Hình ảnh và thông số kỹ thuật xe Honda Airblade 2021 150 sắp ra mắt
Có thể bạn quan tâm:
- Honda Airblade 2021 sắp ra mắt có gì mới? giá xe AB 2021 bao nhiêu?
- Giá xe máy Honda nhiều biến động trong tháng 1/2021
- Giá xe Vision 2021 và lãi suất mua xe trả góp ngày 22/1/2021
- Bảng giá xe Kia tháng 1/2021: Morning và Cerato đồng loạt giảm giá!
- Đánh giá xe Honda Vision 2021 mẫu mới có Smart Key
Hình ảnh và thông số kỹ thuật xe Honda Airblade 2021 150 sắp ra mắt: Qua bảng thông số kỹ thuật xe Air blade 2021 chúng ta có thể thấy độ cao yên của Air Blade là 777 mm; thấp hơn mức 790 mm của NVX 125. Tuy nhiên cả 2 xe này đều ở mức trung bình thấp nên việc chống chân cũng thoải mái, ngay cả với những người không quá cao. Các bạn không cần phải lo lắng quá về điều này.
Tham khảo giá xe Honda mới nhất và giá xe Honda Vision 2021 ở đây!
Thông số kỹ thuật xe Honda Airblade 2021
Nếu so sánh thông số kỹ thuật của Honda Airblade với đối thủ trực tiếp thì Yamaha NVX 125 có phần to hơn Honda Air Blade 2021 về cả chiều Dài x Cao x Rộng. Kích thước tổng thể của NXV 125 là 1.990 x 700 x 1.125 mm; trong khi của Air Blade là 1.881 x 687 x 1.111 mm. Chiều dài cơ sở của NVX 125 đạt 1.350 mm; còn của Air Blade là 1.288 mm. Khoảng sáng gầm của NXV 125 là 140 mm; còn Air Blade là 131 mm. NVX sẽ có thể leo lề tốt hơn so với Air Blade. Về cân nặng thì NVX nặng hơn Air Blade 7 kg với trọng lượng khô là 117 kg. Chính vì thế, muasamxe.com đánh giá Honda sẽ có một số nâng cấp cần thiết về mặt kỹ thuật để gia tăng lợi thế cạnh tranh so với đối thủ trong năm 2021 sắp tới, bạn đọc có thể theo dõi thông số xe AB 2021 ngay dưới đây:
Thông số kỹ thuật xe Airblade | |
Khối lượng bản thân | 110kg |
Dài x Rộng x Cao | 1.881mm x 687mm x 1.111mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1.288 mm |
Độ cao yên | 777 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 131 mm |
Dung tích bình xăng | 4,4 lít |
Kích cỡ lốp trước/ sau | Trước: 80/90 – 14 M/C 40P Sau: 90/90 – 14 M/C 46P |
Phuộc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau | Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
Loại động cơ | PGM-FI, xăng, 4 kỳ, 1 xy-lanh, làm mát bằng dung dịch |
Dung tích xy-lanh | 124,9cm³ |
Đường kính x hành trình pít-tông | 52,4mm x 57,9mm |
Tỉ số nén | 11 : 1 |
Công suất tối đa | 8,4kW/8.500 vòng/phút |
Mô-men cực đại | 11,26N.m/5.000 vòng/phút |
Dung tích nhớt máy | 0,9 lít khi rã máy 0,8 lít khi thay nhớt |
Loại truyền động | Dây đai, biến thiên vô cấp |
Hệ thống khởi động | Điện |
Qua bảng thông số kỹ thuật xe Air blade 2021 chúng ta có thể thấy độ cao yên của Air Blade là 777 mm; thấp hơn mức 790 mm của NVX 125. Tuy nhiên cả 2 xe này đều ở mức trung bình thấp nên việc chống chân cũng thoải mái, ngay cả với những người không quá cao. Các bạn không cần phải lo lắng quá về điều này. Về cốp chứa hành lý thì có vẻ NVX 125 lớn hơn so với Air Blade. Tuy nhiên kiểu thiết kế của Air Blade mình thấy khá hợp lý, chia ra làm 2 ngăn, có thể để nhiều món đồ khác nhau. Nhưng mà thực sự thì cốp của NVX rất rộng, để đồ thoải mái.
Giá xe Airblade 2021 phiên bản mới
Air Blade đời mới thiết kế theo ngôn ngữ hoàn toàn mới, góc cạnh và cứng cáp hơn so với thế hệ cũ. Nếu chỉ nhìn thoáng qua, người dùng có thể thấy những đường gân cứng cáp từng xuất hiện trên thế hệ đầu tiên đã được sử dụng trở lại, tuy nhiên Air Blade 2021 dày hơn đáng kể so với bản đầu tiên. Kiểu dáng mới của Air Blade giúp chiều dài xe giảm so với phiên bản cũ. Air Blade chỉ dài 1.881 mm, trong khi con số này trên phiên bản cũ là 1.901 mm. Chiều rộng của xe vẫn giữ mức 687 mm, trong khi chiều cao còn 1.111 mm, giảm 4 mm (phiên bản cũ là 1.115 mm) Honda Air Blade 2021 được áp dụng công nghệ chế tạo mới, khung xe bằng vật liệu nhẹ hơn, trong khi vẫn đảm bảo độ cứng chắc. Tổng trọng lượng Air Blade 2021 là 110 kg, trong khi phiên bản cũ nặng 113 kg (giảm 3 kg). Bảng giá xe Airblade mới nhất như sau:
Honda Airblade 2021 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Airblade 2021 sơn từ tính | 40990000 | 46800000 |
Airblade 2021 cao cấp | 39990000 | 45800000 |
Airblade 2021 thể thao | 37990000 | 45200000 |
Honda Airblade 2021 đen mờ | 39990000 | 49500000 |
Mặc dù vẫn sử dụng động cơ eSP 125 phân khối, 4 kỳ, 1 xi-lanh, làm mát bằng dung dịch, kết hợp với phun xăng điện tử, khối động cơ mới có hiệu suất hoạt động cao hơn. Air Blade 2021 có công suất cực đại 8,2 kW, trong khi phiên bản mới được nâng lên 8,4 kW. Khả năng tăng tốc của Air Blade đời mới cũng tốt hơn. Theo nhà sản xuất, khi tăng tốc từ 0-200 m, xe Airblade 2021 vượt trước thế hệ cũ hai lần chiều dài thân xe (khoảng 4m). Động cơ mới cũng tiết kiệm nhiên liệu hơn thế hệ cũ 4%. Honda cung cấp những phụ tùng độ chính hãng trên Air Blade. Trước đây, họ không chú trọng tới lĩnh vực này, vì vậy những người đam mê độ xe đành phải tự nhập các món đồ chơi từ nước ngoài với giá khá đắt. Giờ đây, với việc bán kèm những món đồ chơi, các tín đồ xe độ có thêm sự lựa chọn để biến chiếc xe của mình thành hàng độc. Tất nhiên số lượng đồ chơi cũng không phong phú như thị trường bên ngoài.