Toyota Innova Venturer 2021:Giá bao nhiêu? Thông số kỹ thuật
Có thể bạn quan tâm:
- Giá xe Wave RSX 2021 tại các đại lý Honda ngày 24/1/2021
- Bảng giá xe Fly tháng 1/2021 mới cập nhật hôm nay kèm thông số kỹ thuật
- Giá xe SH Mode 2021 cập nhật tháng 1/2021 tại các đại lý
- Giá xe Honda Air Blade 2021 hôm nay - 24/1/2021
- Thông số kỹ thuật xe Grande 2021 kèm giá bán mới nhất tháng 1/2021
Tóm tắt nội dung
Toyota Innova 2021 Venturer- Giá lăn bánh bao nhiêu 2021 Thông số kỹ thuậtToyota Việt Nam vừa giới thiệu bản nâng cấp của Innova 2021, bổ sung thêm tính năng an toàn và màu sắc mới. Trong đó, hệ thống 7 túi khí là trang bị tiêu chuẩn trên các phiên bản còn lại của Innova: 2.0G, 2.0E và 2.0J.
Giá xe Toyota Innova Venturer 2021.Giá bao nhiêu? Thông số kỹ thuật
Toyota Innova Venturer 2021 trên phiên bản 2.0J còn có thêm hệ thống cân bằng điện tử (VSC), hệ thống khởi hành ngang dốc (HAC) và đèn báo phanh khẩn cấp. Nhờ có các tính năng an toàn này mà Innova đã đạt tiêu chuẩn an toàn 5* ASEAN NCAP
Tất cả các phiên bản Innova số tự động ở lần nâng cấp này được bổ sung thêm màu xe trắng ngọc trai ở 3 phiên bản 2.0V, 2.0 Venturer và 2.0G. Xe có màu trắng ngọc trai sẽ có giá cao hơn bản màu bình thường 8 triệu đồng.
Với đủ các tính năng an toàn này, Innova đã đạt tiêu chuẩn an toàn 5* ASEAN NCAP. Như vậy, đến nay, tất cả các mẫu xe lắp ráp trong nước của TMV bao gồm Camry, Corolla, Vios và Innova đều đã đạt tiêu chuẩn an toàn 5* ASEAN NCAP.
Giá xe Innova Venturer 2021 lăn bánh bao nhiêu?
Liên quan:
- Giá xe Toyota Innova Venturer 2021 năm 2021 có giá bán niêm yết : 878 triệu đồng
- Giá lăn bánh xe Innova Venturer 2021 năm 2021 tạm tính tại TPHCM: 979 triệu đồng
Bảng giá xe Toyota Innova 2021 tại Việt Nam
Bảng giá xe Toyota innova 2021 THÁNG 03/2020 (ĐVT: TRIỆU VNĐ) | |||
Phiên Bảng | Innova 2.0G AT | Innova 2.0 Venturer | Innova 2.0V AT |
Giá niêm yết | 847 | 878 | 971 |
Khuyến mãi | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
Giá xe Toyota innova lăn bánh tham khảo (*) (ĐVT: Triệu VNĐ) | |||
Tp.HCM | 947 | 980 | 1.083 |
Hà Nội | 975 | 1000 | 1.103 |
Các tỉnh | 937 | 970 | 1.073 |
Thông số kỹ thuật Toyota Innova Venturer
Thông số | Toyota Innova Venturer 2021 |
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) | 4735x1830x1795 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2750 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 178 |
Góc thoát trước/sau | 21/25 |
Số chỗ ngồi | 7 |
Loại động cơ | 1TR-FE, DOHC, Dual VVT-I |
Dung tích xi-lanh | 1998 |
Công suất (hp/rpm) | 102 (137)/5600 |
Mô-men xoắn (Nm/rpm) | 183/4000 |
Hộp số | Số tự động 6 cấp/6AT |
Dẫn động | Dẫn động cầu sau/RWD |
Nhiên liệu | Xăng/Petrol |
Hệ thống treo trước | Tay đòn kép/Double wishbone |
Hệ thống treo sau | Liên kết 4 điểm với tay đòn bên/ 4 link with lateral rod |
Kích thước mâm | 16 inch |
Chi tiết xe Toyota Innova Venturer 2021,2020
Các mẫu xe Innova liên tục được nâng cấp nhằm đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng trong phân khúc xe đa dụng, sử dụng cho gia đình. Vì vậy đã xuất hiện phiên bản Venturer vào cuối năm 2021. Innova 2021 còn có ốp viền mạ chrome, cánh hướng gió trước sau và mâm xe màu đen giúp xe nhìn cá tính và năng động hơn.
Cùng với đó, ở lần cải tiến này, màu ngoại thất trắng ngọc trai được bổ sung trên tất cả các phiên bản Innova số tự động.
Nội thất Innova Venturer 2021
Innova Venturer phiên bản 8 chỗ ngồi. Ghế xe được bọc da toát lên vẻ sang trọng cũng như đảm bảo sự êm ái cho người ngồi. Bên cạnh đó, dòng xe này cũng có rất nhiều tính năng của ghế, nhất là ở vị trí ghế lái.
Cụ thể, ghế lái Innova Venturer số tự động có thể chỉnh điện 8 hướng. Trang bị này giúp người lái dễ dàng tìm và chọn được vị trí ngồi phù hợp. Bên phải ghế lái là bệ tỳ tay, mở nắp bệ tỳ tay là hộc chứa đồ. Xích lên phía trước, Innova có 2 hộc để ly tiện lợi.
Động cơ
Về phần động cơ, Ở thị trường Việt Nam, Innova 2021 có cấu hình động cơ xăng 2,0 lít, I4, hút khí tự nhiên, có van biến thiên kép VVT-i. Động cơ này cho công suất tối đa 102 mã lực tại 5600 vòng/ phút, mô-men xoắn cực đại 183 Nm tại 4000 vòng/ phút. Cấu hình dẫn động của Innova 2021 là dẫn động cầu sau.
Rate this post