Aug 12, 2023 — Chắc hẳn, nhiều bạn học tiếng Anh vẫn còn đang gặp nhiều rắc rối trong việc phân biệt giữa danh từ đếm được (Countable Nouns) và danh từ ...
Chắc hẳn, nhiều bạn học tiếng Anh vẫn còn đang gặp nhiều rắc rối trong việc phân biệt giữa danh từ đếm được (Countable Nouns) và danh từ không đếm (Uncountable Nouns) được. Vậy thì giữa hai loại danh từ này có điểm gì giống và khác nhau trong định nghĩa và cách sử dụng?
Trong bài viết ngày hôm nay, IELTS Vietop sẽ giúp giải đáp những điều bạn còn thắc mắc và cung cấp một số dạng bài tập về Danh từ đếm được và Danh từ không đếm được để bạn thực hành thật tốt nhé!
DANH TỪ ĐẾM ĐƯỢC (COUNTABLE NOUNS) | DANH TỪ KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC (UNCOUNTABLE NOUNS) | |
Định nghĩa | Danh từ đếm được là những danh từ có thể đi được với các số đếm. E.g: Two books (2 quyển sách) | Danh từ không đếm được là những danh từ không thể đi được với các số đếm. E.g: Milk (sữa) |
Phân loại 1 | Có hai loại hình thái là số ít và số nhiều. Số ít chuyển sang số nhiều thường bằng cách thêm s/es .E.g: Apples, oranges | Chỉ có một dạng hình thái. |
Phân loại 2 | Không được đứng một mình mà sử dụng với mạo từ a/an/the hoặc số đếm đi kèm. E.g: A cat, the Earth | Có thể đứng một mình hoặc đi với mạo từ the, không thể đi với mạo từ a/an hay số đếm mà phải đi kèm với một danh từ đếm được chỉ đơn vị đo lường khác. E.g: A bottle of milk (một chai sữa) |
Phân loại 3 | Danh từ đếm được số nhiều đứng sau: many, a few, few. E.g: Many people, a few questions | Danh từ không đếm được đứng sau: much, a little, little E.g: A little water, much money |
Xem thêm:
Phân biệt danh từ đếm được và không đếm được trong tiếng Anh
Cách dùng Some, Many, Much, Any, A Few, A Little, A Lot Of, Lots Of,…
Cách phát âm s/es chuẩn chỉnh trong tiếng Anh
E.g: I read a paper. (Tôi đọc một tờ báo.)
I bought some paper. (Tôi mua một vài giấy viết.)
E.g: They are finding work. (Họ đang tìm việc.)
Mozart composed many works. (Mozart đã sáng tác nhiều tác phẩm.)
E.g: There’s a hair in the cup of tea. (Có một cọng tóc trong cốc trà.)
My hair is so long. (Tóc tôi dài quá.)
E.g: We had many interesting experiences at the party. (Chúng tôi có nhiều hoạt động thú vị trong bữa tiệc.)
It’s very important to have experience in work. (Có kinh nghiệm trong công việc là điều rất quan trọng.)
Xem thêm:
Cấu tạo từ trong tiếng anh đơn giản, chi tiết nhất
Noun + Pre – Một số danh từ đi kèm giới từ thông dụng trong IELTS
Sự hoà hợp giữa chủ ngữ và động từ (Subject – Verb agreement)
Bạn đã nắm rõ điểm khác nhau giữa danh từ đếm được và danh từ không đếm được chưa? Hãy cùng Vietop áp dụng kiến thức vừa học được vào các dạng bài tập thực hành dưới đây nhé!
Bài 1: Decide whether these nouns are countable (C) or uncountable (U)
Bài 2: Choose How much or How many
Bài 3: Choose a, an, some or any
Bài 4: Make questions
How much money is there? -> There is a lot of money.
Bài 5: Choose the correct options
Bài 6: Underline and correct the mistakes in these sentences. Write “True” if the sentence is right
Bài 7: For each blank below, decide whether the word is a countable or an uncountable noun
Bài 8: Choose the correct answers
Xem thêm các dạng ngữ pháp:
Bài 1: Decide whether these nouns are countable (C) or uncountable (U)
11. C 12.C 13.C 14.U 15.C 16.U 17.C 18.U 19.U 20.C
Bài 2: Choose How much or How many
1. How much | 2. How many | 3. How many | 4. How much | 5. How many |
6. How much | 7. How many | 8. How many | 9. How much | 10. How many |
Bài 3: Choose a, an, some or any
8. some 9. some 10. a 11. an 12. an 13.some 14.an 15. any
Bài 4: Make questions
Bài 5: Choose the correct options
1. a paper | 2. some paper | 3. a light | 4. Light | 5. time |
6. a wonderful time | 7. advice | 8. doesn’t | 9. bad luck | 10. job |
Bài 6: Underline and correct the mistakes in these sentences. Write “True” if the sentence is right
Bài 7: For each blank below, decide whether the word is a countable or an uncountable noun
6. U 7. U 8. C 9. U 10.U
11.U 12.U 13.U 14.C 15.U
Bài 8: Choose the correct answers
1. some glasses | 2. is a lot of information | 3. Was there much traffic | 4. beautiful hair | 5. any advice |
6. slices of pizza | 7. some paper | 8. isn’t enough space | 9. a little more time | 10. is some milk |
Xem thêm:
Word Form – Phân biệt các loại từ trong Tiếng Anh
Bài tập về danh từ và cụm danh từ từ cơ bản đến nâng cao
Tổng hợp Bài tập danh từ số ít và danh từ số nhiều trong tiếng Anh
Trên đây là kiến thức tổng quan và một số dạng bài tập về Danh từ đếm được và Danh từ không đếm được. Không chỉ ôn luyện kiến thức, các bạn nhớ cả thực hành với bài tập thường xuyên để làm quen hơn với hai dạng danh từ đếm được và danh từ không đếm được này nhé.
Chúc các bạn đạt điểm cao môn tiếng Anh!
Danh từ đếm được và không đếm được - Bài tập 1: Xác định danh từ đếm được và không đếm được. 18124. loading... Xin chúc mừng bạn đã làm đúng .
Jan 6, 2023 — 3. Bài tập danh từ đếm được và không đếm được có đáp án · 1. There is much dirt on the floor. · 2. We want more fuel than that. · 3. He drank two ...
Oct 20, 2023 — Trong tiếng Anh, danh từ không đếm được – uncountable nouns là những danh từ chỉ những thứ chúng ta không thể đếm được bằng cách sử dụng số.
Mar 2, 2023 — Ví dụ về một số Uncountable Nouns: money (tiền), advice (lời khuyên), rain (trời mưa), … b) Phân loại. Những danh từ không đếm được được chia ...
17 thg 12, 2023 · Chú ý: chúng ta không thể dùng danh từ số ít một mình. 2. Danh từ không đếm được – Uncountable nouns. – Ví dụ: music, rice, money, bread, gold ...
Jul 19, 2023 — Danh từ không đếm được hay còn gọi là Uncountable nouns. Ví dụ như: music, gold, blood, rice, money, bread,………
Aug 12, 2023 — Danh từ số nhiều là danh từ đếm được có đơn vị số đếm bằng hoặc lớn hơn hai. 2. Danh từ đếm được và Danh từ không đếm được. Danh từ đếm được ...
Jun 2, 2023 — 2. Danh từ không đếm được – Uncountable noun. Danh từ không đếm được là những danh từ không thể kết hợp với số đếm, bao ...
Danh từ đếm được và không đếm được - Bài tập 1: Xác định danh từ đếm được và không đếm được. 18124. loading... Xin chúc mừng bạn đã làm đúng .
Jan 6, 2023 — 3. Bài tập danh từ đếm được và không đếm được có đáp án · 1. There is much dirt on the floor. · 2. We want more fuel than that. · 3. He drank two ...
Oct 20, 2023 — Trong tiếng Anh, danh từ không đếm được – uncountable nouns là những danh từ chỉ những thứ chúng ta không thể đếm được bằng cách sử dụng số.
Mar 2, 2023 — Ví dụ về một số Uncountable Nouns: money (tiền), advice (lời khuyên), rain (trời mưa), … b) Phân loại. Những danh từ không đếm được được chia ...
17 thg 12, 2023 · Chú ý: chúng ta không thể dùng danh từ số ít một mình. 2. Danh từ không đếm được – Uncountable nouns. – Ví dụ: music, rice, money, bread, gold ...
Jul 19, 2023 — Danh từ không đếm được hay còn gọi là Uncountable nouns. Ví dụ như: music, gold, blood, rice, money, bread,………
Aug 12, 2023 — Danh từ số nhiều là danh từ đếm được có đơn vị số đếm bằng hoặc lớn hơn hai. 2. Danh từ đếm được và Danh từ không đếm được. Danh từ đếm được ...
Jun 2, 2023 — 2. Danh từ không đếm được – Uncountable noun. Danh từ không đếm được là những danh từ không thể kết hợp với số đếm, bao ...
Hầu hết các món ăn là danh từ không đếm được. VD: rice, coffee, bread, juice, milk, chicken, beef, cooking oil, water, etc. Vì thế chúng ...
bài tập về danh từ đếm được và không đếm được lớp 6 | |
Bài tập về Danh từ đếm được và Danh từ không đếm được ...: | Aug 12, 2023 — Chắc hẳn, nhiều bạn học tiếng Anh vẫn còn đang gặp nhiều rắc rối trong việc phân biệt giữa danh từ đếm được (Countable Nouns) và danh từ ... |
Bài tập 1 » Thực hành ngữ pháp 1 » Unit 5 » Tiếng Anh Lớp 6 ...: | Danh từ đếm được và không đếm được - Bài tập 1: Xác định danh từ đếm được và không đếm được. 18124. loading... Xin chúc mừng bạn đã làm đúng . |
Bài tập về Danh từ đếm được và Danh từ không đếm được có ...: | Jan 6, 2023 — 3. Bài tập danh từ đếm được và không đếm được có đáp án · 1. There is much dirt on the floor. · 2. We want more fuel than that. · 3. He drank two ... |
50 Bài tập Danh từ đếm được và Danh từ không đếm được có ...: | Oct 20, 2023 — Trong tiếng Anh, danh từ không đếm được – uncountable nouns là những danh từ chỉ những thứ chúng ta không thể đếm được bằng cách sử dụng số. |
Danh từ đếm được và danh từ không đếm được trong tiếng Anh: | Mar 2, 2023 — Ví dụ về một số Uncountable Nouns: money (tiền), advice (lời khuyên), rain (trời mưa), … b) Phân loại. Những danh từ không đếm được được chia ... |
Top 15+ Bài Tập Danh Từ đếm được Và Không đếm được ...: | 17 thg 12, 2023 · Chú ý: chúng ta không thể dùng danh từ số ít một mình. 2. Danh từ không đếm được – Uncountable nouns. – Ví dụ: music, rice, money, bread, gold ... |
Bài tập danh từ đếm được và không đếm được - Bhiu.edu.vn: | Jul 19, 2023 — Danh từ không đếm được hay còn gọi là Uncountable nouns. Ví dụ như: music, gold, blood, rice, money, bread,……… |
Tổng hợp 100+ câu bài tập về danh từ đầy đủ nhất (CÓ ĐÁP ...: | Aug 12, 2023 — Danh từ số nhiều là danh từ đếm được có đơn vị số đếm bằng hoặc lớn hơn hai. 2. Danh từ đếm được và Danh từ không đếm được. Danh từ đếm được ... |
Các Dạng Bài Tập Danh Từ đếm được Và ... - IELTS Cấp tốc: | Jun 2, 2023 — 2. Danh từ không đếm được – Uncountable noun. Danh từ không đếm được là những danh từ không thể kết hợp với số đếm, bao ... |
Bài tập 1 » Thực hành ngữ pháp 1 » Unit 5 » Tiếng Anh Lớp 6 ...: | Danh từ đếm được và không đếm được - Bài tập 1: Xác định danh từ đếm được và không đếm được. 18124. loading... Xin chúc mừng bạn đã làm đúng . |
Bài tập về Danh từ đếm được và Danh từ không đếm được có ...: | Jan 6, 2023 — 3. Bài tập danh từ đếm được và không đếm được có đáp án · 1. There is much dirt on the floor. · 2. We want more fuel than that. · 3. He drank two ... |
50 Bài tập Danh từ đếm được và Danh từ không đếm được có ...: | Oct 20, 2023 — Trong tiếng Anh, danh từ không đếm được – uncountable nouns là những danh từ chỉ những thứ chúng ta không thể đếm được bằng cách sử dụng số. |
Danh từ đếm được và danh từ không đếm được trong tiếng Anh: | Mar 2, 2023 — Ví dụ về một số Uncountable Nouns: money (tiền), advice (lời khuyên), rain (trời mưa), … b) Phân loại. Những danh từ không đếm được được chia ... |
Top 15+ Bài Tập Danh Từ đếm được Và Không đếm được ...: | 17 thg 12, 2023 · Chú ý: chúng ta không thể dùng danh từ số ít một mình. 2. Danh từ không đếm được – Uncountable nouns. – Ví dụ: music, rice, money, bread, gold ... |
Bài tập danh từ đếm được và không đếm được - Bhiu.edu.vn: | Jul 19, 2023 — Danh từ không đếm được hay còn gọi là Uncountable nouns. Ví dụ như: music, gold, blood, rice, money, bread,……… |
Tổng hợp 100+ câu bài tập về danh từ đầy đủ nhất (CÓ ĐÁP ...: | Aug 12, 2023 — Danh từ số nhiều là danh từ đếm được có đơn vị số đếm bằng hoặc lớn hơn hai. 2. Danh từ đếm được và Danh từ không đếm được. Danh từ đếm được ... |
Các Dạng Bài Tập Danh Từ đếm được Và ... - IELTS Cấp tốc: | Jun 2, 2023 — 2. Danh từ không đếm được – Uncountable noun. Danh từ không đếm được là những danh từ không thể kết hợp với số đếm, bao ... |
Danh từ đếm được và danh từ không đếm được (lí thuyết + ...: | Hầu hết các món ăn là danh từ không đếm được. VD: rice, coffee, bread, juice, milk, chicken, beef, cooking oil, water, etc. Vì thế chúng ... |
CÔNG TY TNHH NỘI THẤT ÂU VIỆT FS:
– Hotline: 082 246 3333
– Showroom 1: 539 Đỗ Xuân Hợp, Phước Long B, Tp Thủ Đức, TpHCM.
– Showroom 2: 113 Nguyễn Văn Tăng, Long Thạnh Mỹ, Tp Thủ Đức, Tp HCM.
– Showroom 3: 246 GS1, KP Nhị Đồng 2, p. Dĩ An, Tp Dĩ An, Bình Dương.
– Showroom 4: Đường Trường Chinh, KP Phú Thịnh, Phường Tân Phú, TP Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
– Showroom 5: Thôn 10, xã Nam Bằng, Huyện Đắk Song, Tỉnh Đắk Nông.
Âu Việt FS: Showroom đèn trang trí lớn nhất TPHCM!
Website: tapchithuoc.com – Hotline: 0909263863
Showroom quận 9: 539 Đỗ Xuân Hợp, Phước Long B, Tp Thủ Đức, TpHCM
Showroom TPHCM: 113 Nguyễn Văn Tăng, Long Thạnh Mỹ, Tp Thủ Đức, Tp HCM
Showroom Bình Dương: 246 đường GS1, KP Nhị Đồng 2, p. Dĩ An, Tp Dĩ An, Bình Dương.
Showroom Bình Phước: Đường Trường Chinh, KP Phú Thịnh, Phường Tân Phú, TP Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
Showroom Đắk Nông: Thôn 10, xã Nam Bằng, Huyện Đắk Song, Tỉnh Đắk Nông.
Điện thoại: 0909263863
Email: [email protected]
Copyright © tapchithuoc.com 2023