Nó có nghĩa: mine = cái của tôi; yours = cái của (các) bạn; … Do đó chúng thay thế cho danh từ. Đừng bao giờ dùng cả đại từ sở hữu lẫn danh từ. Đại từ nhân xưng ...
Cùng Làm chủ tiếng Anh tìm hiểu về đại từ nhân xưng, đại từ sở hữu, tính từ sở hữu, đại từ tân ngữ và đại từ phản thân trong tiếng Anh.
Đại từ nhân xưng là những từ dùng để xưng hô trong giao tiếp. Ngôi thứ nhất thuộc về người nói, ngôi thứ hai thuộc về người nghe, ngôi thứ ba thuộc về người hoặc con vật hoặc đồ vật mà người nói và người nghe đề cập tới. Đại từ nhân xưng được làm chủ ngữ nên có thể gọi chúng là đại từ chủ ngữ.
Đại từ nhân xưng | Tân ngữ | Đại từ phản thân | Đại từ sở hữu | Tính từ sở hữu |
I | Me | Myself | Mine | My |
We | Us | Ourselves | Ours | Our |
You (số ít) | You | Yourself | Yours | Your |
You (số nhiều) | You | Yourselves | Yours | Your |
He | Him | Himself | His | His |
She | Her | Herself | Hers | Her |
It | It | Itself | Its | Its |
They | Them | Themselves | theirs | their |
* Lưu ý:
NGÔI | Tiếng Anh | Phiên âm |
Ngôi thứ nhất số ít: Tôi | I | /aɪ/ |
Ngôi thứ nhất số nhiều: Chúng tôi, chúng ta | We | /wi:/ |
Ngôi thứ hai số ít: Ông, bà, anh, chị…. | You | /ju:/ |
Ngôi thứ hai số nhiều: Các anh, các chị, các bạn… | You | /ju:/ |
Ngôi thứ ba số ít: Anh ấy | He | /hi:/ |
Ngôi thứ ba số ít: Chị ấy | She | /ʃi:/ |
Ngôi thứ ba số ít: Nó | It | /it/ |
Ngôi thứ ba số nhiều: Họ, chúng nó, tụi nó… | They | /ðeɪ/ |
Người ta dùng đại từ sở hữu để tránh khỏi phải nhắc lại tính từ sở hữu + danh từ đã đề cập trước đó. Nó có nghĩa: mine = cái của tôi; yours = cái của (các) bạn; … Do đó chúng thay thế cho danh từ. Đừng bao giờ dùng cả đại từ sở hữu lẫn danh từ.
Đại từ nhân xưng | Đại từ sở hữu | Phiên âm |
Tôi – I | Mine | /main/ |
Chúng tôi, chúng ta – We | Ours | /aʊəz/ |
Ông, bà, anh, chị – You | Yours | /jɔ:z/ |
Các anh, các chị, các bạn – You | Yours | /jɔ:z/ |
Anh ấy – He | His | /hiz/ |
Chị ấy – She | Hers | /hɜ:z/ |
Nó – It | Its | /its/ |
Họ, chúng nó, tụi nó… – They | Theirs | /ðeəz/ |
Ví dụ:
– It’s my hat>>>> its mine
– It’s her car >>>> its hers
Tính từ sở hữu khác với đại từ sở hữu (nêu trên) ở chỗ nó bổ nghĩa cho danh từ chứ không thay thế cho danh từ. Gọi là tính từ sở hữu vì nó thể hiện tính chất sở hữu của người hoặc vật đối với danh từ đi sau nó.
Đại từ chủ ngữ | Tính từ sở hữu |
I | My |
We | Our |
You (số ít) | Your |
You (số nhiều) | Your |
He | His |
She | Her |
It | Its |
They | Their |
Đại từ tân ngữ cũng là đại từ nhân xưng nhưng chúng không được làm chủ ngữ mà chỉ được làm tân ngữ hay bổ ngữ.
Đại từ chủ ngữ | Đại từ tân ngữ |
I | Me |
You | You |
He | Him |
She | Her |
It | It |
they | them |
* Ví dụ:
+ YOU KNOW ME. = Anh biết tôi. (YOU là chủ ngữ, ME là tân ngữ)
+ I DISLIKE HIM = Tôi không thích anh ta.
+ I LOVE HER = Tôi yêu cô ấy
Đại từ phản thân là đại từ đặc biệt phải dùng khi chủ ngữ và bổ ngữ là một.
Đại từ chủ ngữ | Đại từ tân ngữ |
I | Myself |
We | Ourselves |
You | Yourself |
You | Yourself |
He | Himself |
She | Herself |
It | Itself |
They | Themselves |
* Ví dụ:
– I’LL DO IT MYSELF. = Tôi sẽ tự mình làm
– I CUT MYSELF WHEN I SHAVED THIS MORNING. = Tôi tự làm trầy da mặt mình khi cạo râu sáng nay.
– THAT MAN IS TALKING TO HIMSELF. IS HE INSANE? = Người đàn ông đó đang tự nói chuyện một mình. Ông ta có bị tâm thân không?
– HE SHOT HIMSELF. = Anh ấy tự bắn mình (để tự vẫn).
- Tổng hợp -
Aug 21, 2013 — Bảng đại từ nhân xưng – đại từ sở hữu – tính từ sở hữu – đại từ tân ngữ – đại từ phản thân. 21/08/2013 dottienganh Free Documents Bình luận ...
Dưới đây là các đại từ nhân xưng chủ ngữ, đại từ nhân xưng tân ngữ, đại từ sở hữu, đại từ phản thân và tính từ sở hữu thường dùng trong tiếng Anh: ...
Jun 17, 2023 — 1.3. Tính từ sở hữu ; We, Our ; You (số ít), Your ; You (số nhiều), Your ; He, His ; She, Her.
Cái của tôi thì rẻ. Đại từ sở hữu bao gồm các từ mine, yours, his, hers, ours, theirs tương ứng với các đại từ nhân xưng I ...
Aug 2, 2023 — (your cat = yours, hers = her car,...). Dưới đây là bảng đại từ sở hữu tương ứng với đại từ nhân xưng và đại từ sở hữu: ...
Feb 7, 2023 — Vì vậy, hãy theo dõi tiếp bảng Possessive adjectives tiếng Anh dưới đây để hiểu rõ hơn nhé! Đại từ nhân xưng (Personal pronoun), Tính từ sở hữu
English 5 Grammar: Personal Pronouns, Possessive Adjectives & Possessive Pronouns. A. Lý thuyết về Đại từ nhân xưng, Đại từ sở hữu, Tính từ sở hữu; B. Bài tập ...
Jul 12, 2023 — Đại từ sở hữu bao gồm: mine, yours, his, hers, ours, theirs, its. Tính từ sở hữu bao gồm: my, your, his, her, its, our, their. Đại từ ...
Aug 21, 2013 — Bảng đại từ nhân xưng – đại từ sở hữu – tính từ sở hữu – đại từ tân ngữ – đại từ phản thân. 21/08/2013 dottienganh Free Documents Bình luận ...
Dưới đây là các đại từ nhân xưng chủ ngữ, đại từ nhân xưng tân ngữ, đại từ sở hữu, đại từ phản thân và tính từ sở hữu thường dùng trong tiếng Anh: ...
Jun 17, 2023 — 1.3. Tính từ sở hữu ; We, Our ; You (số ít), Your ; You (số nhiều), Your ; He, His ; She, Her.
Cái của tôi thì rẻ. Đại từ sở hữu bao gồm các từ mine, yours, his, hers, ours, theirs tương ứng với các đại từ nhân xưng I ...
Aug 2, 2023 — (your cat = yours, hers = her car,...). Dưới đây là bảng đại từ sở hữu tương ứng với đại từ nhân xưng và đại từ sở hữu: ...
Feb 7, 2023 — Vì vậy, hãy theo dõi tiếp bảng Possessive adjectives tiếng Anh dưới đây để hiểu rõ hơn nhé! Đại từ nhân xưng (Personal pronoun), Tính từ sở hữu
English 5 Grammar: Personal Pronouns, Possessive Adjectives & Possessive Pronouns. A. Lý thuyết về Đại từ nhân xưng, Đại từ sở hữu, Tính từ sở hữu; B. Bài tập ...
Jul 12, 2023 — Đại từ sở hữu bao gồm: mine, yours, his, hers, ours, theirs, its. Tính từ sở hữu bao gồm: my, your, his, her, its, our, their. Đại từ ...
Dec 2, 2023 — Cột tính từ sở hữu thì gồm các từ: “My, your, our, their, his, her, its”. Chúng ta chỉ thêm chữ của vào các nghĩa của cột 1 bạn nhé. (xem chi ...
Bảng đại từ nhân xưng- đại từ sở hữu- tính từ sở hữ | |
TÍNH TỪ SỞ HỮU – ĐẠI TỪ TÂN NGỮ - MS NHUNG: | Nó có nghĩa: mine = cái của tôi; yours = cái của (các) bạn; … Do đó chúng thay thế cho danh từ. Đừng bao giờ dùng cả đại từ sở hữu lẫn danh từ. Đại từ nhân xưng ... |
tính từ sở hữu – đại từ tân ngữ – đại từ phản thân | Dốt tiếng Anh: | Aug 21, 2013 — Bảng đại từ nhân xưng – đại từ sở hữu – tính từ sở hữu – đại từ tân ngữ – đại từ phản thân. 21/08/2013 dottienganh Free Documents Bình luận ... |
Bảng về đại từ nhân xưng/ đại từ sở hữu/ đại từ phản thân: | Dưới đây là các đại từ nhân xưng chủ ngữ, đại từ nhân xưng tân ngữ, đại từ sở hữu, đại từ phản thân và tính từ sở hữu thường dùng trong tiếng Anh: ... |
Các Dạng Bài Tập Về đại Từ Nhân Xưng, Tính Từ, đại Từ Sở ...: | Jun 17, 2023 — 1.3. Tính từ sở hữu ; We, Our ; You (số ít), Your ; You (số nhiều), Your ; He, His ; She, Her. |
Đại từ Sở hữu (Possessive Pronouns) - Tiếng Anh Mỗi Ngày: | Cái của tôi thì rẻ. Đại từ sở hữu bao gồm các từ mine, yours, his, hers, ours, theirs tương ứng với các đại từ nhân xưng I ... |
Tính từ sở hữu trong tiếng anh: Cách dùng & bài tập ứng dụng ...: | Aug 2, 2023 — (your cat = yours, hers = her car,...). Dưới đây là bảng đại từ sở hữu tương ứng với đại từ nhân xưng và đại từ sở hữu: ... |
Trọn bộ kiến thức và bài tập về tính từ sở hữu đầy đủ nhất 2023 !: | Feb 7, 2023 — Vì vậy, hãy theo dõi tiếp bảng Possessive adjectives tiếng Anh dưới đây để hiểu rõ hơn nhé! Đại từ nhân xưng (Personal pronoun), Tính từ sở hữu |
Đại từ nhân xưng, Tính từ và Đại từ sở hữu lớp 5 -tapchithuoc.com: | English 5 Grammar: Personal Pronouns, Possessive Adjectives & Possessive Pronouns. A. Lý thuyết về Đại từ nhân xưng, Đại từ sở hữu, Tính từ sở hữu; B. Bài tập ... |
Tất tần tật kiến thức về đại từ nhân xưng trong tiếng Anh: | Jul 12, 2023 — Đại từ sở hữu bao gồm: mine, yours, his, hers, ours, theirs, its. Tính từ sở hữu bao gồm: my, your, his, her, its, our, their. Đại từ ... |
tính từ sở hữu – đại từ tân ngữ – đại từ phản thân | Dốt tiếng Anh: | Aug 21, 2013 — Bảng đại từ nhân xưng – đại từ sở hữu – tính từ sở hữu – đại từ tân ngữ – đại từ phản thân. 21/08/2013 dottienganh Free Documents Bình luận ... |
Bảng về đại từ nhân xưng/ đại từ sở hữu/ đại từ phản thân: | Dưới đây là các đại từ nhân xưng chủ ngữ, đại từ nhân xưng tân ngữ, đại từ sở hữu, đại từ phản thân và tính từ sở hữu thường dùng trong tiếng Anh: ... |
Các Dạng Bài Tập Về đại Từ Nhân Xưng, Tính Từ, đại ...: | Jun 17, 2023 — 1.3. Tính từ sở hữu ; We, Our ; You (số ít), Your ; You (số nhiều), Your ; He, His ; She, Her. |
Đại từ Sở hữu (Possessive Pronouns): | Cái của tôi thì rẻ. Đại từ sở hữu bao gồm các từ mine, yours, his, hers, ours, theirs tương ứng với các đại từ nhân xưng I ... |
Tính từ sở hữu trong tiếng anh: Cách dùng & bài tập ứng ...: | Aug 2, 2023 — (your cat = yours, hers = her car,...). Dưới đây là bảng đại từ sở hữu tương ứng với đại từ nhân xưng và đại từ sở hữu: ... |
Trọn bộ kiến thức và bài tập về tính từ sở hữu đầy đủ nhất ...: | Feb 7, 2023 — Vì vậy, hãy theo dõi tiếp bảng Possessive adjectives tiếng Anh dưới đây để hiểu rõ hơn nhé! Đại từ nhân xưng (Personal pronoun), Tính từ sở hữu |
Đại từ nhân xưng, Tính từ và Đại từ sở hữu lớp 5: | English 5 Grammar: Personal Pronouns, Possessive Adjectives & Possessive Pronouns. A. Lý thuyết về Đại từ nhân xưng, Đại từ sở hữu, Tính từ sở hữu; B. Bài tập ... |
Tất tần tật kiến thức về đại từ nhân xưng trong tiếng Anh: | Jul 12, 2023 — Đại từ sở hữu bao gồm: mine, yours, his, hers, ours, theirs, its. Tính từ sở hữu bao gồm: my, your, his, her, its, our, their. Đại từ ... |
Bảng Đại Từ Nhân Xưng Trong Tiếng Anh: | Dec 2, 2023 — Cột tính từ sở hữu thì gồm các từ: “My, your, our, their, his, her, its”. Chúng ta chỉ thêm chữ của vào các nghĩa của cột 1 bạn nhé. (xem chi ... |
CÔNG TY TNHH NỘI THẤT ÂU VIỆT FS:
– Hotline: 082 246 3333
– Showroom 1: 539 Đỗ Xuân Hợp, Phước Long B, Tp Thủ Đức, TpHCM.
– Showroom 2: 113 Nguyễn Văn Tăng, Long Thạnh Mỹ, Tp Thủ Đức, Tp HCM.
– Showroom 3: 246 GS1, KP Nhị Đồng 2, p. Dĩ An, Tp Dĩ An, Bình Dương.
– Showroom 4: Đường Trường Chinh, KP Phú Thịnh, Phường Tân Phú, TP Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
– Showroom 5: Thôn 10, xã Nam Bằng, Huyện Đắk Song, Tỉnh Đắk Nông.
Âu Việt FS: Showroom đèn trang trí lớn nhất TPHCM!
Website: tapchithuoc.com – Hotline: 0909263863
Showroom quận 9: 539 Đỗ Xuân Hợp, Phước Long B, Tp Thủ Đức, TpHCM
Showroom TPHCM: 113 Nguyễn Văn Tăng, Long Thạnh Mỹ, Tp Thủ Đức, Tp HCM
Showroom Bình Dương: 246 đường GS1, KP Nhị Đồng 2, p. Dĩ An, Tp Dĩ An, Bình Dương.
Showroom Bình Phước: Đường Trường Chinh, KP Phú Thịnh, Phường Tân Phú, TP Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
Showroom Đắk Nông: Thôn 10, xã Nam Bằng, Huyện Đắk Song, Tỉnh Đắk Nông.
Điện thoại: 0909263863
Email: [email protected]
Copyright © tapchithuoc.com 2023