2022年10月18日 — Tham khảo ngay khóa học Tiếng Anh cho người đi làm tại TOPICA NATIVE. ✓ Linh động 16 tiết/ ngày. ✓ Giao tiếp mỗi ngày cùng 365 chủ đề thực ...
Việc giới thiệu bản thân, công việc bằng tiếng Anh rất phổ biến. Trong các trường hợp đó, bạn bắt buộc phải nắm được các từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp trong cuộc sống và áp dụng thành thạo. Điều này sẽ giúp bạn tự tin hơn và ghi điểm trong mắt đối phương. Đừng quên lưu lại danh sách các từ vựng tiếng Anh theo chủ đề nghề nghiệp mà TOPICA Native giới thiệu sau đây nhé!
Xem thêm:
Nếu bạn đang hoạt động trong lĩnh vực nhân sự, hay bạn đang học từ vựng tiếng Anh chắc chắn bạn phải nắm được bộ từ vựng tiếng Anh theo chủ đề nghề nghiệp. Đây là bộ từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Chắc chắn bạn sẽ cần đến khi giới thiệu bản thân hoặc khi làm quen bạn mới.
Tiếng Anh về lĩnh vực tài chính – kinh doanh liên tục được cập nhật và bổ sung những từ vựng mới nhằm đáp ứng được tốc độ phát triển của ngành này. Vì vậy, TOPICA Native sẽ cung cấp cho bạn những từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp theo chủ đề Tài chính – kinh doanh thông dụng nhất dưới đây để giúp bạn có thêm tự tin chinh phục lĩnh vực này.
Từ vựng tiếng Anh về lĩnh vực kinh doanh rất phổ biến
Cùng khám phá tổng hợp từ vựng tiếng Anh theo chủ đề nghề nghiệp trong lĩnh vực lao động dưới đây:
Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề nghề nghiệp thuộc lĩnh vực bán lẻ thường rất đa dạng và được sử dụng nhiều trong giao tiếp hằng ngày. Vì vậy, các bạn nên trang bị cho bản thân các từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp trong lĩnh vực bán lẻ để tự tin giao tiếp hằng ngày nhé!
Từ tiếng Anh về nghề nghiệp – lĩnh vực bán lẻ
Nếu bạn làm trong lĩnh vực du lịch thì bạn cần phải học nhiều từ vựng tiếng Anh
Nghệ thuật bao gồm nhiều lĩnh vực như hội họa, âm nhạc, điện ảnh… Để giúp bạn hiểu rõ thêm về lĩnh vực này, TOPICA sẽ giới thiệu bộ từ vựng chủ đề nghề nghiệp bằng tiếng Anh về lĩnh vực nghệ thuật. Cùng khám phá ngay nhé!
Từ vựng tiếng Anh chỉ nghề nghiệp lĩnh vực Nghệ thuật
Tiếng Anh giờ đã trở thành một kỹ năng quan trọng trong tất cả mọi lĩnh vực. Những bạn học trong ngành quân đội, cảnh sát cũng cần bổ sung vốn từ vựng tiếng Anh để tiếp thu những kiến thức quân sự từ khắp các quốc gia trên toàn thế giới.
Từ vựng tiếng Anh chủ đề nghề nghiệp trong lĩnh vực An ninh quân sự
Hiểu được điều đó, TOPICA đã tổng hợp bộ từ vựng nghề nghiệp trong tiếng Anh để các bạn cùng học tiếng Anh chủ đề nghề nghiệp trong lĩnh vực An ninh quân sự.
Nghề nghiệp là một lĩnh vực hoạt động lao động mà trong đó, nhờ được đào tạo, con người có được những tri thức, kỹ năng để làm ra các loại sản phẩm vật chất hay tinh thần nào đó, đáp ứng nhu cầu của xã hội. Chính vì vậy, bên cạnh những các nghề nghiệp bằng tiếng Anh theo chủ đề thường gặp, chúng ta còn có những từ vựng đặc biệt về nghề nghiệp trong tiếng Anh.
Hãy cùng TOPICA khám phá ngay bộ từ vựng đặc biệt về nghề nghiệp trong tiếng Anh nhé!
Nếu bạn muốn học từ vựng tiếng Anh hiệu quả, bạn vừa nên nắm được bộ từ vựng, vừa nắm được cách đặt câu. Có như vậy bạn mới có thể ghi nhớ từ vựng và cách sử dụng từ. Đây là một trong những phương pháp được nhiều người đặc biệt áp dụng và thành công khi học từ vựng tiếng Anh giao tiếp chủ đề nghề nghiệp.
Dưới đây, TOPICA Native sẽ bật mí cho bạn một số mẫu câu thông dụng nhất khi học từ vựng tiếng anh về nghề nghiệp thông dụng. Cùng theo dõi để học tiếng Anh theo chủ đề nghề nghiệp qua những tình huống thực tế nhé!
Với câu hỏi này bạn có thể hỏi:
A: Where are you working? – Bạn làm việc ở đâu?
A: What company do you work for? – Bạn đang làm việc cho công ty nào vậy?
Để trả lời cho câu hỏi này bạn có thể áp dụng một số cấu trúc như:
I work for + tên công ty/ tổ chức
B: I work for a media company – Tôi làm việc cho một công ty truyền thông
B: I work for a foreign financial corporation – Tôi làm việc cho một tập đoàn tài chính nước ngoài
B: I am a partner in a real estate corporation in Ho Chi Minh City – Tôi là thành viên của một tập đoàn bất động sản ở thành phố Hồ Chí Minh
B: I am a partner in the Ministry of Investment – Tôi là thành viên của Bộ đầu tư
Vận dụng từ vựng tiếng Anh theo chủ đề công việc trong giao tiếp
Với câu hỏi này, bạn có thể hỏi:
A: What are you doing there? – Bạn đang làm việc gì ở đó?
A: What field are you working in? – Bạn làm việc ở ngành nào?
A: What kind of work are you doing? – Bạn làm đang công việc gì vậy?
Để trả lời câu hỏi này bạn có thể áp dụng một số cấu trúc sau:
B: I am a student – Tôi là sinh viên
B: I am a doctor – Tôi là bác sĩ
B: I work as a collector – Tôi đang là một nhân viên thu mua
B: I work as an architect – Tôi đang là một kiến trúc sư
B: I work in marketing – Tôi làm trong lĩnh vực marketing
B: I work in real estate – Tôi làm trong lĩnh vực bất động sản
B: I am unemployed – Tôi đang thất nghiệp
B: I don’t do any work currently – Hiện tại tôi không làm bất cứ công việc gì
Không chỉ là từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp mà còn rất nhiều từ vựng theo chủ đề khác nữa chúng ta cần ghi nhớ. Có một điều ai cũng biết đó là việc học từ vựng chỉ hiệu quả khi người học biết cách vận dụng vào những ngữ cảnh thích hợp, nhưng biết vận dụng như thế nào đây?
Cách ghi nhớ từ vựng tiếng Anh chủ đề nghề nghiệp hiệu quả
Hôm nay TOPICA sẽ giới thiệu đến bạn một phương pháp học từ vựng tiếng Anh nghề nghiệp dựa trên bối cảnh cực hiệu quả mang tên: Học từ vựng chủ đề nghề nghiệp trong tiếng Anh qua chuyện chêm.
Có thể hiểu một cách đơn giản học tiếng Anh qua chuyện chêm là một đoạn hội thoại, văn bản bằng tiếng mẹ đẻ có chèn thêm (chêm) các từ mới của ngôn ngữ cần học. Khi đọc đoạn văn đó, bạn có thể đoán, bẻ khóa nghĩa từ vựng thông qua văn cảnh.
Để hiểu rõ hơn, chúng ta cùng xem phương pháp này là như thế nào khi khi học từ vựng nghề nghiệp sau nhé.
Tôi đã tốt nghiệp đại học chuyên ngành Kiểm toán 10 năm trước và hiện tại, tôi đang work as nhà tư vấn tài chính cho một công ty nội thất danh tiếng. Công việc này khá là demanding nhưng I am sufficiently qualified cho công việc đó và tôi được well-paid.
Tôi mainly in charge of việc phân tích và quản lý tài chính của công ty với sự support của 5 đồng nghiệp khác. Công việc của tôi involves lập những báo cáo tài chính theo quý, phân tích tình hình tài chính, dự đoán những khó khăn hay cơ hội về tài chính cho công ty,… Hàng tuần tôi đều tham dự các meetings với giám đốc và phòng kế toán của công ty. Bản thân tôi là một con người workaholic. Mặc dù công việc rất bận rộn nhưng tôi luôn thấy được sự yêu thích và passion của chính mình.
Thông qua việc đọc các bài viết chuyện chêm tiếng Anh, chúng ta được củng cố, khắc sâu việc nhớ nghĩa của từ vựng hơn, ngoài ra còn biết cách áp dụng từ vựng trong các ngữ cảnh thích hợp. Đây là phương pháp người do Thái đã áp dụng trong việc học ngoại ngữ, các bạn nên lựa chọn để nâng cao kiến thức về từ vựng tiếng Anh cho bản thân.
Trên đây, TOPICA Native đã giới thiệu đến bạn bộ từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Nghề nghiệp thông dụng nhất. Chắc chắn bạn sẽ dễ dàng trong khâu giao tiếp hay hiểu rõ đối phương đang hoạt động trong lĩnh vực gì. Đừng quên lưu lại và áp dụng ngay hôm nay bạn nhé!
Bạn đang gặp khó khăn khi ghi nhớ cách vận dụng các cụm từ trong tiếng Anh? Hãy nhanh tay tìm hiểu Phương pháp làm chủ tiếng Anh chỉ với 30 phút mỗi ngày.
Nghề nghiệp là chủ đề giao tiếp vô cùng thông dụng trong đời sống hằng ngày. Để cuộc đối thoại được tự nhiên và trôi chảy thì bạn cần biết kha khá từ vựng về ...
170 từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp · nanny: vú em · Newsreader: Phát thanh viên · Nurse: Y tá · office worker: nhân viên văn phòng · Optician: Chuyên gia nhãn ...
78 nghề nghiệp phổ biến: · 1. Accountant: · 2. Actor: · 3. Actress: · 4. Architect: · 5. Artist: · 6. Assembler: · 7. Babysitter: · 8. Baker: ...
2019年12月17日 — Account holder: chủ tài khoản · Ability (n) năng lực · Ability to pay: khả năng chi trả · Absolute prices: giá tuyệt đối · Absolute value: giá trị ...
2021年5月26日 — Bellboy: nhân viên xách hành lý, người trực tầng · Reception: quầy lễ tân · Room service: dịch vụ phòng · Laundry: dịch vụ giặt ủi · Reservation/To ...
Sau đó định hướng cho bé những mẫu câu đơn giản kết hợp với từ vựng đó, ví dụ như: “My father is a doctor”, “My mother is a teacher” để bé tiếp thu kiến thức ...
2020年11月9日 — All job applicants are required to submit curriculum vitae. application form. (n). đơn xin, đơn ứng tuyển.
Nghề nghiệp là chủ đề giao tiếp vô cùng thông dụng trong đời sống hằng ngày. Để cuộc đối thoại được tự nhiên và trôi chảy thì bạn cần biết kha khá từ vựng về ...
170 từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp · nanny: vú em · Newsreader: Phát thanh viên · Nurse: Y tá · office worker: nhân viên văn phòng · Optician: Chuyên gia nhãn ...
78 nghề nghiệp phổ biến: · 1. Accountant: · 2. Actor: · 3. Actress: · 4. Architect: · 5. Artist: · 6. Assembler: · 7. Babysitter: · 8. Baker: ...
2019年12月17日 — Account holder: chủ tài khoản · Ability (n) năng lực · Ability to pay: khả năng chi trả · Absolute prices: giá tuyệt đối · Absolute value: giá trị ...
2021年5月26日 — Bellboy: nhân viên xách hành lý, người trực tầng · Reception: quầy lễ tân · Room service: dịch vụ phòng · Laundry: dịch vụ giặt ủi · Reservation/To ...
Sau đó định hướng cho bé những mẫu câu đơn giản kết hợp với từ vựng đó, ví dụ như: “My father is a doctor”, “My mother is a teacher” để bé tiếp thu kiến thức ...
2020年11月9日 — All job applicants are required to submit curriculum vitae. application form. (n). đơn xin, đơn ứng tuyển.
chương trình học tiếng Anh online hiệu quả và dễ học. Khi giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh, chủ đề nghề nghiệp cũng xuất hiện khá thường xuyên. Chúng ta cùng ...
Bỏ túi 50 từ vựng tiếng Anh chủ đề nghề nghiệp | |
Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề: Nghề nghiệp: | 2022年10月18日 — Tham khảo ngay khóa học Tiếng Anh cho người đi làm tại TOPICA NATIVE. ✓ Linh động 16 tiết/ ngày. ✓ Giao tiếp mỗi ngày cùng 365 chủ đề thực ... |
150 TỪ VỰNG VỀ NGHỀ NGHIỆP TRONG TIẾNG ANH ĐỦ ...: | Nghề nghiệp là chủ đề giao tiếp vô cùng thông dụng trong đời sống hằng ngày. Để cuộc đối thoại được tự nhiên và trôi chảy thì bạn cần biết kha khá từ vựng về ... |
170 từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp phải bỏ túi ngay: | 170 từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp · nanny: vú em · Newsreader: Phát thanh viên · Nurse: Y tá · office worker: nhân viên văn phòng · Optician: Chuyên gia nhãn ... |
Từ vựng tiếng Anh chủ đề Nghề nghiệp (Jobs): | 78 nghề nghiệp phổ biến: · 1. Accountant: · 2. Actor: · 3. Actress: · 4. Architect: · 5. Artist: · 6. Assembler: · 7. Babysitter: · 8. Baker: ... |
Bỏ túi 99 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế hay gặp nhất: | 2019年12月17日 — Account holder: chủ tài khoản · Ability (n) năng lực · Ability to pay: khả năng chi trả · Absolute prices: giá tuyệt đối · Absolute value: giá trị ... |
BỎ TÚI 50 TỪ VỰNG TIẾNG ANH LĨNH VỰC DU LỊCH: | 2021年5月26日 — Bellboy: nhân viên xách hành lý, người trực tầng · Reception: quầy lễ tân · Room service: dịch vụ phòng · Laundry: dịch vụ giặt ủi · Reservation/To ... |
Học tiếng Anh trẻ em chủ đề nghề nghiệp đầy đủ nhất - Monkey: | Sau đó định hướng cho bé những mẫu câu đơn giản kết hợp với từ vựng đó, ví dụ như: “My father is a doctor”, “My mother is a teacher” để bé tiếp thu kiến thức ... |
50 từ vựng tiếng Anh phỏng vấn xin việc thường gặp nhất: | 2020年11月9日 — All job applicants are required to submit curriculum vitae. application form. (n). đơn xin, đơn ứng tuyển. |
150 TỪ VỰNG VỀ NGHỀ NGHIỆP TRONG TIẾNG ANH ĐỦ ...: | Nghề nghiệp là chủ đề giao tiếp vô cùng thông dụng trong đời sống hằng ngày. Để cuộc đối thoại được tự nhiên và trôi chảy thì bạn cần biết kha khá từ vựng về ... |
170 từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp phải bỏ túi ngay: | 170 từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp · nanny: vú em · Newsreader: Phát thanh viên · Nurse: Y tá · office worker: nhân viên văn phòng · Optician: Chuyên gia nhãn ... |
Từ vựng tiếng Anh chủ đề Nghề nghiệp (Jobs): | 78 nghề nghiệp phổ biến: · 1. Accountant: · 2. Actor: · 3. Actress: · 4. Architect: · 5. Artist: · 6. Assembler: · 7. Babysitter: · 8. Baker: ... |
Bỏ túi 99 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế hay gặp nhất: | 2019年12月17日 — Account holder: chủ tài khoản · Ability (n) năng lực · Ability to pay: khả năng chi trả · Absolute prices: giá tuyệt đối · Absolute value: giá trị ... |
BỎ TÚI 50 TỪ VỰNG TIẾNG ANH LĨNH VỰC DU LỊCH: | 2021年5月26日 — Bellboy: nhân viên xách hành lý, người trực tầng · Reception: quầy lễ tân · Room service: dịch vụ phòng · Laundry: dịch vụ giặt ủi · Reservation/To ... |
Học tiếng Anh trẻ em chủ đề nghề nghiệp đầy đủ nhất - Monkey: | Sau đó định hướng cho bé những mẫu câu đơn giản kết hợp với từ vựng đó, ví dụ như: “My father is a doctor”, “My mother is a teacher” để bé tiếp thu kiến thức ... |
50 từ vựng tiếng Anh phỏng vấn xin việc thường gặp nhất: | 2020年11月9日 — All job applicants are required to submit curriculum vitae. application form. (n). đơn xin, đơn ứng tuyển. |
Những từ vựng về nghề nghiệp trong tiếng Anh: | chương trình học tiếng Anh online hiệu quả và dễ học. Khi giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh, chủ đề nghề nghiệp cũng xuất hiện khá thường xuyên. Chúng ta cùng ... |
CÔNG TY TNHH NỘI THẤT ÂU VIỆT FS:
– Hotline: 082 246 3333
– Showroom 1: 539 Đỗ Xuân Hợp, Phước Long B, Tp Thủ Đức, TpHCM.
– Showroom 2: 113 Nguyễn Văn Tăng, Long Thạnh Mỹ, Tp Thủ Đức, Tp HCM.
– Showroom 3: 246 GS1, KP Nhị Đồng 2, p. Dĩ An, Tp Dĩ An, Bình Dương.
– Showroom 4: Đường Trường Chinh, KP Phú Thịnh, Phường Tân Phú, TP Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
– Showroom 5: Thôn 10, xã Nam Bằng, Huyện Đắk Song, Tỉnh Đắk Nông.
Âu Việt FS: Showroom đèn trang trí lớn nhất TPHCM!
Website: tapchithuoc.com – Hotline: 0909263863
Showroom quận 9: 539 Đỗ Xuân Hợp, Phước Long B, Tp Thủ Đức, TpHCM
Showroom TPHCM: 113 Nguyễn Văn Tăng, Long Thạnh Mỹ, Tp Thủ Đức, Tp HCM
Showroom Bình Dương: 246 đường GS1, KP Nhị Đồng 2, p. Dĩ An, Tp Dĩ An, Bình Dương.
Showroom Bình Phước: Đường Trường Chinh, KP Phú Thịnh, Phường Tân Phú, TP Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
Showroom Đắk Nông: Thôn 10, xã Nam Bằng, Huyện Đắk Song, Tỉnh Đắk Nông.
Điện thoại: 0909263863
Email: [email protected]
Copyright © tapchithuoc.com 2023