Một số chuyên mục từ vựng TOEIC theo chủ đề thông dụng: Marketing, Office, Hợp đồng, Computer, Warranties, Business Planning, Electronics, Job Advertising ...
Bạn đang trầy trật học từ vựng TOEIC bởi lúc nhớ lúc quên, nhớ được từ này thì từ khác đã trôi vào dĩ vãng. Bạn mất cả tiếng đồng hồ mới xong một bài đọc TOEIC, vì chẳng biết từ này, câu này có nghĩa gì. Nguyên nhân ở đây chính là kho từ vựng TOEIC theo chủ đề của bạn còn rất “vơi”, “hổng lỗ chỗ”. Vậy nên, cách hữu hiệu nhất chính là học từ vựng TOEIC theo chủ đề. Xếp các từ vựng gọn gàng thành từng hàng, từng khối để gặp “cái khó” là ló ngay ra những từ vựng đã trau dồi nhỉ?!
Học từ vựng TOEIC theo chủ đề giúp bạn học và tiếp thu nhanh hơn, có thể áp dụng được vào bài thi một cách hiệu quả nhất và phản xạ tốt khi gặp được các chủ đề liên quan.
Nếu bạn là “trùm” từ vựng tiếng Anh, thông thạo các từ vựng TOEIC theo chủ đề thì chúc mừng bạn, giờ đây bạn đã có thể tiếp thu kiến thức tiếng Anh một cách nhanh chóng hơn. Bởi vì, từ vựng tiếng Anh được coi là xương sống của một bài nghe, đọc. Vậy thì giờ đây, TOEIC Reading và Listening trở nên vô cùng dễ dàng rồi đúng không nào?
Một trong những yếu tố được coi là thước đo để đánh giá khả năng sử dụng ngôn ngữ tiếng Anh chính là từ vựng. Nếu bạn sở hữu kho từ vựng đủ đầy, chắc chắn bạn sẽ không bao giờ “ấp a ấp úng” khi trả lời giám khảo trong bài thi TOEIC Speaking và tuyệt nhiên bạn sẽ không bao giờ tỏ ra sợ hãi đối với đề thi Writing hóc búa. Tóm lại, nếu bạn cứ đắp dần, xây dần từ vựng TOEIC theo chủ đề từng ngày, từng tuần, từng tháng thì chắc chắn khối từ vựng của bạn sẽ ngày một đồ sộ.
Khi những từ vựng TOEIC theo chủ đề có sự liên quan đến với nhau và cùng hướng tới một chủ đề nhất định, lẽ dĩ nhiên là bạn sẽ thấy chúng dễ hiểu và có thể đoán được nghĩa của chúng nhanh hơn.
Ví dụ cụ thể cho trường hợp này là khi bạn đọc truyện hay xem một bộ phim, khi dựa trên một ngữ cảnh cụ thể bạn sẽ phần nào dễ dàng hơn trong việc hình dung ngữ nghĩa của từ vựng TOEIC theo chủ đề và nhớ dễ dàng.
Dưới đây là 20+ chuyên mục từ vựng TOEIC theo chủ đề giúp bạn học toeic hiệu quả, cụ thể:
Từ vựng TOEIC theo chủ đề Marketing – chủ đề từ vựng đầu tiên PREP muốn bạn nắm vững, dưới đây là một số từ vựng thông dung:
STT | Từ vựng & Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ |
1 | Marketing /ˈmɑːkɪtɪŋ/ | ngành tiếp thị | She works in sales and finance. |
2 | attract/ə’trækt/ | hấp dẫn, lôi cuốn, thu hút | The showcase attracted a number of people at the convention. |
3 | consume/kən’sju:m/ | tiêu thụ, tiêu dùng | People devour a good deal of sugar in drinks. |
4 | convince/kən’vins/ | Thuyết phục | She convinced me that he was right. |
5 | fad/fæd/ | mốt nhất thời | The mini gown was a fad once thought to be finished, but now it is making a comeback. |
Các từ vựng TOEIC theo chủ đề Office thường xuyên xuất hiện trong đề thi thực chiến, dưới đây là một số từ vựng bạn nên nằm lòng:
STT |
Từ vựng & Phiên âm |
Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ |
1 | Access /ˈækses/ | Có quyền truy cập hoặc sử dụng | She works in sales and finance. |
2 | Allocate /ˈæləkeɪt/ | phân bố, phân bổ | The Manager of the office did not allocate enough money to purchase new software |
3 | Initiate/ɪˈnɪʃiət/ | sự bắt đầu, ý tưởng khởi xướng | Staff are encouraged to take the initiative and share their ideas with management. |
4 | Recur /rɪˈkɜː(r)/ | tái diễn | The subject of declining sales recurs in each meeting, sometimes several times |
5 | Expose /ɪkˈspəʊz/ | phơi bày; tiếp xúc để có trải nghiệm,dày dặn kinh nghiệm | He did not want to expose her fears and insecurity to anyone. |
Hợp đồng – một trong những chuyên mục từ vựng TOEIC theo chủ đề giáo viên khuyên học viên nên tham khảo, cụ thể:
STT | Từ vựng & Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ |
1 | contract/kənˈtrakt/ | Hợp đồng | Are you going to break the agreement with companion? |
2 | abide by/ə’baid/ | tôn trọng, tuân theo, giữ (lời hứa) | The two gatherings agreed to abide by the judge’s decision. |
3 | agreement/ə’gri:mənt/ | sự đồng ý, thỏa thuận với nhau | According to the consensus, the caterer will also supply the flowers for the event. |
4 | assurance/ə’ʃuərəns/ | sự cam đoan, bảo đảm | The sales associate gave their assurance that the missing keyboard would be replaced the next day. |
5 | cancellation/,kænse’leiʃn/ | sự bãi bỏ, hủy bỏ | The elimination of her flight caused her problems for the rest of the week. |
Từ vựng theo TOEIC chủ đề Computer là chủ đề tiếp theo PREP muốn giới thiệu đến bạn:
STT | Từ vựng & Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ |
1 | access/ˈækses/ | quyền truy cập, sự tiếp cận | I cannot easily get connected to the Internet. |
2 | allocate/ˈæləkeɪt/ | cấp cho, phân phối | The office manager did not allocate enough cash to purchase software. |
3 | compatible/kəm’pætəbl/ | tương thích, hợp nhau | Because my fiancee and I listen to the same music artists, we have compatible tastes in music. |
4 | delete/di’li:t/ | xóa đi, bỏ đi | The techs deleted all the data on the disk accidentally. |
5 | display/dis’plei/ | hiển thị, trình bày | The accounting software displays a current balance when opened. |
Warranties – từ vựng TOEIC theo chủ đề thông dụng trong đề thi thực chiến:
STT | Từ vựng & Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ |
1 | characteristic/,kæriktə’ristik/ | đặc trưng, đặc điểm, những điểm đặc thù, cá biệt | One character trait of the store is that it is slow in mailing refund checks. |
2 | consequence/’kɔnsikwəns/ | kết quả, hậu quả, hệ quả; những tầm quan trọng, tính trọng đại | As a direct result of not having seen a dentist for several years, Lydia had several cavities. |
3 | consume/kən’sju:m/ | tiêu thụ, tiêu dùng | People devour a good deal of sugar in drinks. |
4 | consider/kən’sidə/ | xem như | She shouldn’t consider marrying a man for his money. |
5 | cover/’kʌvə/ | che, phủ, trùm, bọc; bao gồm | The passports are covered with leather. |
Business Planning – nhóm từ vựng TOEIC theo chủ đề chắc chắn bạn cần học, hiểu sâu để áp dụng vào bài thi thực chiến:
STT | Từ vựng & Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ |
1 | address/ə’dres/ | nhằm vào, trình bày | May’s business plan addresses the needs of small business owners. |
2 | avoid/ə’vɔid/ | Tránh xa, tránh khỏi; hủy bỏ, bác bỏ | To avoid going out of business, shareholders should prepare a proper business plan. |
3 | demonstrate/’demənstreit/ | bày tỏ, biểu lộ, cho thấy; chứng minh rằng, giải thích | Let her demonstrate to them some of the difficulties we are facing. |
4 | develop/di’veləp/ | phát triển | This job can give him an opportunity to develop a new skill |
5 | evaluate/i’væljueit/ | đánh giá, định giá; ước lượng | It’s important to assess his competition when making a business plan. |
Từ vựng TOEIC theo chủ đề Electronics bao gồm rất nhiều từ vựng hay, thú vị. Dưới đây là một số từ vựng thông dụng:
STT | Từ vựng & Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ |
1 | disk/disk/ | đĩa ( như là vi tính, thể thao, đĩa hát…) | Rewritable compact disks are more costly than read-only CDs. |
2 | facilitate/fə’siliteit/ | Làm cho thuận tiện, dễ dàng | The computer program made the scheduling of appointments facilitate. |
3 | network/’netwə:k/ | kết nối, liên kết | More and more PCs are networked all together |
4 | popularity/,pɔpju’læriti/ | ‹tính/sự› đại chúng, phổ biến,hoặc là nổi tiếng | He convinced me that she was right. |
5 | process/ˈprəʊses/ | quá trình | Drawing contests usually have the same process: auditions, semi-finals, and finals. |
Job Advertising and Recruiting – một trong 20+ chuyên mục từ vựng TOEIC theo chủ đề PREP muốn giới thiệu đến bạn:
STT | Từ vựng & Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ |
1 | abundant/ə’bʌndənt/ | nhiều, phong phú, thừa | The computer analyst was so glad to have chosen a field in which jobs were abundant. |
2 | accomplishment/ə’kɔmpliʃmənt/ | thành tựu,sự thành tích; sự hoàn thành, sự làm xong | The success of the business was based on its early accomplishments. |
3 | bring together/brɪŋ təˈɡɛðə/ | gom lại, nhóm lại, họp lại | Our aim this year is to bring together the most creative group we can find. |
4 | candidate/’kændidit/ | ứng cử viên tiềm năng, thí sinh, người dự tuyển | All of the applicants were ready for the competition. |
5 | come up with/kʌm ʌp wɪð/ | đưa ra, phát hiện, khám phá ra, ý định | In order for that small business to prosper, it needs to come up with a new strategy. |
Nhóm từ vựng TOEIC theo chủ đề tiếp theo bạn nên lưu tâm đó là Applying and Interviewing:
STT | Từ vựng & Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ |
1 | ability/ə’biliti/ | năng lực, khả năng, tài năng | The designer’s ability was obvious from his portfolio. |
2 | apply/ə’plai/ | nộp, ứng tuyển | The college graduate applied for five jobs and received three offers. |
3 | background/’bækgraund/ | kiến thức, kinh nghiệm | Her background in the publishing industry is a definite asset for this job. |
4 | be ready for | Sẵn sàng cho | Thanks to her careful research, the applicant felt thathe was ready for the interview with the director of the program. |
5 | call in | yêu cầu, mời tới | The HR manager called in all the qualified candidates for a 1st interview. |
Hiring and Training – từ vựng TOEIC theo chủ đề giúp bạn chinh phục được tất tần tật các bài thi TOEIC:
STT | Từ vựng & Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ |
1 | conduct/’kɔndəkt/ | tiến hành, cư xử | Interviews were conducted over a period of 5 weeks. |
2 | generate/’dʤenəreit/ | làm ra, tạo ra, phát ra | The new training program generated a lot of interest among employee. |
3 | hire/’haiə/ | thuê, mướn; tiền trả công | He was hired after his third interview. |
4 | keep up with/kiːp ʌp wɪð/ | theo kịp, bắt kịp, đạt sao cho bằng được | Workers are encouraged to take courses in order to keep up with new developments. |
5 | look up to/lʊk ʌp tuː/ | tôn kính, khâm phục, kính trọng | Staff members look up to the director because she has earned their respect over the years. |
Nhóm từ vựng TOEIC theo chủ đề tiếp theo có tần suất xuất hiện thường xuyên trong bài thi thực chiến chính là Salaries and Benefits:
STT | Từ vựng & Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ |
1 | basis/’beisis/ | nền tảng, cơ sở, căn cứ | The supervisor didn’t have any basis for firing the employee. |
2 | benefit/’benifit/ | lợi ích | The discovery of fire brought many benefits to the country. |
3 | compensate/’kɔmpenseit/ | bù, đền bù, bồi thường | If he is injured in a traffic accident,he can be compensated for your losses. |
4 | delicately/ˈdelɪkət/ | ‹một cách› tinh tế, lịch thiệp, tế nhị | The boss delicately asked about the health of his client. |
5 | eligible/ˈɛlɪdʒɪb(ə)l/ | thích hợp, đủ có tư cách, tiêu chuẩn; có thể chọn được | Who is eligible to become the head of state? |
Promotions, Pensions and Awards – nhóm từ vựng TOEIC theo chủ đề bạn cần hiểu sâu, hiểu rộng nếu muốn chinh phục được điểm số 900+ trong đề thi thực chiến:
STT | Từ vựng & Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ |
1 | achievement/ə’tʃi:vmənt/ | thành tích, thành tựu | She has gained a lot of achievements in the last year. |
2 | contribute/kən’tribju:t/ | đóng góp | Do you contribute anything to this charitable organization? |
3 | dedication/,dedi’keiʃn/ | ‹sự› cống hiến, tận tâm, tận tụy | The director’s dedication to a high-quality item has motivated many of his employees. |
4 | look forward to | mong đợi, mong chờ, trông mong | My father looks forward to seeing me after the war is over. |
5 | look to/lʊk tuː/ | tin vào ai, trông cậy vào, mong đợi ở (ai) | They look to their supervisor for their guidance and direction. |
Conferences – từ vựng TOEIC theo chủ đề thông dụng, bao gồm:
STT | Từ vựng & Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ |
1 | conference/ˈkɒnf(ə)r(ə)n/ | hội nghị | That door is used for exhibitions, conferences and social events. |
2 | accommodate/ə’kɔmədeit/ | làm cho phù hợp | The meeting room was big enough to accommodate the various needs of the groups using it. |
3 | arrangement/ə’reindʤmənt/ | sự sắp xếp | The travel arrangements were taken care of by Sam |
4 | association/ə,sousi’eiʃn/ | hội, hiệp hội | We all know that ASEAN stands for the Association of Southeast Asian Nations. |
5 | attend/ə’tend/ | tham dự, có mặt | They expect more than 100 members to attend the annual meeting. |
II. Lời kết
Trên đây Prep đã tổng hợp đầy đủ 20+ chuyên mục từ vựng TOEIC theo chủ đề thông dụng nhất hiện nay. Nếu bạn cần luyện tập thêm về từ vựng Toeic cũng như các dạng đề thì có thể tham khảo khóa học toeic của Prep
Xin chào các bạn,. Để giúp các bạn bổ sung thêm vốn từ vựng TOEIC tốt nhất để ôn thi TOEIC hiệu quả. Hôm nay, cô sẽ chia sẻ cho các ...
Nắm được những từ, cụm từ thường gặp nhất trong Phần Nghe của đề thi TOEIC sẽ giúp bạn chuẩn bị thật tốt và nghe được ngay khi làm bài thi thật!
3420 từ vựng TOEIC theo chủ đề thường gặp Từ vựng TOEIC có nghĩa tiếng Việt Từ vựng TOEIC cô Mai Phương PDF 600 từ vựng luyện thi TOEIC mỗi ngày Tài liệu từ ...
Ở mỗi chủ đề, các bạn sẽ được cung cấp danh sách từ vựng có Phiên Âm và Nghĩa Tiếng Việt. ... Chọn bộ từ vựng nào là hiệu quả trong luyện thi TOEIC?
Các chủ đề trong TOEIC Listening Part 3 là vô cùng đa dạng. Vì vậy, việc biết một số chủ đề thường xuất hiện trong bài thi sẽ giúp thí sinh chuẩn bị trước ...
Ví dụ: My fiber optic cable is still working fine. Cáp quang của tôi vẫn hoạt động tốt. desktop computer /ˈdesk.tɑːp ...
Nếu bạn đang chuẩn bị cho kỳ thi TOEIC, hãy đọc tiếp ngay bài viết này để khám ... thành các chủ đề thông dụng nhất thường gặp trong đề thi TOEIC các năm.
Xin chào các bạn,. Để giúp các bạn bổ sung thêm vốn từ vựng TOEIC tốt nhất để ôn thi TOEIC hiệu quả. Hôm nay, cô sẽ chia sẻ cho các ...
Nắm được những từ, cụm từ thường gặp nhất trong Phần Nghe của đề thi TOEIC sẽ giúp bạn chuẩn bị thật tốt và nghe được ngay khi làm bài thi thật!
3420 từ vựng TOEIC theo chủ đề thường gặp Từ vựng TOEIC có nghĩa tiếng Việt Từ vựng TOEIC cô Mai Phương PDF 600 từ vựng luyện thi TOEIC mỗi ngày Tài liệu từ ...
Ở mỗi chủ đề, các bạn sẽ được cung cấp danh sách từ vựng có Phiên Âm và Nghĩa Tiếng Việt. ... Chọn bộ từ vựng nào là hiệu quả trong luyện thi TOEIC?
Các chủ đề trong TOEIC Listening Part 3 là vô cùng đa dạng. Vì vậy, việc biết một số chủ đề thường xuất hiện trong bài thi sẽ giúp thí sinh chuẩn bị trước ...
Ví dụ: My fiber optic cable is still working fine. Cáp quang của tôi vẫn hoạt động tốt. desktop computer /ˈdesk.tɑːp ...
Nếu bạn đang chuẩn bị cho kỳ thi TOEIC, hãy đọc tiếp ngay bài viết này để khám ... thành các chủ đề thông dụng nhất thường gặp trong đề thi TOEIC các năm.
Tuy ngữ pháp TOEIC chỉ chiếm khoảng 15% trong bài thi TOEIC nhưng đây lại là nền ... 700 hay 900+TOEIC thì dưới đây là các chủ đề ngữ pháp bắt buộc phải nắm ...
Các chủ đề thường gặp trong bài thi toeic | |
20+ Chuyên Mục Từ Vựng TOEIC Theo Chủ đề Thông Dụng ...: | Một số chuyên mục từ vựng TOEIC theo chủ đề thông dụng: Marketing, Office, Hợp đồng, Computer, Warranties, Business Planning, Electronics, Job Advertising ... |
28 topic từ vựng thông dụng trong Part 1, 3, 4: | Xin chào các bạn,. Để giúp các bạn bổ sung thêm vốn từ vựng TOEIC tốt nhất để ôn thi TOEIC hiệu quả. Hôm nay, cô sẽ chia sẻ cho các ... |
Những từ vựng hay gặp nhất trong phần nghe TOEIC: | Nắm được những từ, cụm từ thường gặp nhất trong Phần Nghe của đề thi TOEIC sẽ giúp bạn chuẩn bị thật tốt và nghe được ngay khi làm bài thi thật! |
36 Bài Từ vựng TOEIC theo chủ đề: | 3420 từ vựng TOEIC theo chủ đề thường gặp Từ vựng TOEIC có nghĩa tiếng Việt Từ vựng TOEIC cô Mai Phương PDF 600 từ vựng luyện thi TOEIC mỗi ngày Tài liệu từ ... |
Tổng Hợp 600 Từ Vựng Luyện Thi Toeic Bằng Hình ảnh Theo ...: | Ở mỗi chủ đề, các bạn sẽ được cung cấp danh sách từ vựng có Phiên Âm và Nghĩa Tiếng Việt. ... Chọn bộ từ vựng nào là hiệu quả trong luyện thi TOEIC? |
Những Chủ Đề Từ Vựng Hay Gặp Trong Part 3 TOEIC Listening: | Các chủ đề trong TOEIC Listening Part 3 là vô cùng đa dạng. Vì vậy, việc biết một số chủ đề thường xuất hiện trong bài thi sẽ giúp thí sinh chuẩn bị trước ... |
Những chủ đề từ vựng thường gặp trong bài thi TOEIC: | Ví dụ: My fiber optic cable is still working fine. Cáp quang của tôi vẫn hoạt động tốt. desktop computer /ˈdesk.tɑːp ... |
600 Từ Vựng TOEIC Theo Chủ Đề Chắc Chắn Bạn Cần Biết: | Nếu bạn đang chuẩn bị cho kỳ thi TOEIC, hãy đọc tiếp ngay bài viết này để khám ... thành các chủ đề thông dụng nhất thường gặp trong đề thi TOEIC các năm. |
28 topic từ vựng thông dụng trong Part 1, 3, 4: | Xin chào các bạn,. Để giúp các bạn bổ sung thêm vốn từ vựng TOEIC tốt nhất để ôn thi TOEIC hiệu quả. Hôm nay, cô sẽ chia sẻ cho các ... |
Những từ vựng hay gặp nhất trong phần nghe TOEIC: | Nắm được những từ, cụm từ thường gặp nhất trong Phần Nghe của đề thi TOEIC sẽ giúp bạn chuẩn bị thật tốt và nghe được ngay khi làm bài thi thật! |
36 Bài Từ vựng TOEIC theo chủ đề: | 3420 từ vựng TOEIC theo chủ đề thường gặp Từ vựng TOEIC có nghĩa tiếng Việt Từ vựng TOEIC cô Mai Phương PDF 600 từ vựng luyện thi TOEIC mỗi ngày Tài liệu từ ... |
Tổng Hợp 600 Từ Vựng Luyện Thi Toeic Bằng Hình ảnh Theo ...: | Ở mỗi chủ đề, các bạn sẽ được cung cấp danh sách từ vựng có Phiên Âm và Nghĩa Tiếng Việt. ... Chọn bộ từ vựng nào là hiệu quả trong luyện thi TOEIC? |
Những Chủ Đề Từ Vựng Hay Gặp Trong Part 3 TOEIC Listening: | Các chủ đề trong TOEIC Listening Part 3 là vô cùng đa dạng. Vì vậy, việc biết một số chủ đề thường xuất hiện trong bài thi sẽ giúp thí sinh chuẩn bị trước ... |
Những chủ đề từ vựng thường gặp trong bài thi TOEIC: | Ví dụ: My fiber optic cable is still working fine. Cáp quang của tôi vẫn hoạt động tốt. desktop computer /ˈdesk.tɑːp ... |
600 Từ Vựng TOEIC Theo Chủ Đề Chắc Chắn Bạn Cần Biết: | Nếu bạn đang chuẩn bị cho kỳ thi TOEIC, hãy đọc tiếp ngay bài viết này để khám ... thành các chủ đề thông dụng nhất thường gặp trong đề thi TOEIC các năm. |
Điểm danh các chủ điểm ngữ pháp sẽ gặp trong Toeic: | Tuy ngữ pháp TOEIC chỉ chiếm khoảng 15% trong bài thi TOEIC nhưng đây lại là nền ... 700 hay 900+TOEIC thì dưới đây là các chủ đề ngữ pháp bắt buộc phải nắm ... |
CÔNG TY TNHH NỘI THẤT ÂU VIỆT FS:
– Hotline: 082 246 3333
– Showroom 1: 539 Đỗ Xuân Hợp, Phước Long B, Tp Thủ Đức, TpHCM.
– Showroom 2: 113 Nguyễn Văn Tăng, Long Thạnh Mỹ, Tp Thủ Đức, Tp HCM.
– Showroom 3: 246 GS1, KP Nhị Đồng 2, p. Dĩ An, Tp Dĩ An, Bình Dương.
– Showroom 4: Đường Trường Chinh, KP Phú Thịnh, Phường Tân Phú, TP Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
– Showroom 5: Thôn 10, xã Nam Bằng, Huyện Đắk Song, Tỉnh Đắk Nông.
Âu Việt FS: Showroom đèn trang trí lớn nhất TPHCM!
Website: tapchithuoc.com – Hotline: 0909263863
Showroom quận 9: 539 Đỗ Xuân Hợp, Phước Long B, Tp Thủ Đức, TpHCM
Showroom TPHCM: 113 Nguyễn Văn Tăng, Long Thạnh Mỹ, Tp Thủ Đức, Tp HCM
Showroom Bình Dương: 246 đường GS1, KP Nhị Đồng 2, p. Dĩ An, Tp Dĩ An, Bình Dương.
Showroom Bình Phước: Đường Trường Chinh, KP Phú Thịnh, Phường Tân Phú, TP Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
Showroom Đắk Nông: Thôn 10, xã Nam Bằng, Huyện Đắk Song, Tỉnh Đắk Nông.
Điện thoại: 0909263863
Email: [email protected]
Copyright © tapchithuoc.com 2023