Động từ trong tiếng Anh là bộ phận quan trọng cấu thành nên một câu hoàn chỉnh. Hãy cùng tìm hiểu về cách phân loại, vị trí của các động từ trong tiếng Anh ...
Muốn học tốt tiếng Anh thì một yêu cầu cơ bản là bạn phải có vốn từ vựng. Nhưng làm sao để xác định được đâu là danh từ, tính từ, động từ trong tiếng Anh thì không phải ai cũng biết. Vậy động từ là gì? (Verb là gì?) Sau động từ là gì? Cách dùng của từng loại động từ khác nhau có gì khác biệt? Hãy cùng Langmaster tìm hiểu trong bài viết dưới đây nhé!
Xem thêm:
Động từ trong tiếng Anh (Verb) là những từ dùng để chỉ hành động/ trạng thái của sự vật, sự việc hoặc con người. Động từ là một trong những bộ phận quan trọng để tạo nên được câu hoàn chỉnh và truyền tải đủ thông tin.
Ví dụ:
(Tôi đi đến trường.)
(Tôi thích cà phê)
Sau động từ là gì? Trước động từ là gì? Hiểu được vị trí của các động từ tiếng Anh, bạn sẽ biết cách dùng sao cho thích hợp. Khác với danh từ, động từ trong tiếng Anh chỉ được dùng ở một số vị trí nhất định.
2.1. Động từ đứng sau chủ ngữ
Nếu động từ đứng ngay sau chủ ngữ trong tiếng Anh nó sẽ làm nhiệm vụ diễn tả một hành động/ trạng thái nào đó.
Ví dụ:
(Cô ấy đang đọc sách.)
(Mẹ tôi nấu ăn tối)
2.2. Động từ đứng sau trạng từ chỉ tần suất
Nếu sử dụng động từ trong các câu chỉ thói quen nào đó thì nó sẽ không đứng ngay sau chủ ngữ. Lúc này, động từ sẽ đứng liền sau trạng từ chỉ tần suất.
Ví dụ:
Các trạng từ chỉ tần suất thông dụng:
2.3. Sau động từ là tân ngữ
Có những trường hợp nhất định các động từ tiếng Anh sẽ đứng trước tân ngữ.
Ví dụ:
(Các con mở sách ra nào!)
2.4. Sau động từ là tính từ
Trong tiếng Anh, chúng ta không còn xa lạ với động từ đứng trước tính từ. Đó chính là động từ tobe.
Ví dụ:
Các động từ trong tiếng Anh không giống với động từ trong tiếng Việt. Ở mỗi trường hợp cụ thể, cách chia động từ lại khác nhau. Việc nắm vững cách chia động từ trong tiếng Anh sẽ giúp bạn giao tiếp dễ dàng và làm bài tập trong nháy mắt.
Xem thêm: TẤT CẢ CÁC CÁCH CHIA ĐỘNG TỪ TRONG TIẾNG ANH ĐẦY ĐỦ NHẤT!
3.1. Cách thêm s, es cho động từ
Đối với các ngôi thứ 3 số ít (He, She, It) thì đa số các động từ ở hiện tại đơn sẽ được thêm “s” hoặc “es” vào cuối động từ. Vậy khi thêm “s, es” bạn cần tuân thủ những quy tắc nào? Khám phá ngày dưới đây:
Xem thêm: CÁCH PHÁT ÂM S VÀ ES NHANH CHUẨN VÀ DỄ NHỚ NHẤT
3.2. Cách thêm đuôi “ed” cho động từ trong tiếng Anh
Nếu bạn sử dụng động từ trong thì quá khứ hoặc trong câu bị động thì bắt buộc phải thêm đuôi “ed”, ngoại trừ những động từ bất quy tắc sẽ được liệt kê trong bảng ở phần sau.
Thêm đuôi “ed” cho động từ cần tuân thủ nguyên tắc nào?
Xem thêm: TẤT TẦN TẬT QUY TẮC PHÁT ÂM ĐUÔI ED CHUẨN KHÔNG CẦN CHỈNH
3.3. Cách dùng động từ bất quy tắc trong tiếng Anh
Động từ bất quy tắc là động từ được chia ở thì quá khứ đơn và quá khứ phân từ. Các động từ tiếng Anh này không được chia theo quy tắc nhất định. Dưới đây là bảng động từ bất quy tắc trong tiếng Anh dành cho bạn!
STT |
Nguyên mẫu (V1) |
Quá khứ (V2) |
Quá khứ phân từ (V3) |
Nghĩa |
1 |
abide |
abode |
abode |
lưu trú tại đâu |
2 |
arise |
arose |
arisen |
phát sinh |
3 |
awake |
awoke |
awoken |
thức dậy/đánh thức ai |
4 |
backslide |
backslid |
backslid |
tái phạm |
5 |
be |
was/were |
been |
là, thì, bị, ở |
6 |
bear |
bore |
born |
chịu đựng/mang cái gì/đẻ con (người) |
7 |
beat |
beat |
beat |
đập/đánh |
8 |
become |
became |
become |
trở thành |
9 |
befall |
befell |
befallen |
(cái gì) xảy đến |
10 |
begin |
began |
begun |
bắt đầu |
Xem thêm chi tiết về bảng 360 động từ bất quy tắc trong tiếng Anh TẠI ĐÂY
3.4. Cách thêm đuôi -ing cho động từ trong tiếng Anh
Nếu bạn đang nói câu trong thì tiếp diễn hoặc muốn chuyển động từ thành danh từ thì bắt buộc phải thêm đuôi “ing” cho động từ chính.
Nguyên tắc thêm đuôi “ing” cho động trong từ tiếng Anh
Những động từ trong tiếng Anh hiện nay đang được chia thành nhiều loại khác nhau. Dưới đây là một số loại chính thường gặp:
Chia động từ trong tiếng Anh theo vai trò, gồm có các dạng cụ thể dưới đây:
Động từ tobe trong tiếng Anh đóng vai trò thể hiện trạng thái, đặc điểm hoặc sự tồn tại của sự vật/ hiện tượng nào đó. Động từ tobe gồm có: is, am, are
Ví dụ:
(Tôi là giáo viên)
(Có tất cả 5 người)
Động từ thường là gì? Động từ thường trong tiếng Anh là động từ dùng để diễn tả những hành động thông thường.
Ví dụ:
(Huy thường nghe nhạc vào lúc rảnh rỗi.)
Trợ động từ trong tiếng Anh là những động từ đi kèm nhằm bổ sung ý nghĩa cho động từ chính trong câu. Nó có tác dụng thể hiện rõ thì của câu, dạng nghi vấn hoặc câu phủ định.
Trong tiếng Anh hiện nay, các trợ động từ hay dùng đó là “do” và “have”.
Lưu ý:
*Ở thì hiện tại: trợ động “do” và “have” sẽ có hai dạng chính là “do”, “have” (đối với động từ số nhiều), và “does”, “has” (đối với động từ chia ở dạng số ít).
Ví dụ:
(Chúng tôi vừa mới thức dậy.)
(Tôi không thích cà phê)
*Ở thì quá khứ: trợ động “do” và “have” được chia thành “did” và “had”.
Ví dụ:
(Tôi đã làm bài tập về nhà vào tối qua.)
(Trước đây, cô ấy có một chú chó rất đáng yêu. Tuy nhiên, nó đã mất khoảng vào tháng trước đó.)
Trong tiếng Anh, động từ khuyết thiếu có tác dụng diễn tả sự cho phép, sự chắc chắn hoặc một khả năng nào đó có thể xảy ra…
Các động từ khuyết thiếu trong tiếng Anh thường gặp có thể kể đến như: Can, should, may, will, should…
Ví dụ:
(Tôi có thể chơi đá bóng.)
(Bạn nên đi ngủ sớm hơn.)
Động từ nối hay còn được gọi là động từ liên kết. Chúng không có chức năng chỉ hành động mà dùng để diễn tả cảm xúc, hành động của sự vật, sự việc, đối tượng,…
Một số động từ nối thông dụng trong tiếng Anh có thể kể đến như: become, get, seem, prove, look,….
Ví dụ:
She looks beautiful.
(Cô ấy trông thật xinh đẹp.)
Bên cạnh cách phân loại theo chức năng, vai trò của động từ thì chúng ta có thể chia động từ nội động từ và ngoại động từ.
Nội động từ trong tiếng Anh là những từ dùng để chỉ hàng động phát ra từ một chủ thể, không tác động lên đối tượng khác. Bạn cần chú ý rằng, những câu đang sử dụng nội động từ thì không thể chuyển sang thể bị động.
Ví dụ:
Ngoại động từ trong tiếng Anh là những động từ kết hợp với một hoặc nhiều tân ngữ. Câu có sử dụng ngoại động từ có thể chuyển được sang thể bị động.
Một số ngoại động từ tiếng Anh thông dụng:
Ví dụ:
(Chị gái tôi làm bánh vào mỗi chủ nhật.)
Khái niệm: Động từ chỉ hoạt động là các động từ được sử dụng để mô tả các hành động nhất định của người hoặc vật nào đó. Đó có thể là các chuyển động của bộ phận cơ thể, hoặc sử dụng công cụ nào đó để tạo ra một hành động khác.
Ví dụ:
Các động từ thông dụng thường gặp:
Khái niệm: Động từ chỉ trạng thái là những động từ chỉ giác quan của con người, sự vậtvật. Cụ thể như: tình cảm, nhận thức, suy nghĩ, sự sở hữu,....
Ví dụ:
Các động từ thông dụng thường gặp:
Trong tiếng Anh, có một số động từ vừa chỉ hoạt động vừa chỉ trạng thái. Bao gồm:
5.1. Sau động từ là tính từ
Cấu trúc: V + Adj
Thông thường, tính từ sẽ đi sau động từ tobe hoặc các động từ liên kết như: Appear, become, get, seem, taste, look,...
Ví dụ:
5.2. Sau động từ là trạng từ
Cấu trúc: V + Adverb
Trạng từ thường đứng sau các động từ thường, nếu động từ có tân ngữ thì trạng từ sẽ đứng sau tân ngữ.
Ví dụ:
5.3. Sau động từ là tân ngữ
Cấu trúc: V + O
Thực tế, nội động từ không cần có tân ngữ theo sau vì đã đủ nghĩa. Bên cạnh đó, một số động từ có thể có hoặc không có tân ngữ theo sau.
Ví dụ:
5.4. Sau động từ là 2 tân ngữ
Cấu trúc: V + 2 O (S + indirect object + direct object)
Ví dụ:
5.5. Sau động từ là tân ngữ và bổ ngữ
Cấu trúc: V + O + Complement
Ví dụ:
5.6. Sau động từ là tân ngữ và động từ
Cấu trúc 1: V + O + to infinitive
Ví dụ: I asked her to find the way to the convenience store. (Tôi hỏi cô ấy tìm đường đến cửa hàng tiện lợi.)
Cấu trúc 2: V + O + bare infinitive
Ví dụ: My brother helped me paint the house. (Anh trai tôi đã giúp tôi sơn nhà.)
Cấu trúc 3: V + O + Ving
Ví dụ: I recalled him buying the car. (Tôi nhớ lại việc anh ta mua chiếc xe.)
5.7. Sau động từ là tân ngữ và mệnh đề
Cấu trúc 1: V + O + Clause with “that”
Ví dụ: He informed the director that he was leaving his job at the end of the month. (Anh thông báo với giám đốc rằng anh sẽ nghỉ việc vào cuối tháng.)
Cấu trúc 2: V + O + Clause with “wh-”
Ví dụ: My mother told me why she did it. (Mẹ tôi nói với tôi lý do tại sao cô ấy đã làm điều đó.)
Cấu trúc 3: V + O + past participle
Ví dụ: People want reports terminated immediately. (Mọi người muốn báo cáo được kết thúc ngay lập tức.
5.8. Sau động từ là tân ngữ và tính từ/cụm tính từ
Cấu trúc: V + O + Ạdj/Adv Phrase
Ví dụ:
ĐĂNG KÝ NGAY:
5.9. Sau động từ là giới từ
Cấu trúc: V + preposition + O hoặc V + O + preposition + V-ing
Ví dụ:
5.10. Sau động từ là một động từ khác
Cấu trúc 1: Auxiliary V + V
Trợ động từ là những động từ hỗ trợ các động từ trong câu nhằm tạo các thể nghi vấn, phủ định trong câu. Trong tiếng Anh, có 12 trợ động từ. Bao gồm: be, can, do, have, may, dare, must, need, ought to, shall, will, used to.
Ví dụ:
Cấu trúc 2: V + to V
Ví dụ:
Cấu trúc 3: V + bare infinitive
Ví dụ:
5.11. Sau động từ là danh động từ
Cấu trúc: V + Gerund (V-ing)
Ví dụ:
5.12. Sau động từ là chủ ngữ
Cấu trúc: V + S
Ví dụ:
XEM THÊM:
1. I _____ anything about the night of the accident.
A. don’t remember
B. ‘m not remembering
C. wasn’t remembering
2. After we broke up, she sold the ring that I _____ her for her birthday.
A. give
B. was giving
C. had given
3. We _____ our website.
A. recently renewed
B. are recently renewing
C. have recently renewed
4. We took off our clothes and _____ into the river.
A. were jumping
B. had jumped
C. jumped
5. A: You look fitter! – B: Yes, I _____ at the gym for the last few months.
A. ‘m working out
B. ‘ ve been working out
C. work out
6. I’m pretty sure printed books _____ one day.
A. are disappearing
B. are going to disappear
C. will disappear
7. Look at the traffic. We _____ late.
A. are going to be
B. will be
C. are being
8. ____ your room yet?
A. Have you tidied up
B. Did you tidy
C. Do you tidy up
9. I looked in the rearview mirror and saw that someone _____ us.
A. followed
B. was following
C. had followed
10. I’m unemployed and I _____ for a job. Tomorrow I have my third interview.
A. ‘m looking
B. ‘ve looked
C. look
1. We (build) _____ a hotel in the city center last month.
A. build B. built C. building D. were built
2. Look! The bus (come) _____.
A. comes B. coming C. is coming D. come
3. They’ll go out when the rain (stop) _____.
A. stops B. stopped C. is stopped D. stopping
4. Mr. Linh (be) _____ a doctor. She (work) _____ in a hospital.
A. is – worked B. was – worked C. is – works D. is – work
5. They (visit) _____ their grandparents last month.
A. are visiting B. visited C. visiting D. visit
6. People should (go) _____ to bed early.
A. go B. to go C. went D. going
7. _____ you (drive) _____ a bike?
A. Do – can drive B. Can – drive C. Did – can drive D. Can – do drive
8. My sister (not like) _____ dogs.
A. isn’t like B. don’t like C. doesn’t like D. isn’t liking
9. _____ he (prepare) _____ his trip now?
A. Does – prepares B. Is – prepare C. Is – preparing D. Does – prepare
1 - B, 2- C, 3 - D, 4 - A, 5 - C, 6 - B, 7 - A, 8 - B, 9 - C
Trong bài viết trên, Langmaster đã tổng hợp và chia sẻ đến các bạn những kiến thức cơ bản về động từ trong tiếng Anh. Hy vọng với những kiến thức này sẽ giúp bạn chinh phục bài tập tiếng Anh hiệu quả và đạt kết quả cao trong các kỳ thi. Các bạn có thể đăng ký test online miễn phí với các giảng viên chuẩn quốc tế để đánh giá khả năng hiện tại của mình nhé!
Apr 21, 2023 — Động từ trong tiếng Anh là từ loại dùng để chỉ hành động, hoạt động và trạng thái của con người, sự vật, sự việc, hiện tượng trong cuộc sống ...
Phân loại các dạng động từ chi tiết nhất giúp bạn đạt điểm cao tiêu chí Grammatical range & accuracy trong ... Bài tập đầy đủ về động từ trong tiếng Anh.
Sep 22, 2023 — #3 Động từ đặc biệt “To be” với chức năng như một động từ phụ (Auxiliary Verb). Nó được sử dụng để thay thế hoặc bổ nghĩa cùng với động từ chính ...
Aug 24, 2023 — ⇒ Động từ “lie” đi kèm với tân ngữ (in the shade) thì câu văn mới có ý nghĩa đầy đủ. Danh sách các Ngoại động từ (Transitive verbs) thường gặp.
Dec 26, 2023 — Động từ chỉ hành động (Action verbs) là những từ dùng để chỉ điều mà chủ thể trong câu chủ động thực hiện. Từ định nghĩa trên, có thể thấy được ...
May 27, 2023 — Định nghĩa và phân loại động từ. Định nghĩa. – Động từ là một từ hay cụm từ diễn tả sự hiện hữu của ...
Jul 14, 2023 — Verb. Động từ. V ; Noun. Danh từ. N ; Adjective. Tính từ. Adj ; Adverb. Trạng từ. Adv ; Object. Đối tượng. O.
Jan 25, 2023 — (Tôi đã tốt nghiệp đại học cách đây 2 năm.) 6. Thì quá khứ hoàn thành với cấu trúc: (+) S + had + PP + O. => Khi chia ...
Apr 15, 2023 — Đứng sau động từ liên kết (linking verbs) như “to be/ look/ seem/ so…”. Ví dụ: Candy is so sweet. Đứng trước “enough”: S + tobe + adj + enough ( ...
Apr 21, 2023 — Động từ trong tiếng Anh là từ loại dùng để chỉ hành động, hoạt động và trạng thái của con người, sự vật, sự việc, hiện tượng trong cuộc sống ...
Phân loại các dạng động từ chi tiết nhất giúp bạn đạt điểm cao tiêu chí Grammatical range & accuracy trong ... Bài tập đầy đủ về động từ trong tiếng Anh.
Sep 22, 2023 — #3 Động từ đặc biệt “To be” với chức năng như một động từ phụ (Auxiliary Verb). Nó được sử dụng để thay thế hoặc bổ nghĩa cùng với động từ chính ...
Aug 24, 2023 — ⇒ Động từ “lie” đi kèm với tân ngữ (in the shade) thì câu văn mới có ý nghĩa đầy đủ. Danh sách các Ngoại động từ (Transitive verbs) thường gặp.
Dec 26, 2023 — Động từ chỉ hành động (Action verbs) là những từ dùng để chỉ điều mà chủ thể trong câu chủ động thực hiện. Từ định nghĩa trên, có thể thấy được ...
May 27, 2023 — Định nghĩa và phân loại động từ. Định nghĩa. – Động từ là một từ hay cụm từ diễn tả sự hiện hữu của ...
Jul 14, 2023 — Verb. Động từ. V ; Noun. Danh từ. N ; Adjective. Tính từ. Adj ; Adverb. Trạng từ. Adv ; Object. Đối tượng. O.
Jan 25, 2023 — (Tôi đã tốt nghiệp đại học cách đây 2 năm.) 6. Thì quá khứ hoàn thành với cấu trúc: (+) S + had + PP + O. => Khi chia ...
Apr 15, 2023 — Đứng sau động từ liên kết (linking verbs) như “to be/ look/ seem/ so…”. Ví dụ: Candy is so sweet. Đứng trước “enough”: S + tobe + adj + enough ( ...
Jul 1, 2023 — Mỗi từ loại sẽ đóng một vai trò và chức năng riêng trong câu, góp phần tạo nên cấu trúc câu để diễn đạt một ý nghĩa hoàn chỉnh.
Động từ trong tiếng anh: định nghĩa và phân loại ĐẦY ĐỦ và CHUẨN nhất | |
ĐỘNG TỪ TRONG TIẾNG ANH LÀ GÌ? (VERB) - Langmaster: | Động từ trong tiếng Anh là bộ phận quan trọng cấu thành nên một câu hoàn chỉnh. Hãy cùng tìm hiểu về cách phân loại, vị trí của các động từ trong tiếng Anh ... |
Động từ trong tiếng Anh là gì? 5 phút nắm vững khái niệm ...: | Apr 21, 2023 — Động từ trong tiếng Anh là từ loại dùng để chỉ hành động, hoạt động và trạng thái của con người, sự vật, sự việc, hiện tượng trong cuộc sống ... |
Động Từ Trong Tiếng Anh Và 8 Loại động Từ Thường Gặp: | Phân loại các dạng động từ chi tiết nhất giúp bạn đạt điểm cao tiêu chí Grammatical range & accuracy trong ... Bài tập đầy đủ về động từ trong tiếng Anh. |
Động Từ trong tiếng Anh: Phân loại và cách sử dụng: | Sep 22, 2023 — #3 Động từ đặc biệt “To be” với chức năng như một động từ phụ (Auxiliary Verb). Nó được sử dụng để thay thế hoặc bổ nghĩa cùng với động từ chính ... |
Phân loại động từ trong tiếng Anh ( Verb ) và ... - DOL English: | Aug 24, 2023 — ⇒ Động từ “lie” đi kèm với tân ngữ (in the shade) thì câu văn mới có ý nghĩa đầy đủ. Danh sách các Ngoại động từ (Transitive verbs) thường gặp. |
Động từ (Verb) là gì? Các dạng động từ trong tiếng Anh: | Dec 26, 2023 — Động từ chỉ hành động (Action verbs) là những từ dùng để chỉ điều mà chủ thể trong câu chủ động thực hiện. Từ định nghĩa trên, có thể thấy được ... |
Tất tần tật kiến thức về động từ trong tiếng Anh -tapchithuoc.com: | May 27, 2023 — Định nghĩa và phân loại động từ. Định nghĩa. – Động từ là một từ hay cụm từ diễn tả sự hiện hữu của ... |
[FULL] Tổng hợp cách viết tắt các loại từ trong Tiếng Anh đầy đủ: | Jul 14, 2023 — Verb. Động từ. V ; Noun. Danh từ. N ; Adjective. Tính từ. Adj ; Adverb. Trạng từ. Adv ; Object. Đối tượng. O. |
Bỏ túi cách chia các động từ trong tiếng anh đầy đủ và chi tiết ...: | Jan 25, 2023 — (Tôi đã tốt nghiệp đại học cách đây 2 năm.) 6. Thì quá khứ hoàn thành với cấu trúc: (+) S + had + PP + O. => Khi chia ... |
Từ Loại Trong Tiếng Anh: Tổng hợp những điều bạn cần biết: | Apr 15, 2023 — Đứng sau động từ liên kết (linking verbs) như “to be/ look/ seem/ so…”. Ví dụ: Candy is so sweet. Đứng trước “enough”: S + tobe + adj + enough ( ... |
Động từ trong tiếng Anh là gì? 5 phút nắm vững khái niệm ...: | Apr 21, 2023 — Động từ trong tiếng Anh là từ loại dùng để chỉ hành động, hoạt động và trạng thái của con người, sự vật, sự việc, hiện tượng trong cuộc sống ... |
Động Từ Trong Tiếng Anh Và 8 Loại động Từ Thường Gặp: | Phân loại các dạng động từ chi tiết nhất giúp bạn đạt điểm cao tiêu chí Grammatical range & accuracy trong ... Bài tập đầy đủ về động từ trong tiếng Anh. |
Động Từ trong tiếng Anh: Phân loại và cách sử dụng: | Sep 22, 2023 — #3 Động từ đặc biệt “To be” với chức năng như một động từ phụ (Auxiliary Verb). Nó được sử dụng để thay thế hoặc bổ nghĩa cùng với động từ chính ... |
Phân loại động từ trong tiếng Anh ( Verb ) và ... - DOL English: | Aug 24, 2023 — ⇒ Động từ “lie” đi kèm với tân ngữ (in the shade) thì câu văn mới có ý nghĩa đầy đủ. Danh sách các Ngoại động từ (Transitive verbs) thường gặp. |
Động từ (Verb) là gì? Các dạng động từ trong tiếng Anh: | Dec 26, 2023 — Động từ chỉ hành động (Action verbs) là những từ dùng để chỉ điều mà chủ thể trong câu chủ động thực hiện. Từ định nghĩa trên, có thể thấy được ... |
Tất tần tật kiến thức về động từ trong tiếng Anh -tapchithuoc.com: | May 27, 2023 — Định nghĩa và phân loại động từ. Định nghĩa. – Động từ là một từ hay cụm từ diễn tả sự hiện hữu của ... |
[FULL] Tổng hợp cách viết tắt các loại từ trong Tiếng Anh đầy đủ: | Jul 14, 2023 — Verb. Động từ. V ; Noun. Danh từ. N ; Adjective. Tính từ. Adj ; Adverb. Trạng từ. Adv ; Object. Đối tượng. O. |
Bỏ túi cách chia các động từ trong tiếng anh đầy đủ và chi tiết ...: | Jan 25, 2023 — (Tôi đã tốt nghiệp đại học cách đây 2 năm.) 6. Thì quá khứ hoàn thành với cấu trúc: (+) S + had + PP + O. => Khi chia ... |
Từ Loại Trong Tiếng Anh: Tổng hợp những điều bạn cần biết: | Apr 15, 2023 — Đứng sau động từ liên kết (linking verbs) như “to be/ look/ seem/ so…”. Ví dụ: Candy is so sweet. Đứng trước “enough”: S + tobe + adj + enough ( ... |
Từ loại trong tiếng Anh: Cách dùng, dấu hiệu nhận biết đơn giản: | Jul 1, 2023 — Mỗi từ loại sẽ đóng một vai trò và chức năng riêng trong câu, góp phần tạo nên cấu trúc câu để diễn đạt một ý nghĩa hoàn chỉnh. |
CÔNG TY TNHH NỘI THẤT ÂU VIỆT FS:
– Hotline: 082 246 3333
– Showroom 1: 539 Đỗ Xuân Hợp, Phước Long B, Tp Thủ Đức, TpHCM.
– Showroom 2: 113 Nguyễn Văn Tăng, Long Thạnh Mỹ, Tp Thủ Đức, Tp HCM.
– Showroom 3: 246 GS1, KP Nhị Đồng 2, p. Dĩ An, Tp Dĩ An, Bình Dương.
– Showroom 4: Đường Trường Chinh, KP Phú Thịnh, Phường Tân Phú, TP Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
– Showroom 5: Thôn 10, xã Nam Bằng, Huyện Đắk Song, Tỉnh Đắk Nông.
Âu Việt FS: Showroom đèn trang trí lớn nhất TPHCM!
Website: tapchithuoc.com – Hotline: 0909263863
Showroom quận 9: 539 Đỗ Xuân Hợp, Phước Long B, Tp Thủ Đức, TpHCM
Showroom TPHCM: 113 Nguyễn Văn Tăng, Long Thạnh Mỹ, Tp Thủ Đức, Tp HCM
Showroom Bình Dương: 246 đường GS1, KP Nhị Đồng 2, p. Dĩ An, Tp Dĩ An, Bình Dương.
Showroom Bình Phước: Đường Trường Chinh, KP Phú Thịnh, Phường Tân Phú, TP Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
Showroom Đắk Nông: Thôn 10, xã Nam Bằng, Huyện Đắk Song, Tỉnh Đắk Nông.
Điện thoại: 0909263863
Email: [email protected]
Copyright © tapchithuoc.com 2023