Học từ vựng tiếng anh theo chủ đề công việc

Học từ vựng tiếng anh theo chủ đề công việc
- tapchithuoc.com

TỔNG HỢP TỪ VỰNG VÀ MẪU CÂU GIAO TIẾP TRONG ...

Học từ vựng về công việc hay các chủ đề khác trong tiếng Anh chỉ có thể đạt kết quả cao khi bạn đặt chúng vào trong những ngữ cảnh cụ thể. Phương pháp học và ...

Chủ đề từ vựng về công việc, nghề nghiệp trong tiếng Anh luôn được quan tâm khi bạn tham gia vào các cuộc giao tiếp, phỏng vấn xin việc tiếng Anh. Nhưng bạn đã biết cách nói hay chưa? Cùng Langmaster khám phá kho từ vựng về công việc trong tiếng Anh thường dùng để có cuộc hội thoại hoàn hảo nhé.

Xem thêm:

I. Tổng hợp 54 từ vựng về công việc thường dùng

  1. CV (viết tắt của curriculum vitae) /kə,rikjʊləm'vi:tai/: sơ yếu lý lịch
  2. Application form /æplɪ'keɪʃn fɔ:m/: đơn xin việc
  3. Interview /'intəvju:/: phỏng vấn
  4. Job /dʒɔb/: việc làm
  5. Career /kə'riə/: nghề nghiệp
  6. Part-time /´pa:t¸taim/: bán thời gian
  7. Full-time /ˌfʊlˈtaɪm/: toàn thời gian
  8. Permanent /'pəmənənt/: dài hạn
  9. Temporary /ˈtɛmpəˌrɛri/: tạm thời
  10. Appointment /ə'pɔintmənt/ (for a meeting): buổi hẹn gặp
  11. Ad or advert /əd´və:t/ (viết tắt của advertisement): quảng cáo
  12. Contract /'kɔntrækt/: hợp đồng
  13. Notice period /ˈnoʊt̬ɪs pɪriəd /: thời gian thông báo nghỉ việc
  14. Holiday entitlement /ˈhɑlədeɪ ɪnˈtaɪt̬əlmənt /: chế độ ngày nghỉ được hưởng
  15. Sick pay /ˈsɪk peɪ/: tiền lương ngày ốm
  16. Holiday pay/ˈhɑlədeɪ peɪ/: tiền lương ngày nghỉ
  17. Overtime /´ouvətaim/: ngoài giờ làm việc
  18. Redundancy /ri'dʌndənsi/: sự thừa nhân viên
  19. Redundant /ri'dʌndənt/: bị thừa
  20. To apply for a job / tʊ ə'plai fə[r a dʒəʊb/: xin việc

Xem thêm: TỔNG HỢP 3000 TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG THEO CHỦ ĐỀ

  1. To hire / tʊ'haiə[r]: thuê
  2. To fire / tʊ 'faiə/: sa thải
  3. To get the sack (colloquial) / tʊ get ðə sæk/: bị sa thải
  4. Salary /ˈsæləri/: lương tháng
  5. Wages /weiʤs/: lương tuần
  6. Pension scheme/'pen∫n ski:m/ / pension plan/'pen∫n plein/: chế độ lương hưu / kế hoạch lương hưu
  7. Health insurance /helθ /in'∫ɔ:rəns/: bảo hiểm y tế
  8. Company car / kəmp(ə)nē kär: ô tô cơ quan
  9. Working conditions/ /'wɜ:kiŋ kən'di∫n/: điều kiện làm việc
  10. Qualifications/ /kwɒlifi'kei∫n/: bằng cấp
  11. Offer of employment / ɒfə[r] əv əmˈploimənt/: lời mời làm việc
  12. To accept an offer /ək'sept an ɒfə[r]/: nhận lời mời làm việc
  13. Starting date /'stɑ:tliɳ deit / : ngày bắt đầu
  14. Leaving date /'li:viηz deit/: ngày nghỉ việc
  15. Working hours /'wɜ:kiŋ 'aʊə[r]/: giờ làm việc
  16. Maternity leave /mə'tə:niti'li:v/  : nghỉ thai sản
  17. Promotion /prə'mou∫n/: thăng chức
  18. Salary increase /'sæləri in'kri:s/: tăng lương
  19. Training scheme/ /'treiniŋ /ski:m/: chế độ tập huấn
  20. Part-time education /´pa:t¸taim ,edjʊ'kei∫n/: đào tạo bán thời gian
  21. Meeting /'mi:tiɳ/: cuộc họp
  22. Travel expenses: chi phí đi lại
  23. Security /siˈkiuəriti/: an ninh
  24. Reception /ri'sep∫n/: lễ tân
  25. Health and safety /helθ ænd’ seifti/: sức khỏe và sự an toàn
  26. Director /di'rektə/: giám đốc
  27. Owner /´ounə/: chủ doanh nghiệp
  28. Manager /ˈmænәdʒər/: người quản lý
  29. Boss /bɔs/: sếp
  30. Colleague /ˈkɒli:g/: đồng nghiệp
  31. Trainee /trei'ni:/: nhân viên tập sự
  32. 52.Timekeeping  /'taimki:piŋ/ : theo dõi thời gian làm việc
  33. Job description /'dʒɒbdi'skrip∫n/ : mô tả công việc
  34. Department /di'pɑ:tmənt/: phòng ban

Xem thêm:

=> TỔNG HỢP 3000 TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG THEO CHỦ ĐỀ

=> TOP 1000+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG THEO CHỦ ĐỀ

II. Giới thiệu nghề nghiệp bản thân bằng từ vựng về công việc

Khi bạn có trong tay kho từ vựng về công việc, bạn có thể nghe hiểu những gì người ta nói. Đôi khi cũng trả lời lại được những câu nói đơn giản. Nhưng để cuộc nói chuyện hấp dẫn hơn, bạn nên đặt những từ vựng này trong các mẫu câu dưới đây nhé.

1. Câu hỏi về nghề nghiệp trong tiếng Anh

(Nghề nghiệp của bạn là gì?)

  • What do you do for a living?

(Nghề bạn kiếm sống là gì?)

  • What sort of work do you do?

(Bạn sắp xếp công việc của mình như thế nào?)

  • What line of work are you in?

(Bạn làm việc trong lĩnh vực gì?)

2. Nói về tính chất, vị trí công việc hiện tại

  • I’m a/ an + tên nghề nghiệp

( Nghề nghiệp của tôi là…)

  • I work as + vị trí công tác

 (Tôi đang làm việc ở vị trí…)

  • I work in + mảng, phòng, ban công tác/ hoặc lĩnh vực ngành nghề:

 (Tôi làm việc ở phòng/ mảng/ lĩnh vực…)

(Công ty tôi làm việc có tên….)

(Công ty hiện tại tôi đang làm việc là…..)

(Tôi tự làm chủ công ty của riêng mình.)

  • I’m doing an internship in = I’m an intern in…

(Hiện tại, tôi đang là thực tâp sinh của + tên công ty….)

(Tôi đang trong thời gian thử việc ở vị trí…)

  • I’m doing a part-time/ full-time job at…

9Tôi đang làm việc bán thời gian/ cả ngày tại….)

  • I earn my living as a/an + nghề nghiệp

(Nghề nuôi sống tôi là….)

  • I’m looking for work/ looking for a job

(Tôi đang tìm kiếm công việc thích hợp.)

Xem thêm:

=> 150+ TỪ VỰNG VỀ CÁC MÔN THỂ THAO BẰNG TIẾNG ANH SIÊU HOT

=> 190+ TỪ VỰNG VỀ CÁC CON VẬT MUỐN GIỎI TIẾNG ANH CHỚ BỎ QUA!

3. Nói về nhiệm vụ, trách nhiệm trong công việc bằng từ vựng về công việc

Sử dụng từ vựng tiếng Anh về công việc để nói về nhiệm vụ, trách nhiệm của mình sẽ khiến cho người đối thoại có những ấn tượng đặc biệt với bạn.

(Tôi là người chịu trách nhiệm/ quản lý….)

  • I have to deal with/ have to handle …

(Tôi cần xử lý….)

  • I’m (mainly) in charge of …

     (Tôi làm nhiệm vụ (chính) cho….)

(Tôi chịu trách nhiệm điều hành….)

  • I have weekly meetings with …

(Hàng tuần tôi có cuộc họp với….)

(Công việc chính của tôi bao gồm…)

4. Một số mẫu câu khác

Những mẫu câu có sử dụng từ vựng về công việc tiếng Anh dưới đây sẽ giúp cho buổi phỏng vấn xin việc của bạn thành công hơn đấy!

  • I was rather inexperienced

( Kinh nghiệm làm việc của tôi chưa nhiều.)

  • I have a lot of experience

(Tôi đã có kinh nghiệm làm việc.)

  • I am sufficiently qualified

(Tôi thấy mình đủ tiêu chuẩn cho công việc này.)

(Tôi tự tin về kinh nghiệm của mình với công việc này.)

  • I have a high income = I am well-paid

(Lương của tôi khá cao.)

  • I’m poorly paid /badly paid /don’t earn much

(Lương của tôi ở mức trung bình)

(Trung bình hàng tháng, lương của tôi là….)

 (Công việc này đòi hỏi yêu cầu cao.)

XEM THÊM:

III. Cách học và ghi nhớ từ vựng về công việc trong tiếng Anh hiệu quả

Các chủ đề từ vựng trong tiếng Anh rất phong phú và đa dạng. Vì vậy việc học và ghi nhớ cần có những phương pháp thích hợp. Học từ vựng về công việc hay các chủ đề khác trong tiếng Anh chỉ có thể đạt kết quả cao khi bạn đặt chúng vào trong những ngữ cảnh cụ thể.

Phương pháp học và ghi nhớ từ vựng tiếng Anh về công việc được xem là hiệu quả nhất đó là: Học từ vựng tiếng Anh chủ đề nghề nghiệp qua chuyện chêm.

Hay nói một cách đơn giản, phương pháp học này là bạn đọc hoặc nói một đoạn hội thoại, một văn bản bằng tiếng Anh bản ngữ. Trong khi nói, bạn có thể chèn thêm những từ vựng mình muốn học. Đọc nhiều lần, giao tiếp nhiều sẽ giúp bạn nhớ từ vựng lâu hơn và nắm được ngữ cảnh cần dùng chính xác nhất.

Bài viết trên đây, Langmaster đã tổng hợp 54 từ vựng về công việc thiết thực, được dùng nhiều nhất trong tiếng Anh giao tiếp. Bên cạnh đó là những mẫu câu dùng để nói về công việc chuẩn nhất. Hy vọng, những kiến thức này sẽ giúp bạn tỏa sáng trong buổi phỏng vấn xin việc. Đừng quên cập nhật kho từ vựng đa dạng trong tiếng Anh được Langmaster cập nhật hàng ngày trên website: https://langmaster.edu.vn/ nhé.

Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề: Nơi làm việc không thể bỏ qua!

Oct 6, 2023 — Để cải thiện trình độ Tiếng Anh, tăng cơ hội thăng tiến trong công việc…Tham khảo ngay khóa học Tiếng Anh cho người đi làm tại TOPICA NATIVE. ✓ ...

Tổng hợp mẫu câu tiếng Anh giao tiếp theo chủ đề công việc

Good morning/Good afternoon/Hello/Hi: Xin chào! · How are you today/How's it going/How's everything: Hôm nay bạn thế nào? · How was your weekend: Cuối tuần của ...

Từ vựng tiếng Anh về NGHỀ NGHIỆP - Leerit

Từ vựng tiếng Anh về NGHỀ NGHIỆP Phần 2 · 1. astronaut. /ˈæstrənɔːt/. phi hành gia · 2. cartoonist. /kɑːrˈtuːnɪst/. họa sĩ vẽ phim hoạt hình · 3. architect. / ...

500+ từ vựng tiếng Anh cơ bản theo chủ đề thông dụng, đầy đủ

Dec 15, 2023 — Ngoài ra, ELSA Speak còn phát triển hơn 290 chủ đề gần gũi với công việc và cuộc sống. Chỉ cần 10 phút mỗi ngày để học cùng Trợ lý cá nhân ELSA, ...

Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề: Nơi làm việc không thể bỏ qua!

Oct 6, 2023 — Để cải thiện trình độ Tiếng Anh, tăng cơ hội thăng tiến trong công việc…Tham khảo ngay khóa học Tiếng Anh cho người đi làm tại TOPICA NATIVE. ✓ ...

Tổng hợp mẫu câu tiếng Anh giao tiếp theo chủ đề công việc

Good morning/Good afternoon/Hello/Hi: Xin chào! · How are you today/How's it going/How's everything: Hôm nay bạn thế nào? · How was your weekend: Cuối tuần của ...

Từ vựng tiếng Anh về NGHỀ NGHIỆP - Leerit

Từ vựng tiếng Anh về NGHỀ NGHIỆP Phần 2 · 1. astronaut. /ˈæstrənɔːt/. phi hành gia · 2. cartoonist. /kɑːrˈtuːnɪst/. họa sĩ vẽ phim hoạt hình · 3. architect. / ...

500+ từ vựng tiếng Anh cơ bản theo chủ đề thông dụng, đầy đủ

Dec 15, 2023 — Ngoài ra, ELSA Speak còn phát triển hơn 290 chủ đề gần gũi với công việc và cuộc sống. Chỉ cần 10 phút mỗi ngày để học cùng Trợ lý cá nhân ELSA, ...

Học từ vựng tiếng anh theo chủ đề công việc
TỔNG HỢP TỪ VỰNG VÀ MẪU CÂU GIAO TIẾP TRONG ...: Học từ vựng về công việc hay các chủ đề khác trong tiếng Anh chỉ có thể đạt kết quả cao khi bạn đặt chúng vào trong những ngữ cảnh cụ thể. Phương pháp học và ...
Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề: Nơi làm việc không thể bỏ qua!: Oct 6, 2023 — Để cải thiện trình độ Tiếng Anh, tăng cơ hội thăng tiến trong công việc…Tham khảo ngay khóa học Tiếng Anh cho người đi làm tại TOPICA NATIVE. ✓ ...
Tổng hợp mẫu câu tiếng Anh giao tiếp theo chủ đề công việc: Good morning/Good afternoon/Hello/Hi: Xin chào! · How are you today/How's it going/How's everything: Hôm nay bạn thế nào? · How was your weekend: Cuối tuần của ...
Từ vựng tiếng Anh về NGHỀ NGHIỆP - Leerit: Từ vựng tiếng Anh về NGHỀ NGHIỆP Phần 2 · 1. astronaut. /ˈæstrənɔːt/. phi hành gia · 2. cartoonist. /kɑːrˈtuːnɪst/. họa sĩ vẽ phim hoạt hình · 3. architect. / ...
500+ từ vựng tiếng Anh cơ bản theo chủ đề thông dụng, đầy đủ: Dec 15, 2023 — Ngoài ra, ELSA Speak còn phát triển hơn 290 chủ đề gần gũi với công việc và cuộc sống. Chỉ cần 10 phút mỗi ngày để học cùng Trợ lý cá nhân ELSA, ...
Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề: Nơi làm việc không thể bỏ qua!: Oct 6, 2023 — Để cải thiện trình độ Tiếng Anh, tăng cơ hội thăng tiến trong công việc…Tham khảo ngay khóa học Tiếng Anh cho người đi làm tại TOPICA NATIVE. ✓ ...
Tổng hợp mẫu câu tiếng Anh giao tiếp theo chủ đề công việc: Good morning/Good afternoon/Hello/Hi: Xin chào! · How are you today/How's it going/How's everything: Hôm nay bạn thế nào? · How was your weekend: Cuối tuần của ...
Từ vựng tiếng Anh về NGHỀ NGHIỆP - Leerit: Từ vựng tiếng Anh về NGHỀ NGHIỆP Phần 2 · 1. astronaut. /ˈæstrənɔːt/. phi hành gia · 2. cartoonist. /kɑːrˈtuːnɪst/. họa sĩ vẽ phim hoạt hình · 3. architect. / ...
500+ từ vựng tiếng Anh cơ bản theo chủ đề thông dụng, đầy đủ: Dec 15, 2023 — Ngoài ra, ELSA Speak còn phát triển hơn 290 chủ đề gần gũi với công việc và cuộc sống. Chỉ cần 10 phút mỗi ngày để học cùng Trợ lý cá nhân ELSA, ...

CÔNG TY TNHH NỘI THẤT ÂU VIỆT FS:

– Hotline: 082 246 3333

– Showroom 1: 539 Đỗ Xuân Hợp, Phước Long B, Tp Thủ Đức, TpHCM.

– Showroom 2: 113 Nguyễn Văn Tăng, Long Thạnh Mỹ, Tp Thủ Đức, Tp HCM.

– Showroom 3: 246 GS1, KP Nhị Đồng 2, p. Dĩ An, Tp Dĩ An, Bình Dương.

– Showroom 4: Đường Trường Chinh, KP Phú Thịnh, Phường Tân Phú, TP Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước

– Showroom 5: Thôn 10, xã Nam Bằng, Huyện Đắk Song, Tỉnh Đắk Nông.

#vùng , #Anh , #tiếng , #theo , #học , #việc ,
Thời gian cập nhật: 2023-03-11 23:53:14

Tapchihuoc.com

Thiết bị vệ sinh cao cấp

Âu Việt FS: Showroom đèn trang trí lớn nhất TPHCM!

Website: tapchithuoc.com – Hotline: 0909263863

Showroom quận 9: 539 Đỗ Xuân Hợp, Phước Long B, Tp Thủ Đức, TpHCM

Showroom TPHCM: 113 Nguyễn Văn Tăng, Long Thạnh Mỹ, Tp Thủ Đức, Tp HCM

Showroom Bình Dương: 246 đường GS1, KP Nhị Đồng 2, p. Dĩ An, Tp Dĩ An, Bình Dương.

Showroom Bình Phước: Đường Trường Chinh, KP Phú Thịnh, Phường Tân Phú, TP Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước

Showroom Đắk Nông: Thôn 10, xã Nam Bằng, Huyện Đắk Song, Tỉnh Đắk Nông.

Điện thoại: 0909263863

Email: [email protected]

Copyright © tapchithuoc.com 2023

0909263863