Feb 6, 2023 — B/ Từ vựng về các thành viên trong gia đình · Parents /ˈpeərənt/: Ba mẹ · Stepparent /ˈstepˌpeə.rənt/: Cha mẹ kế · Mother /ˈmʌðə(r)/: Mẹ · Father / ...
Bạn đã bao giờ gặp phải trường hợp mà bạn không biết phải xưng hô bằng ngoại ngữ như thế nào đối với các chức danh trong gia đình chưa? Gia đình vốn là chủ đề rất quan thuộc với bất cứ ai, nhưng sự phân cấp bậc trong tiếng Việt chi tiết hơn tiếng Anh rất nhiều, nên việc sử dụng từ vựng tiếng Anh về các chức danh cũng khó áp dụng. Bài viết dưới đây của TOPICA Native sẽ giúp bạn tổng hợp tất tần tật từ vựng tiếng Anh theo chủ đề gia đình. Cùng theo dõi nhé!
Xem thêm:
Sau đây TOPICA Native sẽ tổng hợp từ vựng tiếng Anh về chủ đề gia đình theo nhóm để giúp bạn ghi nhớ và vận dụng từ vựng một cách hiệu quả hơn.
Từ vựng gia đình tiếng Anh – Người trong gia đình tiếng Anh (từ vựng về family)
Xem thêm: Từ vựng tiếng anh về thành phố
TOPICA NativeX – Học tiếng Anh toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người bận rộn.
Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:
⭐ Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần.
⭐ Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút.
⭐ Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.
⭐ Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.
Dưới đây là các loại gia đình trong tiếng Anh:
Cùng TOPICA Native học từ vựng về Gia đình trong tiếng Anh
Ngoài các từ về gia đình trong tiếng anh trên, cụm từ vựng tiếng Anh chủ đề gia đình là loại từ quan trọng bạn không thể bỏ qua đấy! Cùng tham khảo nhé!
Ví dụ: I was brought up by my grandparents from a young age. (Tôi được ông bà nuôi dưỡng từ nhỏ.)
Ví dụ: When I grow up, I want to be a doctor. (Khi lớn lên, tôi muốn làm bác sĩ.)
Ví dụ: My grandmother looked after me when I was sick. (Bà tôi đã chăm sóc tôi khi tôi bị ốm.)
Ví dụ: She has just got married. (Cô ấy vừa mới kết hôn.)
Ví dụ: Anna has just given birth to a lovely girl. (Anna vừa mới sinh một bé gái xinh xắn.)
Ví dụ: Everyone says I take after my father. (Ai cũng bảo tôi giống hệt bố tôi.)
Ví dụ: The high nose runs in my family.. (Gia đình tôi ai có mũi cao.)
Ví dụ: I and john have many things in common. (Tôi với John có rất nhiều điểm tương đồng.)
Ví dụ: My father and always get along with each other. (Tôi và bố luôn luôn hòa hợp với nhau.)
Ví dụ: My family get together once a week. (Gia đình tôi tụ họp một tuần một lần.)
Ví dụ: Mom told me off for breaking the vase. (Tôi bị mẹ la mắng vì làm vỡ bình hoa.)
Ví dụ: Tim left home after falling out with his parents. (Tim bỏ nhà ra đi sau khi cãi nhau với bố mẹ.)
Ví dụ: You still haven’t made up with him? (Bạn vẫn chưa làm hòa với anh ấy à?)
TOPICA NativeX – Học tiếng Anh toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người bận rộn.
Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:
⭐ Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần.
⭐ Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút.
⭐ Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.
⭐ Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.
Các từ vựng về gia đình trong tiếng Anh
Dưới đây là các mẫu hỏi đáp khá thú vị xoay xung quanh chủ đề gia đình có sử dụng các từ vựng trên:
A: Why do grandparents love their grandchildren so much?
(Tại sao ông bà lại yêu thương các cháu của mình đến vậy?)
B: They may seem to love their grandchildren more because now they are at a time of their life when they have time and money they may not have had when they were raising their children.
(Họ có vẻ yêu thương những đứa cháu của mình hơn vì bây giờ họ đang ở thời kì họ có cả thời gian và tiền bạc mà họ có thể không có khi họ nuôi con cái của mình)
A: What is the difference between half-brother and step-brother?
(Sự khác biệt giữa anh trai cùng cha khác mẹ và anh trai kế là gì?)
B: A half-brother is one that shares mother or father with you. You can understand that either your mother, or your father, is also the natural parent of that person. A step-brother is one who is not blood relative at all. Rather, he is the natural child of a spouse of your father or mother.
(Anh trai cùng cha khác mẹ là anh em có cùng cha hoặc mẹ với bạn. Bạn có thể hiểu rằng mẹ của bạn, hoặc cha của bạn, cũng là cha mẹ đẻ của người đó. Anh trai kế là một người không cùng huyết thống. Đúng hơn, anh ta là con riêng của cha hoặc mẹ bạn.)
A: Do you know why mothers are so important in our life?
(Bạn có biết tại sao mẹ lại rất quan trọng trong cuộc sống của chúng ta?)
The physical and emotional of mother provides us with two things: protection from stress and emotional regulation, both of which are important to healthy brain development and everyone’s future well-being.
(Thể chất và tình cảm của mẹ cung cấp cho chúng ta hai thứ: bảo vệ chúng ta khỏi căng thẳng và điều chỉnh hướng cảm xúc, cả hai đều này đều quan trọng đối với sự phát triển lành mạnh của não bộ và ảnh hưởng tới hạnh phúc trong tương lai của mỗi người.)
Ngoài ra còn một số điều khác trong gia đình như cách xưng hô, bình thường bạn khi ở nhà những đứa trẻ thường sẽ gọi mẹ là “mom”, “dad”. Còn giữa vợ chồng sẽ có một số hình thức xưng hô ngọt ngài như “honey”,…
Cùng vận dụng những từ vựng tiếng Anh gia đình trên đây vào những đoạn hội thoại thường ngày nào. Dưới đây là 2 đoạn hội thoại bạn có thể tham khảo.
Để ghi nhớ các từ vựng tiếng Anh chủ đề gia đình hiệu quả, xem ngay video luyện nghe tiếng Anh chủ đề gia đình của Topica nhé!
Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Gia đình rất đơn giản và dễ nhớ, tuy nhiên nếu chỉ thuộc lòng theo cách truyền thống sẽ rất mau quên từ. Dưới đây là những cách gợi ý để học từ vựng dễ nhớ và hiệu quả.
Đọc chẳng hạn và hiểu được cách sử dụng từ không chưa phải là toàn bộ để nhớ được từ. Cách độc nhất vô nhị để biến nó thành của mình là sử dụng. Hãy tự đặt một số chẳng hạn khác nhau với từng ý nghĩa của từ bạn học được nhé!
Bạn vận dụng càng hiểu giác quan vào việc học, bạn sẽ càng nhớ kiến thức lâu hơn. Việc nghe lại giọng của chính mình khi đọc to một từ giúp chúng ta tưởng tượng ra sự cử động của miệng khi phát âm, từ đó tạo sự kết nối dưới não bộ.
Hãy dùng ứng dụng ghi âm dưới điện thoại và ghi lại cách mình phát âm những từ đang học, mỗi từ lặp lại 2-3 lần. Bạn có thể lưu bản ghi âm này và nghe mọi lúc mọi nơi, thậm chí nghe dưới lúc ngủ!
Flashcards là cách phổ biến để học từ mới. Bạn có thể sử dụng những tờ giấy nhớ nhiều màu sắc và dán chúng tại nơi mà bạn thường xuyên nhìn. Nếu bạn thuộc tuýp học bằng trực quan, thiết kế một hình đơn giản miêu tả định nghĩa của từ là một cách hay.
Hàng ngày, hãy mang một số loại flashcard của bạn ra và ôn tập một lượt.
Khi học từ vựng tiếng Anh chủ đề gia đình, nếu như bạn đang học từ “child ”, đừng chỉ dừng lại tại đó. Hãy dùng một quyển từ điển hoặc mạng Internet để tìm thêm một số từ liên quan và một số cách diễn đạt khác.
Những từ tiếng anh về gia đình
Ví dụ: Bạn có thể thấy những từ liên quan như: children, childhood, childlike, childish, having a child,…
Làm bạn với từ điển là cách tuyệt vời để học ngôn ngữ. Bạn bắt đầu với một từ vựng chủ đề Gia đình, nhưng đã mau chóng học thêm được 5 từ nữa. Và bởi vì nghĩa của một số từ liên quan đến nhau, cần phải sẽ thuận lợi hơn để hiểu và nhớ mỗi từ.
Việc bạn học từ vựng ngày hôm nay nhưng lại quên ngay ngày hôm sau là điều hoàn toàn bình thường.
Trong tiếng Anh cho câu: “ Practice makes perfect ” – Thực hành chính là chìa khóa của thành công. Trước khi học được bất kỳ điều gì đều bắt buộc quá trình luyện tập, lặp đi lặp lại.
Mỗi ngày, hãy đặt ra 30 phút để học từ vựng. Lặp lại đi lặp lại những từ mình đã học và luyện nói tiếng Anh chủ đề gia đình đó chính là cách tạo ra phản xạ với ngôn ngữ!
Trên đây là Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề: Gia Đình mà TOPICA Native đã tổng hợp. Nếu có bất kì thắc mắc gì hãy để lại comment bên dưới nhé! Chúc các bạn thành công.
Thông qua bài viết trên bạn đã có thể tránh được những trường hợp phải bối rối vì không biết phải xưng hô như nào. Hãy cùng TOPICA Native vượt qua nỗi sợ “mù từ vựng Tiếng Anh” bằng phương pháp đặc biệt được tin dùng bởi 80000+ trên 20 quốc gia tại đây
TOPICA NativeX – Học tiếng Anh toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người bận rộn.
Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:
⭐ Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần.
⭐ Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút.
⭐ Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.
⭐ Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.
Từ vựng tiếng Anh về gia đình Phần 1 · 1. grandmother. /ˈɡrændˌmʌðər/. bà nội, bà ngoại · 2. grandfather. /ˈɡrændˌfɑːðər/. ông nội, ông ngoại · 3. mother. /ˈmʌðər/.
Nov 30, 2023 — 33 từ vựng tiếng Anh chủ đề gia đình ; Grandparent, ông bà ; Grandmother, bà ; Grandfather, ông ; Grandson, cháu trai ; Granddaughter, cháu gái.
1. Từ vựng tiếng Anh về gia đình ; Mother: mẹ; Father: ; Nuclear family: Gia đình hạt nhân; Extended family: ; Get along with: Có mối quan hệ tốt với ai đó; Close ...
Từ vựng tiếng Anh về thành viên gia đình ; Bác/ Cậu/ Chú, Uncle ; Bác/ Dì/ Cô, Aunt ; Cháu trai, Nephew/ Grandson ; Cháu gái, Niece/ Granddaughter ; Ông, Grandfather.
Mar 17, 2023 — 2.1 Các thành viên trong gia đình sơ cấp (nuclear family) ; brother, ˈbrʌðə, Anh trai ; husband, ˈhʌzbənd, người chồng ; mother, ˈmʌðə, mẹ.
Feb 6, 2023 — B/ Từ vựng về các thành viên trong gia đình · Parents /ˈpeərənt/: Ba mẹ · Stepparent /ˈstepˌpeə.rənt/: Cha mẹ kế · Mother /ˈmʌðə(r)/: Mẹ · Father / ...
Từ vựng tiếng Anh về gia đình Phần 1 · 1. grandmother. /ˈɡrændˌmʌðər/. bà nội, bà ngoại · 2. grandfather. /ˈɡrændˌfɑːðər/. ông nội, ông ngoại · 3. mother. /ˈmʌðər/.
Nov 30, 2023 — 33 từ vựng tiếng Anh chủ đề gia đình ; Grandparent, ông bà ; Grandmother, bà ; Grandfather, ông ; Grandson, cháu trai ; Granddaughter, cháu gái.
1. Từ vựng tiếng Anh về gia đình ; Mother: mẹ; Father: ; Nuclear family: Gia đình hạt nhân; Extended family: ; Get along with: Có mối quan hệ tốt với ai đó; Close ...
Từ vựng tiếng Anh về thành viên gia đình ; Bác/ Cậu/ Chú, Uncle ; Bác/ Dì/ Cô, Aunt ; Cháu trai, Nephew/ Grandson ; Cháu gái, Niece/ Granddaughter ; Ông, Grandfather.
Mar 17, 2023 — 2.1 Các thành viên trong gia đình sơ cấp (nuclear family) ; brother, ˈbrʌðə, Anh trai ; husband, ˈhʌzbənd, người chồng ; mother, ˈmʌðə, mẹ.
Tuy nhiên, bạn đã biết cách gọi tên các mối quan hệ cũng như thành viên trong gia đình bằng tiếng Anh chưa? Hãy cùng Ms Hoa Giao tiếp chinh phục từ vựng chủ đề ...
học từ vựng tiếng anh theo chủ đề gia đình | |
Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề: Gia Đình - TOPICA Native: | Feb 6, 2023 — B/ Từ vựng về các thành viên trong gia đình · Parents /ˈpeərənt/: Ba mẹ · Stepparent /ˈstepˌpeə.rənt/: Cha mẹ kế · Mother /ˈmʌðə(r)/: Mẹ · Father / ... |
Từ vựng tiếng Anh về gia đình - Leerit: | Từ vựng tiếng Anh về gia đình Phần 1 · 1. grandmother. /ˈɡrændˌmʌðər/. bà nội, bà ngoại · 2. grandfather. /ˈɡrændˌfɑːðər/. ông nội, ông ngoại · 3. mother. /ˈmʌðər/. |
Học 30+ từ vựng tiếng Anh chủ đề gia đình ĐẦY ĐỦ NHẤT: | Nov 30, 2023 — 33 từ vựng tiếng Anh chủ đề gia đình ; Grandparent, ông bà ; Grandmother, bà ; Grandfather, ông ; Grandson, cháu trai ; Granddaughter, cháu gái. |
Trọn bộ từ vựng tiếng Anh về gia đình đầy đủ nhất: | 1. Từ vựng tiếng Anh về gia đình ; Mother: mẹ; Father: ; Nuclear family: Gia đình hạt nhân; Extended family: ; Get along with: Có mối quan hệ tốt với ai đó; Close ... |
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về gia đình đầy đủ nhất: | Từ vựng tiếng Anh về thành viên gia đình ; Bác/ Cậu/ Chú, Uncle ; Bác/ Dì/ Cô, Aunt ; Cháu trai, Nephew/ Grandson ; Cháu gái, Niece/ Granddaughter ; Ông, Grandfather. |
Tất tần tật từ vựng tiếng Anh chủ đề gia đình - Impactus: | Mar 17, 2023 — 2.1 Các thành viên trong gia đình sơ cấp (nuclear family) ; brother, ˈbrʌðə, Anh trai ; husband, ˈhʌzbənd, người chồng ; mother, ˈmʌðə, mẹ. |
Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề: Gia Đình - TOPICA Native: | Feb 6, 2023 — B/ Từ vựng về các thành viên trong gia đình · Parents /ˈpeərənt/: Ba mẹ · Stepparent /ˈstepˌpeə.rənt/: Cha mẹ kế · Mother /ˈmʌðə(r)/: Mẹ · Father / ... |
Từ vựng tiếng Anh về gia đình - Leerit: | Từ vựng tiếng Anh về gia đình Phần 1 · 1. grandmother. /ˈɡrændˌmʌðər/. bà nội, bà ngoại · 2. grandfather. /ˈɡrændˌfɑːðər/. ông nội, ông ngoại · 3. mother. /ˈmʌðər/. |
Học 30+ từ vựng tiếng Anh chủ đề gia đình ĐẦY ĐỦ NHẤT: | Nov 30, 2023 — 33 từ vựng tiếng Anh chủ đề gia đình ; Grandparent, ông bà ; Grandmother, bà ; Grandfather, ông ; Grandson, cháu trai ; Granddaughter, cháu gái. |
Trọn bộ từ vựng tiếng Anh về gia đình đầy đủ nhất: | 1. Từ vựng tiếng Anh về gia đình ; Mother: mẹ; Father: ; Nuclear family: Gia đình hạt nhân; Extended family: ; Get along with: Có mối quan hệ tốt với ai đó; Close ... |
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về gia đình đầy đủ nhất: | Từ vựng tiếng Anh về thành viên gia đình ; Bác/ Cậu/ Chú, Uncle ; Bác/ Dì/ Cô, Aunt ; Cháu trai, Nephew/ Grandson ; Cháu gái, Niece/ Granddaughter ; Ông, Grandfather. |
Tất tần tật từ vựng tiếng Anh chủ đề gia đình - Impactus: | Mar 17, 2023 — 2.1 Các thành viên trong gia đình sơ cấp (nuclear family) ; brother, ˈbrʌðə, Anh trai ; husband, ˈhʌzbənd, người chồng ; mother, ˈmʌðə, mẹ. |
Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề từ cơ bản đến nâng cao: | Tuy nhiên, bạn đã biết cách gọi tên các mối quan hệ cũng như thành viên trong gia đình bằng tiếng Anh chưa? Hãy cùng Ms Hoa Giao tiếp chinh phục từ vựng chủ đề ... |
CÔNG TY TNHH NỘI THẤT ÂU VIỆT FS:
– Hotline: 082 246 3333
– Showroom 1: 539 Đỗ Xuân Hợp, Phước Long B, Tp Thủ Đức, TpHCM.
– Showroom 2: 113 Nguyễn Văn Tăng, Long Thạnh Mỹ, Tp Thủ Đức, Tp HCM.
– Showroom 3: 246 GS1, KP Nhị Đồng 2, p. Dĩ An, Tp Dĩ An, Bình Dương.
– Showroom 4: Đường Trường Chinh, KP Phú Thịnh, Phường Tân Phú, TP Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
– Showroom 5: Thôn 10, xã Nam Bằng, Huyện Đắk Song, Tỉnh Đắk Nông.
Âu Việt FS: Showroom đèn trang trí lớn nhất TPHCM!
Website: tapchithuoc.com – Hotline: 0909263863
Showroom quận 9: 539 Đỗ Xuân Hợp, Phước Long B, Tp Thủ Đức, TpHCM
Showroom TPHCM: 113 Nguyễn Văn Tăng, Long Thạnh Mỹ, Tp Thủ Đức, Tp HCM
Showroom Bình Dương: 246 đường GS1, KP Nhị Đồng 2, p. Dĩ An, Tp Dĩ An, Bình Dương.
Showroom Bình Phước: Đường Trường Chinh, KP Phú Thịnh, Phường Tân Phú, TP Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
Showroom Đắk Nông: Thôn 10, xã Nam Bằng, Huyện Đắk Song, Tỉnh Đắk Nông.
Điện thoại: 0909263863
Email: [email protected]
Copyright © tapchithuoc.com 2023