2016年11月15日 — Với nhân viên nhà hàng, khách sạn hay du lịch, khi biết và hiểu rõ những thuật ngữ chuyên ngành sẽ giúp các bạn phục vụ khách hàng được tốt ...
Với nhân viên nhà hàng, khách sạn hay du lịch, khi biết và hiểu rõ những thuật ngữ chuyên ngành sẽ giúp các bạn phục vụ khách hàng được tốt nhất. Hoteljob.vn xin giới thiệu những thuật ngữ chuyên ngành nhà hàng, khách sạn, du lịch để các bạn tham khảo.
Reserve a table/ make a reservation - Bàn đã được đặt trước
12 top - Bàn cho 12 người
4 top - Bàn cho 4 người.
Deuce - Bàn cho 2 người
Take order - Nhận gọi món
On deck/ on the order – Là danh sách những món ăn đã được order được in ra để nhà bếp chế biến
Give a tip - Cho tiền boa
Give a discount/ voucher – La hình thức tặng phiếu giảm giá hoặc phiếu mua hàng cho khách hàng
Serve is (not) included – Phí sử dụng dịch vụ (chưa) được tính vào
On the line - Thức ăn đã chế biến xong, được xếp thành một hàng để chuẩn bị đem ra phục vụ khách
Mise (mise en place) – vật dụng/ nguyên liệu đã ở đúng vị trí
VIP (Very Important Person) – Đây là khách quan trọng của nhà hàng, cụm từ này được đánh dấu trên order để nhân viên biết ưu tiên phục vụ.
Waxing a table – Thực hiện chế độ phục vụ đặc biệt cho khách VIP.
All day – Là tổng số món đầu bếp chế biến trong một ngày.
Dupe (Duplicate) – Là tờ giấy ghi các món đã được khách order
Flash – Cần hâm nóng nhanh trong lò vi sóng
Dying on the pass - Tình trạng món ăn bị nguội, không ngon do phục vụ mang ra trễ.
Run the dish - Món ăn đã sẵn sàng để phục vụ thực khách
Fire - khẩu lệnh bếp trưởng nói để bắt đầu chế biến một món nào đó.
No show - một nhân viên nhà bếp không có mặt làm việc.
SOS (Sauce on the side) – Nước sốt để bên cạnh món ăn.
Short - một nguyên liệu chế biến món ăn nào đó bị thiếu.
STD (Standard) - Là loại phòng tiêu chuẩn, thường có diện tích nhỏ nhất, ở tầng thấp, có tầm nhìn hạn chế và giá thấp nhất.
SUP (Superior) - Là loại phòng ở tầng cao, có tiện nghi tương đương nhưng diện tích lớn hơn hoặc hướng nhìn đẹp hơn, giá phòng cao hơn STD.
DLX (Deluxe) - Là phòng ở tầng cao, có diện tích rộng với tầm nhìn đẹp và trang bị cao cấp.
SUITE - là loại phòng cao cấp nhất của khách sạn, thường ở tầng cao nhất với tầm nhìn đẹp cùng các trang bị và dịch vụ đặc biệt kèm theo.
Connecting room - 2 phòng có cửa thông nhau
SGL (Single bed room) – Là loại phòng có 1 giường cho 1 khách ở
DBL (Double bed room) – Là loại phòng có 1 giường lớn cho 2 khách ở
TWN (Twin bed room) – Là loại phòng có 2 giường đơn cho 2 khách ở
TPL (Triple bed room) – Là loại phòng cho 3 khách ở, có 3 giường nhỏ/ 1 giường lớn và 1 giường nhỏ
EB (Extra bed) – Là giường thêm để phòng TWN hoặc DBL trở thành phòng Triple.
Availability - Phòng đã sẵn sàng để sử dụng
Fully - booked - Khách sạn đã hết phòng
OOO (Out of order) – Phòng không sử dụng
OC (Occupied) - Phòng có khách
VD (Vacant dirty) - Phòng chưa dọn
VC (Vacant Clean) - Phòng đã dọn
VR (Vacant ready) - Phòng sạch sẵn sàng đón khách
DND (Do not disturb) - Vui lòng đừng làm phiền
Make up room - Phòng cần làm ngay
VIP (Very Important Person) - Phòng dành cho khách quan trọng
SLO (Sleep out) - Phòng có khách ngủ bên ngoài
EA (Expected arrival) - Phòng khách sắp đến
HU (House use) - Phòng sử dụng nội bộ
DL (Double locked) - Khóa kép
BC (Baby cot) - Nôi trẻ em
EP (Extra person) - Người bổ sung
PCG (Primary care giver) - Khách khuyết tật
SO (Stay over) - Phòng khách ở lâu hơn dự
Free & Easy package - Là loại gói dịch vụ gồm phương tiện vận chuyển (vé máy bay, xe đón tiễn sân bay), phòng nghỉ và bữa ăn sáng tại khách sạn, các dịch vụ khác khách tự lo.
ROH (Run of the house) - Khách sạn sẽ xếp cho khách bất cứ phòng nào còn trống
A safe - Là ngăn đựng đồ an toàn, có khóa để dành riêng cho những vật giá trị
Room service - Dịch vụ phòng (hoạt động 24/24), khi đó các món ăn sẽ được phục vụ tới tận phòng của bạn
Laundry/ dry cleaning service - Dịch vụ giặt là hoặc giặt khô
Continental breakfast - Bữa ăn sáng với bánh sừng bò, cà phê, nước ép
Full English breakfast - Bữa ăn sáng kiểu Anh với các món bánh mỳ nướng, thịt xông khói, trứng, ngũ cốc,..
Set breakfast – Bữa sáng đơn giản với bánh mì ốp la, phở, mỳ với hoa quả, trà hoặc cà phê.
A wake-up call - Cuộc gọi báo thức cho khách yêu cầu.
Inbound - Khách du lịch quốc tế, người Việt tại hải ngoại du lịch Việt Nam.
Outbound - Người Việt Nam đi du lịch các nước khác
Leisure Travel - Là loại hình du lịch phù hợp với đa số các đối tượng khách hàng
Diving tour – Là tour lặn biển khám phá đại dương
Kayaking - Là tour du lịch khám phá mà khách du lịch sẽ tham gia trực tiếp chèo thuyền.
Adventure travel – Là hình thức du lịch khám phá, hơi mạo hiểm (Biking, Bird watching tour…)
Trekking – Là tour khám phá, mạo hiểm thực sự, đến những nơi hoang vắng, với những điều kiện dịch vụ tối thiểu
Homestay – Du khách ăn, ở và sinh hoạt cùng nhà với người dân bản xứ.
Incentive - Là loại tour khen thưởng dành cho các đoàn khách là đại lý hoặc công ty được thưởng đi du lịch, là tour cao cấp với các dịch vụ đặc biệt.
MICE tour – Là tên gọi chung cho các loại hình tour hội thảo, hội nghị, khen thưởng hay hội chợ.
Educational tour – Tour du lịch tìm hiểu sản phẩm
Travel light – Là hình thức du lịch gọn nhẹ, chỉ mang theo những vật dụng cần thiết
A full plate - lịch trình dày đặc
Book in advance - đặt trước
Family outing - chuyến du lịch với cả gia đình
A pit stop - trạm dừng xe giữa đường để đổ xăng, ăn uống,...
Red-eye flight - chuyến bay đêm muộn
Các bạn comment để đóng góp thêm những thuật ngữ còn thiếu nhé!
Bạn đang tìm việc nhà hàng - Link ngay vàotapchithuoc.com
Ms.Smile
Nếu bạn định hướng làm trong ngành khách sạn thì việc trau dồi thêm những kiến thức chuyên môn hay các thuật ngữ chuyên ngành là điều vô cùng cần thiết.
Nhằm giúp bạn trang bị kiến thức phục vụ công việc tốt hơn,tapchithuoc.com xin chia sẻ hơn 100 thuật ngữ chuyên ngành dành cho vị trí Lễ tân để bạn tham khảo ...
Thuật ngữ chuyên ngành Khách sạn, Nhà hàng, Du lịch · STD = Standard: Là loại phòng tiêu chuẩn, thường có diện tích nhỏ nhất, ở tầng thấp, có tầm nhìn hạn chế và ...
Nhân viên đặt phòng cần nắm được những thuật ngữ chuyên ngành. ... Bộ phận đặt phòng trong một nhà hàng hay khách sạn còn được gọi là Reservation.
2019年2月2日 — Thuật ngữ chỉ tác vụ · 1. VR = Vacant Ready: Phòng trống sẵn sàng phục vụ khách · 2. VC = Vacant Clean: Phòng trống đã sạch · 3. VD = Vacant Dirty: ...
2022年4月14日 — 1. Luxury hotel, A. Giường ngủ đôi · 2. Making a reservation, B. Khăn trải giường · 3. Double bed, C. Khách sạn cao cấp · 4. Invoice, D. Nhân viên ...
2022年11月11日 — Đối với những người muốn thăng tiến trong ngành này, nếu có khả năng thuật ngữ chuyên ngành nhà hàng – khách sạn bằng tiếng Anh sẽ có lợi ...
2022年2月6日 — Tổng hợp 50 thuật ngữ chuyên ngành khách sạn hay sử dụng · Booking – Đặt phòng. · Advance deposite – Tiền đặt cọc (Đây là khoản mà khách sẽ chuyển ...
Nếu bạn định hướng làm trong ngành khách sạn thì việc trau dồi thêm những kiến thức chuyên môn hay các thuật ngữ chuyên ngành là điều vô cùng cần thiết.
Và những thuật ngữ này có thể gây khó khăn khi lần đầu tiên bạn tiếp xúc, nào là các sản phẩm du lịch, tình huống giao tiếp với du khách, cách điều hành tour du ...
1. Adjacent room: phòng sát vách · 2. Adjoining room = Connecting room: phòng thông cửa với nhau · 3. Advance deposit: tiền đặt cọc trước khi sử dụng dịch vụ · 4.
Nhân viên đặt phòng cần nắm được những thuật ngữ chuyên ngành. ... Bộ phận đặt phòng trong một nhà hàng hay khách sạn còn được gọi là Reservation.
2019年2月2日 — Thuật ngữ chỉ tác vụ · 1. VR = Vacant Ready: Phòng trống sẵn sàng phục vụ khách · 2. VC = Vacant Clean: Phòng trống đã sạch · 3. VD = Vacant Dirty: ...
2022年4月14日 — 1. Luxury hotel, A. Giường ngủ đôi · 2. Making a reservation, B. Khăn trải giường · 3. Double bed, C. Khách sạn cao cấp · 4. Invoice, D. Nhân viên ...
Một số thuật ngữ tiếng anh thông dụng hay dùng trong ngành khách sạn, ... Các kiến thức kinh doanh khách sạn từ chuyên gia và cố vấn củatapchithuoc.com ...
2022年2月6日 — Tổng hợp 50 thuật ngữ chuyên ngành khách sạn hay sử dụng · Booking – Đặt phòng. · Advance deposite – Tiền đặt cọc (Đây là khoản mà khách sẽ chuyển ...
2022年11月11日 — Đối với những người muốn thăng tiến trong ngành này, nếu có khả năng thuật ngữ chuyên ngành nhà hàng – khách sạn bằng tiếng Anh sẽ có lợi ...
một số thuật ngữ chuyên ngành khách sạn | |
Thuật ngữ chuyên ngành nhà hàng, khách sạn, du lịch: | 2016年11月15日 — Với nhân viên nhà hàng, khách sạn hay du lịch, khi biết và hiểu rõ những thuật ngữ chuyên ngành sẽ giúp các bạn phục vụ khách hàng được tốt ... |
Các thuật ngữ chuyên ngành khách sạn bạn cần biết - Cohost AI: | Nếu bạn định hướng làm trong ngành khách sạn thì việc trau dồi thêm những kiến thức chuyên môn hay các thuật ngữ chuyên ngành là điều vô cùng cần thiết. |
100+ Thuật Ngữ Lễ Tân Khách Sạn Nhất Định Không Được ...: | Nhằm giúp bạn trang bị kiến thức phục vụ công việc tốt hơn,tapchithuoc.com xin chia sẻ hơn 100 thuật ngữ chuyên ngành dành cho vị trí Lễ tân để bạn tham khảo ... |
Thuật ngữ chuyên ngành Khách sạn, Nhà hàng, Du lịch: | Thuật ngữ chuyên ngành Khách sạn, Nhà hàng, Du lịch · STD = Standard: Là loại phòng tiêu chuẩn, thường có diện tích nhỏ nhất, ở tầng thấp, có tầm nhìn hạn chế và ... |
Tổng hợp thuật ngữ chuyên ngành cho nhân viên đặt phòng ...: | Nhân viên đặt phòng cần nắm được những thuật ngữ chuyên ngành. ... Bộ phận đặt phòng trong một nhà hàng hay khách sạn còn được gọi là Reservation. |
Những thuật ngữ cơ bản cho nhân viên đặt phòng khách sạn: | 2019年2月2日 — Thuật ngữ chỉ tác vụ · 1. VR = Vacant Ready: Phòng trống sẵn sàng phục vụ khách · 2. VC = Vacant Clean: Phòng trống đã sạch · 3. VD = Vacant Dirty: ... |
140+ Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành khách sạn phổ biến nhất: | 2022年4月14日 — 1. Luxury hotel, A. Giường ngủ đôi · 2. Making a reservation, B. Khăn trải giường · 3. Double bed, C. Khách sạn cao cấp · 4. Invoice, D. Nhân viên ... |
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Nhà hàng - Khách sạn cần ...: | 2022年11月11日 — Đối với những người muốn thăng tiến trong ngành này, nếu có khả năng thuật ngữ chuyên ngành nhà hàng – khách sạn bằng tiếng Anh sẽ có lợi ... |
Tổng hợp những thuật ngữ trong ngành khách sạn phổ biến ...: | 2022年2月6日 — Tổng hợp 50 thuật ngữ chuyên ngành khách sạn hay sử dụng · Booking – Đặt phòng. · Advance deposite – Tiền đặt cọc (Đây là khoản mà khách sẽ chuyển ... |
Các thuật ngữ chuyên ngành khách sạn bạn cần biết - Cohost AI: | Nếu bạn định hướng làm trong ngành khách sạn thì việc trau dồi thêm những kiến thức chuyên môn hay các thuật ngữ chuyên ngành là điều vô cùng cần thiết. |
Thuật ngữ chuyên ngành Khách sạn, Nhà hàng, Du lịch: | Và những thuật ngữ này có thể gây khó khăn khi lần đầu tiên bạn tiếp xúc, nào là các sản phẩm du lịch, tình huống giao tiếp với du khách, cách điều hành tour du ... |
100+ Thuật Ngữ Lễ Tân Khách Sạn Nhất Định Không Được ...: | 1. Adjacent room: phòng sát vách · 2. Adjoining room = Connecting room: phòng thông cửa với nhau · 3. Advance deposit: tiền đặt cọc trước khi sử dụng dịch vụ · 4. |
Tổng hợp thuật ngữ chuyên ngành cho nhân viên đặt phòng ...: | Nhân viên đặt phòng cần nắm được những thuật ngữ chuyên ngành. ... Bộ phận đặt phòng trong một nhà hàng hay khách sạn còn được gọi là Reservation. |
Những thuật ngữ cơ bản cho nhân viên đặt phòng khách sạn: | 2019年2月2日 — Thuật ngữ chỉ tác vụ · 1. VR = Vacant Ready: Phòng trống sẵn sàng phục vụ khách · 2. VC = Vacant Clean: Phòng trống đã sạch · 3. VD = Vacant Dirty: ... |
140+ Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành khách sạn phổ biến nhất: | 2022年4月14日 — 1. Luxury hotel, A. Giường ngủ đôi · 2. Making a reservation, B. Khăn trải giường · 3. Double bed, C. Khách sạn cao cấp · 4. Invoice, D. Nhân viên ... |
Các thuật ngữ khách sạn -tapchithuoc.com: | Một số thuật ngữ tiếng anh thông dụng hay dùng trong ngành khách sạn, ... Các kiến thức kinh doanh khách sạn từ chuyên gia và cố vấn củatapchithuoc.com ... |
Tổng hợp những thuật ngữ trong ngành khách sạn phổ biến ...: | 2022年2月6日 — Tổng hợp 50 thuật ngữ chuyên ngành khách sạn hay sử dụng · Booking – Đặt phòng. · Advance deposite – Tiền đặt cọc (Đây là khoản mà khách sẽ chuyển ... |
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Nhà hàng - Khách sạn cần ...: | 2022年11月11日 — Đối với những người muốn thăng tiến trong ngành này, nếu có khả năng thuật ngữ chuyên ngành nhà hàng – khách sạn bằng tiếng Anh sẽ có lợi ... |
CÔNG TY TNHH NỘI THẤT ÂU VIỆT FS:
– Hotline: 082 246 3333
– Showroom 1: 539 Đỗ Xuân Hợp, Phước Long B, Tp Thủ Đức, TpHCM.
– Showroom 2: 113 Nguyễn Văn Tăng, Long Thạnh Mỹ, Tp Thủ Đức, Tp HCM.
– Showroom 3: 246 GS1, KP Nhị Đồng 2, p. Dĩ An, Tp Dĩ An, Bình Dương.
– Showroom 4: Đường Trường Chinh, KP Phú Thịnh, Phường Tân Phú, TP Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
– Showroom 5: Thôn 10, xã Nam Bằng, Huyện Đắk Song, Tỉnh Đắk Nông.
Âu Việt FS: Showroom đèn trang trí lớn nhất TPHCM!
Website: tapchithuoc.com – Hotline: 0909263863
Showroom quận 9: 539 Đỗ Xuân Hợp, Phước Long B, Tp Thủ Đức, TpHCM
Showroom TPHCM: 113 Nguyễn Văn Tăng, Long Thạnh Mỹ, Tp Thủ Đức, Tp HCM
Showroom Bình Dương: 246 đường GS1, KP Nhị Đồng 2, p. Dĩ An, Tp Dĩ An, Bình Dương.
Showroom Bình Phước: Đường Trường Chinh, KP Phú Thịnh, Phường Tân Phú, TP Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
Showroom Đắk Nông: Thôn 10, xã Nam Bằng, Huyện Đắk Song, Tỉnh Đắk Nông.
Điện thoại: 0909263863
Email: [email protected]
Copyright © tapchithuoc.com 2023