Những thuật ngữ chuyên ngành du lịch khách sạn

Những thuật ngữ chuyên ngành du lịch khách sạn- tapchithuoc.com

Thuật Ngữ Chuyên Ngành Du Lịch Khách Sạn - Khối Lưu trú

2021年4月5日 — Các thuật ngữ viết tắt thông dụng. FO/ FOM/ AFOM: Front Office/ Front Office Manager/ Assistant Front Office Manager.

Các Thuật Ngữ Chuyên Ngành Du Lịch Khách Sạn Cần Nắm Vững

  1. Các thuật ngữ viết tắt thông dụng

FO/ FOM/ AFOM: Front Office/ Front Office Manager/ Assistant Front Office Manager

CBO/ CRS: Central Booking Office/ Central Reservation System

RO/ ATC/ RTC: Room Only/ All to Company/ Room to Company

FOC/ CR: Free of Charge/ Complementary Room

VIP/ CIP/ FIT/ GIT/ WI: Very Important Person/ Commercially Important Person/ Free Independent Travellers/ Group Inclusive Tour/ Walk-in guest/ 

TA/ TO: Travel Agents/ Tour Operator

TBA To be advised

ETA/ ETD/ ROH/ HFA/ CXL: Estimated Time of Arrival/ Estimated Time of Departure/ Run of House/ Hold for Arrival/ Cancellation

NS/ VR (VC)/ VD/ OOO# OOS: Non-smoking room/ Vacant Ready (Vacant Clean)/ Vacant Dirty/ Out of Order/ Out of Service

ABF/ CBF: American Breakfast/ Continental Breakfast

DNA/ Late c/i: Did not arrive/ Late check-in

DND/ MIB/: Do not disturb/ Minibar/ Morning call/

Complaint/ Extra bed/ Baby cot

VPOs: Visitor’s Paid out

PIA: Paid in Advance

B/F; C/F: Brought forward/ carried forward

USP/ EPOS/ PMS/ EMS/ IMS: Unique Selling Point/ Electronic Point of Sales System/ Property Management System/ Energy Management System/ Informatics Management System

Các thuật ngữ phổ biến trong các giai đoạn cơ bản của chu trình phục vụ khách (Guest service Cycle)

  1. Các thuật ngữ phổ biến trong các giai đoạn của chu trình phục vụ khách
  • Đặt buồng: Deadline, leading time, cancellation, confirmed, guarantee, to be advised, understay, underbooking, overbooking, arrival list, ATC, RTC, reference number, guest amenity, TA/TO, FAM trip...
  • Nhận buồng và đăng ký: check-in, late check-in, walk-in, show room, early check-in, stayover, no-show charge, dummy room, resident guest, in – house guest, welcome letter, hotel extension, non-smoking, swimming-pool, happy hour, breakfast serving time, room service, welcome drink, hotel card, city map, luggage tag...
  • Lưu trú: message board/form, in house guest list, posted, wake-up call, transportation service, folio number, city tour, lobby bar, hotel service, taxi booking, laundry service, maintenance, confernce hall, buffet, a la carte/set menu,...
  • Thanh toán và trả buồng: breakfast/lunch box, information/ official bill, saleslips, paid, thanks letter, minibar checking, hotel leaving time...

 

Các thuật ngữ khách sạn -tapchithuoc.com

Một số thuật ngữ tiếng anh thông dụng hay dùng trong ngành khách sạn, du lịch, nhà hàng, lữ hành. Các từ viết tắt tiếng anh trong khách sạn, du lịch bạn cần ...

Thuật Ngữ Chuyên Ngành Du Lịch Khách Sạn - Khối Lưu trú

2021年4月5日 — Các thuật ngữ viết tắt thông dụng. FO/ FOM/ AFOM: Front Office/ Front Office Manager/ Assistant Front Office Manager.

Thuật ngữ chuyên ngành cho ngành du lịch, nhà hàng, khách ...

Thuật ngữ chuyên ngành cho ngành du lịch, nhà hàng, khách sạn · Inbound: Khách du lịch quốc tế hoặc người Việt tại nước ngoài đến thăm quan du lịch Việt Nam.

Các thuật ngữ khách sạn -tapchithuoc.com

Một số thuật ngữ tiếng anh thông dụng hay dùng trong ngành khách sạn, du lịch, nhà hàng, lữ hành. Các từ viết tắt tiếng anh trong khách sạn, du lịch bạn cần ...

những thuật ngữ chuyên ngành du lịch khách sạn
Thuật Ngữ Chuyên Ngành Du Lịch Khách Sạn - Khối Lưu trú: 2021年4月5日 — Các thuật ngữ viết tắt thông dụng. FO/ FOM/ AFOM: Front Office/ Front Office Manager/ Assistant Front Office Manager.
Các thuật ngữ khách sạn -tapchithuoc.com: Một số thuật ngữ tiếng anh thông dụng hay dùng trong ngành khách sạn, du lịch, nhà hàng, lữ hành. Các từ viết tắt tiếng anh trong khách sạn, du lịch bạn cần ...
Thuật Ngữ Chuyên Ngành Du Lịch Khách Sạn - Khối Lưu trú: 2021年4月5日 — Các thuật ngữ viết tắt thông dụng. FO/ FOM/ AFOM: Front Office/ Front Office Manager/ Assistant Front Office Manager.
Thuật ngữ chuyên ngành cho ngành du lịch, nhà hàng, khách ...: Thuật ngữ chuyên ngành cho ngành du lịch, nhà hàng, khách sạn · Inbound: Khách du lịch quốc tế hoặc người Việt tại nước ngoài đến thăm quan du lịch Việt Nam.
Các thuật ngữ khách sạn -tapchithuoc.com: Một số thuật ngữ tiếng anh thông dụng hay dùng trong ngành khách sạn, du lịch, nhà hàng, lữ hành. Các từ viết tắt tiếng anh trong khách sạn, du lịch bạn cần ...

CÔNG TY TNHH NỘI THẤT ÂU VIỆT FS:

– Hotline: 082 246 3333

– Showroom 1: 539 Đỗ Xuân Hợp, Phước Long B, Tp Thủ Đức, TpHCM.

– Showroom 2: 113 Nguyễn Văn Tăng, Long Thạnh Mỹ, Tp Thủ Đức, Tp HCM.

– Showroom 3: 246 GS1, KP Nhị Đồng 2, p. Dĩ An, Tp Dĩ An, Bình Dương.

– Showroom 4: Đường Trường Chinh, KP Phú Thịnh, Phường Tân Phú, TP Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước

– Showroom 5: Thôn 10, xã Nam Bằng, Huyện Đắk Song, Tỉnh Đắk Nông.

#Chuyên , #Săn , #Khách , #dữ , #lịch , #NGÀNH , #ngữ , #những thuật ngữ chuyên ngành du lịch khách sạn ,
Thời gian cập nhật: 2023-01-14 05:41:12

Tapchihuoc.com

Thiết bị vệ sinh cao cấp

Âu Việt FS: Showroom đèn trang trí lớn nhất TPHCM!

Website: tapchithuoc.com – Hotline: 0909263863

Showroom quận 9: 539 Đỗ Xuân Hợp, Phước Long B, Tp Thủ Đức, TpHCM

Showroom TPHCM: 113 Nguyễn Văn Tăng, Long Thạnh Mỹ, Tp Thủ Đức, Tp HCM

Showroom Bình Dương: 246 đường GS1, KP Nhị Đồng 2, p. Dĩ An, Tp Dĩ An, Bình Dương.

Showroom Bình Phước: Đường Trường Chinh, KP Phú Thịnh, Phường Tân Phú, TP Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước

Showroom Đắk Nông: Thôn 10, xã Nam Bằng, Huyện Đắk Song, Tỉnh Đắk Nông.

Điện thoại: 0909263863

Email: [email protected]

Copyright © tapchithuoc.com 2023

0909263863