Những từ đa nghĩa trong tiếng anh thường gặp nhất

Những từ đa nghĩa trong tiếng anh thường gặp nhất
- tapchithuoc.com

10 từ tiếng Anh đa nghĩa bạn dùng hàng ngày - VnExpress

Apr 27, 2023 — 10 từ tiếng Anh đa nghĩa bạn dùng hàng ngày · 1. Key · 2. Water · 3. Row · 4. Bat · 5. Season · 6. Bark · 7. Type · 8. Crane.

"Key" không chỉ mang nghĩa chìa khóa, "water" không phải lúc nào cũng được dùng để chỉ nước mà đều có nghĩa khác.

1. Key

- Nghĩa 1: Chìa khóa.

Ví dụ: I think I have lost my keys. (Tôi nghĩ rằng tôi đã bị mất chìa khóa).

- Nghĩa 2: Chỉ điều gì đó cần thiết để làm hoặc để đạt được.

Ví dụ: The key to learning English is practicing every day. (Chìa khóa của việc học tiếng Anh là luyện tập mỗi ngày).

- Nghĩa 3: Phím máy đánh chữ hoặc máy tính.

Ví dụ: I love typing without looking at the keys. (Tôi thích gõ mà không cần nhìn vào các phím).

- Nghĩa 4 được sử dụng như một tính từ, có nghĩa là cực kỳ quan trọng, chủ chốt.

Ví dụ: He is a key worker in our company. (Anh ấy là công nhân chủ chốt của công ty chúng tôi).

2. Water

- Nghĩa 1: Nước.

Ví dụ: I love drinking water in the morning. (Tôi thích uống nước vào buổi sáng).

- Nghĩa 2: Tưới nước, đổ nước lên vật gì đó; cho một con vật uống nước (động từ).

Ví dụ: Please, water my plants while I am in Spain. (Làm ơn, hãy tưới cây của tôi khi tôi ở Tây Ban Nha).

Ảnh: Shutterstock.

3. Row

- Nghĩa 1: Một hàng, dãy (người, vật đứng cạnh nhau hay hàng ghế trong nhà hát, sân vận động).

Ví dụ: We are going to arrange the desks in five rows of six desks each. (Chúng ta sẽ sắp xếp các bàn làm việc thành 5 dãy, mỗi dãy 6 bàn).

- Nghĩa 2: Chèo (di chuyển thuyền trên mặt nước bằng cách sử dụng mái chèo).

Ví dụ: I like to row my boat in the calm lake. (Tôi thích chèo thuyền trên mặt hồ phẳng lặng).

4. Bat

- Nghĩa 1: Một cây gậy tròn dài dùng để đánh bóng.

Ví dụ: Mendoza gave me his baseball bat. (Mendoza đưa cho tôi cây gậy bóng chày của anh ấy).

- Nghĩa 2: Đánh bằng gậy (động từ).

Ví dụ: I want to bat next. (Tôi muốn đánh kế tiếp).

- Nghĩa 3: Con dơi.

Ví dụ: I am afraid of bats. (Tôi sợ những con dơi).

5. Season

- Nghĩa 1: Mùa (xuân, hạ, thu, đông hoặc chỉ một khoảng thời gian cụ thể trong năm).

Ví dụ: My favorite season is winter. (Mùa yêu thích của tôi là mùa đông)/ It is flu season. (Giờ là mùa cúm).

- Nghĩa 2: Nêm gia vị như thêm tiêu, muối để tạo hương vị đậm đà hơn.

Ví dụ: Season to taste and serve hot. (Nêm nếm cho vừa ăn và phục vụ nóng).

6. Bark

- Nghĩa 1: Lớp vỏ bên ngoài của cây.

Ví dụ: Some types of bark are very beautiful. (Một số loại vỏ rất đẹp).

- Nghĩa 2: Tiếng sủa (âm thanh của con chó).

Ví dụ: His dog gave a very loud bark. (Con chó của anh ta sủa rất lớn).

- Nghĩa 3: Sủa (động từ).

Ví dụ: If her dog does not stop barking, I will call the police. (Nếu con chó của cô ấy không ngừng sủa, tôi sẽ gọi cảnh sát).

7. Type

- Nghĩa 1: Một loại sự vật hoặc con người cụ thể.

Ví dụ: I do not like this type of food. (Tôi không thích loại thức ăn này).

- Nghĩa 2: Kiểu người mà ai đó thích.

Ví dụ: Bea is totally my type. (Bea hoàn toàn là mẫu người của tôi).

- Nghĩa 3: Các loại chữ in khác nhau.

Ví dụ: Please, do not use the italic type. Use bold. (Vui lòng không sử dụng kiểu chữ in nghiêng. Sử dụng chữ đậm).

- Nghĩa 4: Gõ, viết bằng máy đánh chữ hoặc bàn phím máy tính.

Ví dụ: I can type 200 words per minute. (Tôi có thể gõ 200 từ mỗi phút).

8. Crane

- Nghĩa 1: Cần trục - cỗ máy lớn với "cánh tay" dài được các đơn vị xây dựng sử dụng để nâng hoặc di chuyển các vật lớn.

Ví dụ: I think we are going to need a crane to lift that statue. (Tôi nghĩ chúng ta cần một chiếc cần trục để nâng bức tượng đó lên).

- Nghĩa 2: Con sếu.

Ví dụ: It is impossible to observe (see) a crane here. There is no water around. (Không thể nhìn thấy một con sếu ở đây. Không có nước xung quanh).

9. Found

- Nghĩa 1: Dạng quá khứ và quá khứ phân từ của động từ "find" (tìm thấy).

Ví dụ: I found a lot of old books in the attic yesterday. (Hôm qua tôi đã tìm thấy rất nhiều sách cũ trên gác mái).

- Nghĩa 2: Thiết lập, dựa trên, căn cứ vào.

Ví dụ: We want to found a new translation company. (Chúng tôi muốn thiết lập một công ty dịch thuật mới).

10. Fell

- Nghĩa 1: Dạng quá khứ của động từ "fall" (rơi, ngã).

Ví dụ: The girl fell on the floor and started crying. (Bé gái ngã xuống sàn và bắt đầu khóc).

- Nghĩa 2: Đốn ngã, chặt ngã.

Ví dụ: He used an ax to fell the tree. (Anh ta dùng rìu để đốn cây).

- Nghĩa 3: Dã man, độc ác.

Ví dụ: He was imprisoned by his fell enemy. (Anh ấy bị bỏ tù bởi kẻ thù độc ác của anh ấy).

Theo FluentU

Giới thiệu từ đa nghĩa trong tiếng Anh - ZIM Academy

Jul 24, 2023 — Các khái niệm ... Từ đa nghĩa là những từ có nhiều hơn 1 nghĩa. Trong tiếng Anh, từ đa nghĩa có thể được gọi là “ polysemy ” khi các nghĩa của từ ...

NHỮNG CỤM TỪ ĐA NGHĨA TRONG TIẾNG ANH

Thế mới có cách chơi chữ độc đáo với từ “company”. ♧ “Good” từ này đơn giản ai cũng biết. Nhưng gặp câu sau thì phải dè chừng “I'm moving to Europe ...

5 Từ Đa Nghĩa Cần Biết Trong Tiếng Anh

5 Từ Đa Nghĩa Cần Biết Trong Tiếng Anh · 1. Company · 2. Good · 3. Rather” và “fairly · 4. Continuous” và “continual · 5. Housewife” và “homemaker ...

14 từ đa nghĩa phổ biến nhất trong tiếng Anh - DKN.TV

Dec 26, 2022 — The bat usually hunts mosquitos in the late evening. Dơi thường bắt muỗi vào buổi chiều muộn. Gậy bóng chày. The offender used the baseball bat ...

Giới thiệu từ đa nghĩa trong tiếng Anh - ZIM Academy

Jul 24, 2023 — Các khái niệm ... Từ đa nghĩa là những từ có nhiều hơn 1 nghĩa. Trong tiếng Anh, từ đa nghĩa có thể được gọi là “ polysemy ” khi các nghĩa của từ ...

NHỮNG CỤM TỪ ĐA NGHĨA TRONG TIẾNG ANH

Thế mới có cách chơi chữ độc đáo với từ “company”. ♧ “Good” từ này đơn giản ai cũng biết. Nhưng gặp câu sau thì phải dè chừng “I'm moving to Europe ...

5 Từ Đa Nghĩa Cần Biết Trong Tiếng Anh

5 Từ Đa Nghĩa Cần Biết Trong Tiếng Anh · 1. Company · 2. Good · 3. Rather” và “fairly · 4. Continuous” và “continual · 5. Housewife” và “homemaker ...

14 từ đa nghĩa phổ biến nhất trong tiếng Anh - DKN.TV

Dec 26, 2022 — The bat usually hunts mosquitos in the late evening. Dơi thường bắt muỗi vào buổi chiều muộn. Gậy bóng chày. The offender used the baseball bat ...

Tổng hợp các từ đồng nghĩa trong Tiếng Anh hay gặp nhất

Sử dụng từ đồng nghĩa trong bài thi IELTS. Reading và Listening: Đa số các câu hỏi và nội dung của bà nghe-đọc đều được paraphrase theo một cách khác.

Những từ đa nghĩa trong tiếng anh thường gặp nhất
10 từ tiếng Anh đa nghĩa bạn dùng hàng ngày - VnExpress: Apr 27, 2023 — 10 từ tiếng Anh đa nghĩa bạn dùng hàng ngày · 1. Key · 2. Water · 3. Row · 4. Bat · 5. Season · 6. Bark · 7. Type · 8. Crane.
Giới thiệu từ đa nghĩa trong tiếng Anh - ZIM Academy: Jul 24, 2023 — Các khái niệm ... Từ đa nghĩa là những từ có nhiều hơn 1 nghĩa. Trong tiếng Anh, từ đa nghĩa có thể được gọi là “ polysemy ” khi các nghĩa của từ ...
NHỮNG CỤM TỪ ĐA NGHĨA TRONG TIẾNG ANH: Thế mới có cách chơi chữ độc đáo với từ “company”. ♧ “Good” từ này đơn giản ai cũng biết. Nhưng gặp câu sau thì phải dè chừng “I'm moving to Europe ...
5 Từ Đa Nghĩa Cần Biết Trong Tiếng Anh: 5 Từ Đa Nghĩa Cần Biết Trong Tiếng Anh · 1. Company · 2. Good · 3. Rather” và “fairly · 4. Continuous” và “continual · 5. Housewife” và “homemaker ...
14 từ đa nghĩa phổ biến nhất trong tiếng Anh - DKN.TV: Dec 26, 2022 — The bat usually hunts mosquitos in the late evening. Dơi thường bắt muỗi vào buổi chiều muộn. Gậy bóng chày. The offender used the baseball bat ...
Giới thiệu từ đa nghĩa trong tiếng Anh - ZIM Academy: Jul 24, 2023 — Các khái niệm ... Từ đa nghĩa là những từ có nhiều hơn 1 nghĩa. Trong tiếng Anh, từ đa nghĩa có thể được gọi là “ polysemy ” khi các nghĩa của từ ...
NHỮNG CỤM TỪ ĐA NGHĨA TRONG TIẾNG ANH: Thế mới có cách chơi chữ độc đáo với từ “company”. ♧ “Good” từ này đơn giản ai cũng biết. Nhưng gặp câu sau thì phải dè chừng “I'm moving to Europe ...
5 Từ Đa Nghĩa Cần Biết Trong Tiếng Anh: 5 Từ Đa Nghĩa Cần Biết Trong Tiếng Anh · 1. Company · 2. Good · 3. Rather” và “fairly · 4. Continuous” và “continual · 5. Housewife” và “homemaker ...
14 từ đa nghĩa phổ biến nhất trong tiếng Anh - DKN.TV: Dec 26, 2022 — The bat usually hunts mosquitos in the late evening. Dơi thường bắt muỗi vào buổi chiều muộn. Gậy bóng chày. The offender used the baseball bat ...
Tổng hợp các từ đồng nghĩa trong Tiếng Anh hay gặp nhất: Sử dụng từ đồng nghĩa trong bài thi IELTS. Reading và Listening: Đa số các câu hỏi và nội dung của bà nghe-đọc đều được paraphrase theo một cách khác.

CÔNG TY TNHH NỘI THẤT ÂU VIỆT FS:

– Hotline: 082 246 3333

– Showroom 1: 539 Đỗ Xuân Hợp, Phước Long B, Tp Thủ Đức, TpHCM.

– Showroom 2: 113 Nguyễn Văn Tăng, Long Thạnh Mỹ, Tp Thủ Đức, Tp HCM.

– Showroom 3: 246 GS1, KP Nhị Đồng 2, p. Dĩ An, Tp Dĩ An, Bình Dương.

– Showroom 4: Đường Trường Chinh, KP Phú Thịnh, Phường Tân Phú, TP Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước

– Showroom 5: Thôn 10, xã Nam Bằng, Huyện Đắk Song, Tỉnh Đắk Nông.

#trong , #Anh , #tiếng , #gặp , #Nghĩa , #nhất ,
Thời gian cập nhật: 2023-03-13 09:29:04

Tapchihuoc.com

Thiết bị vệ sinh cao cấp

Âu Việt FS: Showroom đèn trang trí lớn nhất TPHCM!

Website: tapchithuoc.com – Hotline: 0909263863

Showroom quận 9: 539 Đỗ Xuân Hợp, Phước Long B, Tp Thủ Đức, TpHCM

Showroom TPHCM: 113 Nguyễn Văn Tăng, Long Thạnh Mỹ, Tp Thủ Đức, Tp HCM

Showroom Bình Dương: 246 đường GS1, KP Nhị Đồng 2, p. Dĩ An, Tp Dĩ An, Bình Dương.

Showroom Bình Phước: Đường Trường Chinh, KP Phú Thịnh, Phường Tân Phú, TP Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước

Showroom Đắk Nông: Thôn 10, xã Nam Bằng, Huyện Đắk Song, Tỉnh Đắk Nông.

Điện thoại: 0909263863

Email: [email protected]

Copyright © tapchithuoc.com 2023

0909263863