2017年11月29日 — 51 thuật ngữ chuyên ngành cơ bản cho nhân viên đặt phòng khách sạn ; 2. VC = Vacant Clean - Phòng trống sạch ; 3. VD = Vacant Dirty - Phòng trống ...
Ngoài trình độ nghiệp vụ, một nhân viên đặt phòng khách sạn muốn làm tốt công việc của mình phải biết và hiểu rõ một số thuật ngữ tiếng anh, nhất là thuật ngữ chuyên ngành. Bài viết này, Hoteljob.vn xin chia sẻ 51 thuật ngữ chuyên ngành cơ bản cho nhân viên đặt phòng để bạn tham khảo!
Ảnh nguồn Internet
1. VR = Vacant ready - Phòng trống đã sẵn sàng
2. VC = Vacant Clean - Phòng trống sạch
3. VD = Vacant Dirty - Phòng trống bẩn
4. Room off = O.O.O = out of order - Phòng không sử dụng, phòng hỏng
5. OOS/ = Out of service - Phòng có vấn đề, tạm thời không phục vụ
6. OCC = Occupied - Phòng có khách đang ở
7. A S A P = as soon as possible - Càng nhanh càng tốt
8. TA – Travel Agents - Công ty/Đại lý/Hãng du lịch
9. TO = Tour Operator - Công ty điều hành tour
10. C.O.D basic = cash on delivery - Thanh toán ngay
11. RO = Room only - Chỉ thanh toán tiền phòng
12. F.O.C = free of charge - Buồng miễn phí/ buồng khuyến mãi
13. ATC = All to Company - Công ty thanh toán tất cả chi phí
14. RTC = Room to Company - Công ty thanh toán tiền phòng
15. TBA = To be Advised - Sẽ thông báo sau
Tìm hiểu thêm: Tiếng Anh cho nhân viên đặt phòng khách sạn
16. NA = Not applicable - Không áp dụng
17. FIT = Free Individual Travellers - giá cho khách lẻ
18. GIT = Free Group Travellers - giá cho khách đoàn
19. Package plan rate - Giá trọn gói
20. ROH = run of house - giá đỗ đồng, dành cho giá phòng thấp nhất và nhiều nhất trong khách sạn, thường dành cho các công ty lữ hành.
21. FAM trip/tour = Familiarization trip/tour - Tour khảo sát dành cho những người chuyên nghiệp trong lĩnh vực đó.
22. BB = Bed and breakfast - Phòng ngủ kèm ăn sáng
23. D.O = Due out - phòng sắp check out
24. SO = Sleep out - Phòng khách thuê nhưng ngủ ở ngoài
25. Commissions - Huê hồng (tiền)
26. Overbooking - Bán phòng vượt mức
27. Confirmation - Xác nhận đặt phòng
28. CXL = Cancellation - Hủy phòng
29. Cancellation charge - Phí hủy bỏ
30. Continental plan - Giá bao gồm tiền phòng và 1 bữa ăn sáng
Ảnh nguồn Internet
31. Full house - Hết phòng
32. Registration process - Qui trình đăng ký
33. Registration record - Hồ sơ đăng ký
34. Registration form - Phiếu đặt phòng
35. E.T.A = expected time of arrival of guest - giờ dự kiến
36. DNA = Did not arrive - Khách không đến
37. Late C/I = Late Check-in - Khách check-in muộn
38. PMS = Property management system - Hệ thống quản lý thông tin khách sạn
39. Walk in guest - Khách vãng lai
40. Up sell - Bán vượt mức
41. Upgrade - Nâng cấp (không tính thêm tiền)
42. Allotment - Thuê bao một số lượng phòng nhất định có thời hạn (validity) và điều kiện về số ngày trả lại phòng (cut-off days)
43. Skipper - Khách bỏ trốn, không thanh toán
44. Extended stay - gia hạn ở thêm
45. Black list/Undesired guest (U.G) - Khách không ưu thích
46. Book in advance - Đặt trước
47. VIP (Very Important Person) - Phòng dành cho khách quan trọng
48. Guest Stay – Thời gian lưu trú của khách
49. Advance deposit - Tiền đặt cọc trước khi sử dụng dịch vụ
50. Name list – Danh sách tên khách
51. Room list – Danh sách buồng
...
Ảnh nguồn Internet
Ms. Smile
Thêm hoặc bớt những từ thuộc chuyên ngành. Đây là công trình tập thể do TS Nguyễn Văn Lân khởi xướng và chủ biên ... bông cán răng cưa, saw-ginned cotton.
Thuật ngữ thường được viết tắt · VR = Vacant ready: Phòng trống đã sẵn sàng. · VC = Vacant Clean: Phòng trống sạch. · VD = Vacant Dirty – Phòng trống bẩn. · O.O ...
Một số thuật ngữ tiếng anh, viết tắt thường dùng trong khách sạn, resort, du lịch dịch sáng tiếng việt là gì, Webhotel sẽ cung cấp cho bạn 1 số thuật ngữ ...
ROH (Run of house) là thuật ngữ nói đến hình thức khách sạn sắp xếp phòng còn trống cho khách hàng, bất kể đó là loại phòng nào. Thông thường với đối tượng ...
Trong trường hợp không tìm thấy HS code trong phụ lục của Thông tư 05/2018/TT-BTC thì bạn chứng minh theo quy tắc chung gồm RVC, LVC hoặc CTH. Chi tiết về cách ...
XNK là 1 ngành mở và cần phải sử dụng một khối lượng thuật ngữ, dưới đây là 700 thuật ngữ tiếng Anh và các từ đi kèm vô cùng quan trọng trong lĩnh vực này.
Dưới đây là những tổng hợp chi tiết từ ISE. Cùng tham khảo ngay nhé! >>>> Đọc Ngay: 9 mẹo học giao tiếp Tieng Anh cap toc cho người mất gốc.
Thêm hoặc bớt những từ thuộc chuyên ngành. Đây là công trình tập thể do TS Nguyễn Văn Lân khởi xướng và chủ biên ... bông cán răng cưa, saw-ginned cotton.
Thuật ngữ thường được viết tắt · VR = Vacant ready: Phòng trống đã sẵn sàng. · VC = Vacant Clean: Phòng trống sạch. · VD = Vacant Dirty – Phòng trống bẩn. · O.O ...
Một số thuật ngữ tiếng anh, viết tắt thường dùng trong khách sạn, resort, du lịch dịch sáng tiếng việt là gì, Webhotel sẽ cung cấp cho bạn 1 số thuật ngữ ...
ROH (Run of house) là thuật ngữ nói đến hình thức khách sạn sắp xếp phòng còn trống cho khách hàng, bất kể đó là loại phòng nào. Thông thường với đối tượng ...
Trong trường hợp không tìm thấy HS code trong phụ lục của Thông tư 05/2018/TT-BTC thì bạn chứng minh theo quy tắc chung gồm RVC, LVC hoặc CTH. Chi tiết về cách ...
XNK là 1 ngành mở và cần phải sử dụng một khối lượng thuật ngữ, dưới đây là 700 thuật ngữ tiếng Anh và các từ đi kèm vô cùng quan trọng trong lĩnh vực này.
Dưới đây là những tổng hợp chi tiết từ ISE. Cùng tham khảo ngay nhé! >>>> Đọc Ngay: 9 mẹo học giao tiếp Tieng Anh cap toc cho người mất gốc.
Pom Là Viết Tắt Của Từ Gì Trong Ngành May 51 thuật ngữ ... | |
51 thuật ngữ chuyên ngành cơ bản cho nhân viên đặt phòng ...: | 2017年11月29日 — 51 thuật ngữ chuyên ngành cơ bản cho nhân viên đặt phòng khách sạn ; 2. VC = Vacant Clean - Phòng trống sạch ; 3. VD = Vacant Dirty - Phòng trống ... |
TỪ ĐIỂN THUẬT NGỮ DỆT MAY VIỆT-ANH (có phần tra ...: | Thêm hoặc bớt những từ thuộc chuyên ngành. Đây là công trình tập thể do TS Nguyễn Văn Lân khởi xướng và chủ biên ... bông cán răng cưa, saw-ginned cotton. |
Tổng hợp thuật ngữ chuyên ngành cho nhân viên đặt phòng ...: | Thuật ngữ thường được viết tắt · VR = Vacant ready: Phòng trống đã sẵn sàng. · VC = Vacant Clean: Phòng trống sạch. · VD = Vacant Dirty – Phòng trống bẩn. · O.O ... |
Các thuật ngữ khách sạn -tapchithuoc.com: | Một số thuật ngữ tiếng anh, viết tắt thường dùng trong khách sạn, resort, du lịch dịch sáng tiếng việt là gì, Webhotel sẽ cung cấp cho bạn 1 số thuật ngữ ... |
ROH Là Gì – Tìm Hiểu Các Thuật Ngữ Về Phòng Khách Sạn: | ROH (Run of house) là thuật ngữ nói đến hình thức khách sạn sắp xếp phòng còn trống cho khách hàng, bất kể đó là loại phòng nào. Thông thường với đối tượng ... |
Thuật ngữ tiêu chí xuất xứ trên C/O - Xuất nhập khẩu Lê Ánh: | Trong trường hợp không tìm thấy HS code trong phụ lục của Thông tư 05/2018/TT-BTC thì bạn chứng minh theo quy tắc chung gồm RVC, LVC hoặc CTH. Chi tiết về cách ... |
700 Thuật Ngữ Tiếng Anh Xuất Nhập Khẩu: | XNK là 1 ngành mở và cần phải sử dụng một khối lượng thuật ngữ, dưới đây là 700 thuật ngữ tiếng Anh và các từ đi kèm vô cùng quan trọng trong lĩnh vực này. |
450+ Từ Tiếng Anh chuyên ngành Hóa học cho người đi làm: | Dưới đây là những tổng hợp chi tiết từ ISE. Cùng tham khảo ngay nhé! >>>> Đọc Ngay: 9 mẹo học giao tiếp Tieng Anh cap toc cho người mất gốc. |
TỪ ĐIỂN THUẬT NGỮ DỆT MAY VIỆT-ANH (có phần tra ...: | Thêm hoặc bớt những từ thuộc chuyên ngành. Đây là công trình tập thể do TS Nguyễn Văn Lân khởi xướng và chủ biên ... bông cán răng cưa, saw-ginned cotton. |
Tổng hợp thuật ngữ chuyên ngành cho nhân viên đặt phòng ...: | Thuật ngữ thường được viết tắt · VR = Vacant ready: Phòng trống đã sẵn sàng. · VC = Vacant Clean: Phòng trống sạch. · VD = Vacant Dirty – Phòng trống bẩn. · O.O ... |
Các thuật ngữ khách sạn -tapchithuoc.com: | Một số thuật ngữ tiếng anh, viết tắt thường dùng trong khách sạn, resort, du lịch dịch sáng tiếng việt là gì, Webhotel sẽ cung cấp cho bạn 1 số thuật ngữ ... |
ROH Là Gì – Tìm Hiểu Các Thuật Ngữ Về Phòng Khách Sạn: | ROH (Run of house) là thuật ngữ nói đến hình thức khách sạn sắp xếp phòng còn trống cho khách hàng, bất kể đó là loại phòng nào. Thông thường với đối tượng ... |
Thuật ngữ tiêu chí xuất xứ trên C/O - Xuất nhập khẩu Lê Ánh: | Trong trường hợp không tìm thấy HS code trong phụ lục của Thông tư 05/2018/TT-BTC thì bạn chứng minh theo quy tắc chung gồm RVC, LVC hoặc CTH. Chi tiết về cách ... |
700 Thuật Ngữ Tiếng Anh Xuất Nhập Khẩu: | XNK là 1 ngành mở và cần phải sử dụng một khối lượng thuật ngữ, dưới đây là 700 thuật ngữ tiếng Anh và các từ đi kèm vô cùng quan trọng trong lĩnh vực này. |
450+ Từ Tiếng Anh chuyên ngành Hóa học cho người đi làm: | Dưới đây là những tổng hợp chi tiết từ ISE. Cùng tham khảo ngay nhé! >>>> Đọc Ngay: 9 mẹo học giao tiếp Tieng Anh cap toc cho người mất gốc. |
CÔNG TY TNHH NỘI THẤT ÂU VIỆT FS:
– Hotline: 082 246 3333
– Showroom 1: 539 Đỗ Xuân Hợp, Phước Long B, Tp Thủ Đức, TpHCM.
– Showroom 2: 113 Nguyễn Văn Tăng, Long Thạnh Mỹ, Tp Thủ Đức, Tp HCM.
– Showroom 3: 246 GS1, KP Nhị Đồng 2, p. Dĩ An, Tp Dĩ An, Bình Dương.
– Showroom 4: Đường Trường Chinh, KP Phú Thịnh, Phường Tân Phú, TP Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
– Showroom 5: Thôn 10, xã Nam Bằng, Huyện Đắk Song, Tỉnh Đắk Nông.
Âu Việt FS: Showroom đèn trang trí lớn nhất TPHCM!
Website: tapchithuoc.com – Hotline: 0909263863
Showroom quận 9: 539 Đỗ Xuân Hợp, Phước Long B, Tp Thủ Đức, TpHCM
Showroom TPHCM: 113 Nguyễn Văn Tăng, Long Thạnh Mỹ, Tp Thủ Đức, Tp HCM
Showroom Bình Dương: 246 đường GS1, KP Nhị Đồng 2, p. Dĩ An, Tp Dĩ An, Bình Dương.
Showroom Bình Phước: Đường Trường Chinh, KP Phú Thịnh, Phường Tân Phú, TP Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
Showroom Đắk Nông: Thôn 10, xã Nam Bằng, Huyện Đắk Song, Tỉnh Đắk Nông.
Điện thoại: 0909263863
Email: [email protected]
Copyright © tapchithuoc.com 2023