Tổng hợp công thức, cách dùng, dấu hiệu và bài tập có đáp án về thì quá khứ đơn (Past simple) giúp bạn thành thạo chỉ trong nháy mắt thì cơ bản trong tiếng ...
Quá khứ đơn (Past simple) là phần kiến thức đầu tiên mà chúng ta được học khi tiếp xúc với tiếng Anh. Tuy nhiên vẫn khá nhiều người đến giờ vẫn gặp khó khăn khi sử dụng. Nguyên nhân của vấn đề này là các bạn chưa hiểu kĩ được gốc rễ của loại thì này. Ngay bây giờ, cùng Langmaster tìm hiểu về khái niệm, công thức, cách dùng và dấu hiệu thì quá khứ đơn nhé!
Xem thêm:
Thì quá khứ đơn trong tiếng Anh (Past simple hay simple past) là một thì được sử dụng khi diễn tả một hành động, sự việc đã xảy trong trong thời gian ở quá khứ. Nó còn diễn tả những hành động, sự việc vừa mới kết thúc trong quá khứ.
Ví dụ:
(Hôm qua cô ấy đã đi học.)
(Tuần trước Mary đã không đến công ty.)
(Tôi đã tới Trung Quốc vào 2 năm về trước)
Các công thức thì quá khứ đơn sẽ được chia làm 2 phần: cấu trúc với động từ “to be” và cấu trúc với động từ thường. Trong mỗi cấu trúc đó lại có 3 dạng nhỏ hơn bao gồm: khẳng định, phủ định và nghi vấn. Cùng Langmaster tìm hiểu các cấu trúc kèm ví dụ chi tiết nhất:
Trong đó:
Ví dụ:
(Chiếc điện thoại của tôi đã bị hư ngày hôm qua.)
(Chúng tôi đã ở Đà Lạt trong ký nghỉ hè tuần trước.)
(Tôi đã là một học sinh từ năm ngoái rồi. Giờ tôi đang làm cho một công ty)
Ví dụ:
(Hôm qua cô ấy không vui vì cô ấy không đậu kỳ thi.)
(Tôi không phải bạn nên tôi không thể quyết định được)
(Anh ấy đã không tức giận với bạn)
Câu hỏi: Was/Were + S + N/Adj?
Câu trả lời:
Ví dụ:
(Helen có phải là người đầu tiên đăng ký khóa học này không?)
(Bạn đã tức giận à?)
(Anh ta đã làm nha sĩ vào năm ngoái à?)
Công thức thì quá khứ đơn
Xem thêm:
=> THÌ TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH - CÁCH DÙNG, DẤU HIỆU NHẬN BIẾT VÀ BÀI TẬP
=> THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN - CÁCH DÙNG, DẤU HIỆU NHẬN BIẾT VÀ BÀI TẬP
Ví dụ:
(Gia đình tôi đã đi Sapa vào tháng trước.)
(Tôi đã gặp anh ấy trong một lớp học tiếng Anh ngày hôm qua.)
(Cô ấy đã đến bệnh viện từ tuần trước)
Ví dụ:
(Tôi đã không đến buổi tiệc tối hôm qua.)
(Chúng tôi đã không đồng ý đề nghị của họ)
(Cô ấy đã không cho tôi xem mật khẩu của máy tính)
Câu trả lời:
Ví dụ:
(Bạn có đến buổi tiệc tối hôm qua không?)
(Bạn đã cầm chìa khóa của tôi đúng không?)
(Cô ấy đã chơi piano cho trường học à?)
ĐĂNG KÝ NGAY:
=> Khóa học tiếng Anh giao tiếp OFFLINE
=> Khóa học tiếng Anh giao tiếp TRỰC TUYẾN 1 kèm 1
=> Khóa học tiếng Anh giao tiếp TRỰC TUYẾN NHÓM
3.1. Thì quá khứ đơn diễn tả một hành động đã xảy ra trong quá khứ, đã kết thúc rồi và biết rõ thời gian.
Ví dụ:
(Mart đến Việt Nam vào mùa hè năm ngoái.)
(Tôi đã làm việc cho công ty MN 2 năm trước)
(Gia đình tôi đã đi biển vào mùa hè trước)
3.2. Thì quá khứ đơn diễn tả một hành động đã xảy ra liên tiếp trong suốt một khoảng thời gian trong quá khứ nhưng hiện tại đã hoàn toàn chấm dứt.
Ví dụ:
(Cô ấy đã làm giáo viên trong vòng 6 năm trước khi kết hôn.)
(Tôi tới thăm bà vào mỗi tháng trước khi tôi kết hôn)
(Tôi đã làm việc 10 tiếng mỗi ngày trước khi tôi bị ốm)
3.3. Thì quá khứ đơn diễn tả 1 hành động xen vào 1 hành động khác trong quá khứ.
Ví dụ:
(Khi chúng tôi đang ăn tối thì chuông reo.)
(Khi anh ta về nhà thì tôi đang đọc một quyển sách)
(Cô ấy đã bật khóc khi đang xem một bộ phim)
Cách dùng thì quá khứ đơn
3.4. Thì quá khứ đơn được sử dụng trong câu điều kiện loại 2
Ví dụ:
(Nếu tôi là anh ấy, tôi sẽ rất hạnh phúc.)
(Nếu tôi là bạn, tôi sẽ cầm theo chìa khóa của mình trước khi ra ngoài)
(Nếu tôi là cô ấy, tôi sẽ lấy Tom bởi vì anh ta rất giàu có)
3.5. Dùng trong câu ước không có thật ở hiện tại.
Ví dụ:
(Tôi ước giờ tôi đang ở Việt Nam)
(Tôi ước tôi có thật nhiều tiền)
(Tôi ước tôi nhìn thấy bạn trong bữa tiệc đêm qua)
Các động từ trong quá khứ đơn được chia như thế nào? Hãy tìm hiểu ngay dưới đây:
(I, he, she, it)
(We, you, they)
Cách chia động từ ở thì quá khứ đơn
Ở thì quá khứ đơn, ngoài các động từ thêm đuôi ed, thì có những động từ không theo quy tắc đó. Dưới đây là một số động từ bất quy tắc ở dạng quá khứ:
Động từ |
Thể quá khứ đơn (V2) |
Nghĩa |
Begin |
Began |
Bắt đầu |
Come |
Came |
Đi đến |
Do |
Did |
Làm |
Eat |
Ate |
Ăn |
Find |
Found |
Tìm thấy |
Give |
Gave |
Cho |
Have |
Had |
Có |
Keep |
Kept |
Giữ |
Leave |
Left |
Ra đi |
Meet |
Met |
Gặp mặt |
Pay |
Paid |
Trả |
Read |
Read |
Đọc |
Sing |
Sang |
Ca hát |
Xem bảng 360 động từ bất quy tắc đầy đủ ở đây nhé:
ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC TRONG TIẾNG ANH
Như vậy chúng ta vừa tìm hiểu xong cấu trúc thì quá khứ đơn, vậy dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn là gì? Để nhận biết, chúng ta có thể dựa vào những dấu hiệu sau:
Ví dụ:
(Tôi đã không tới trường vào ngày hôm qua vì mưa rất to)
(Cái máy bay đã cất cánh được 1 giờ rồi)
(Đã đến lúc tôi phải bắt đầu học tiếng Anh một cách nghiêm túc rồi.)
Chúng ta có thể chia thành các dạng sau:
Cấu trúc câu khẳng định: S + was/were + Ved/pII
Ví dụ:
(Nó được xây vào năm 1985)
(Xe đạp của tôi đã bị mất đêm hôm qua)
(Chiếc bánh đó được làm làm tại nhà vào ngày hôm qua)
Câu bị động thì quá khứ đơn (Passive voice)
Cấu trúc câu phủ định: S + was/were + not + Ved/pII
Ví dụ:
(Ngôi trường không được được xây vào năm 1990)
(Quyển sách mới không được mua vào tuần trước)
(Chiếc bánh đó không được làm làm tại nhà hàng vào ngày hôm qua)
Cấu trúc câu nghi vấn: Was/ Were + O + Vp2...?
Ví dụ:
(Bức tranh đó được vẽ vào sáng hôm qua đúng không?)
(Những bông hoa đó được trồng vào tháng trước đúng không?)
(Nhà hàng đó được xây dựng vào năm ngoái đúng không?)
Thì quá khứ đơn và hiện tại hoàn thành rất hay bị nhầm lẫn với nhau và vì thế đã có rất nhiều trường hợp các bạn dùng sai phần ngữ pháp này. Đây sẽ là một số lưu ý dành cho bạn để phân biết và sử dụng đúng:
2 thì này nói về những sự kiện, hành động bắt đầu trong quá khứ
Trên đây là toàn bộ kiến thức về thì quá khứ đơn mà bạn cần nắm vững, để có thể hiểu sâu hơn về các thì quá khứ trong tiếng Anh, bạn có thể tham khảo video ở dưới này nhé:
NGỮ PHÁP TIẾNG ANH CƠ BẢN CHO NGƯỜI MỚI BÁT ĐẦU: CÁC THÌ QUÁ KHỨ - Học tiếng Anh Online miễn phí
Để củng cố những kiến thức đã học ở trong bài ngày hôm nay, Langmaster đã tổng hợp và gửi đến bạn một số dạng bài tập. Cùng hoàn thành để ôn lại các kiến thức ngày hôm nay nhé!
Các dạng bài tập thì quá khứ đơn và đáp án
On Saturday, the children ___ (talk) about a day out together in the country. The next morning, they ____(go) to the country with their 3 dogs and ___ (play) together. Lam and Dan ___ (have) some kites. Sometime later the dogs ____ (be) not there. So they ___ (call) them and ____ (look) for them in the forest. After half an hour the children ____ (find) them and ___ (take) them back. Chi ___ (be) very happy to see them again. At lunchtime, Lam ___ (go) to the bikes and ___ (fetch) the basket with some meat sandwiches. Then they ___ (play) baseball. Lam and Dan ____ (win). In the evening, they ___ (ride) home.
=> ________________________________
=> ________________________________
=> ________________________________
=> ________________________________
=> ________________________________
=> ________________________________
=> ________________________________
=> ________________________________
=> ____________________________ ____
=> ________________________________
1. He ___________ more than 60 pieces of music.
A. writes
B. wrote
C. writed
D. was wrote
2. They _______ him in town a few days ago.
A. did see
B. was saw
C. did saw
D. saw
3. It was cool, so I _____________ the window.
A. shut
B. was shut
C. am shut
D. shutted
4. I ___________ to the hospital three times last week.
A. was go
B. went
C. did go
D. goed
5. What __________ you _________ last summer vacation?
A. were / do
B. did / did
C. did / do
D. do / did
6. The police ___________ me on my way home last week.
A. was stop
B. stopped
C. stops
D. stopping
7. The film is very boring. I _____________ it very much.
A. enjoyed
B. wasn't enjoy
C. didn't enjoyed
D. didn't enjoy
8. The room was very uncomfortable. I ____________ stay very well.
A. didn't
B. did
C. wasn't
D. not
9. The window was open and a bird ___________ into the room.
A. fly
B. flew
C. was flew
D. did fly
10. Lam __________ a lot of money last night. She __________ an expensive dress.
A. spend / buy
B. spent / buy
C. spent / bought
D. was spent / bought
talk / went / played / had / were / called / looked / found / took / was / went / fetched / played / won / rode
Vậy là Langmaster đã gửi đến bạn trọn bộ kiến thức cần nhớ về thì quá khứ đơn. Chỉ cần bạn nắm vững được những lý thuyết căn bản, loại thì này sẽ không bao giờ làm khó được bạn. Các bạn có thể kiểm tra trình độ tiếng Anh của mình bằng cách đăng ký test online miễn phí cùng các giảng viên chuẩn quốc tế tại Langmaster. Ngoài ra, để tìm hiểu thêm những ngữ pháp và từ vựng thú vị, hãy cùng học tập tại đây. Chúc các bạn học tốt!
Trên đây là toàn bộ lý thuyết và bài tập về thì quá khứ đơn – Past Simple Tense trong tiếng Anh giúp bạn dễ dàng luyện thi THPT Quốc gia cũng như kỳ thi IELTS.
Nov 1, 2023 — Thì quá khứ đơn (Past simple tense) là loại thì dùng để diễn tả một hành động hay sự việc đã diễn ra và kết thúc trong quá khứ.
Thì quá khứ đơn (Past Simple) - Công thức, Cách dùng và Bài tập có đáp án, thể khẳng định với động từ TOBE: S + was/ were + O, đồng từ thường S + V-ed/ VQK ...
Câu nghi vấn; Dấu hiệu nhận biết; Cách dùng thì quá khứ đơn ... Thì quá khứ đơn (Past simple) là một trong những thì tiếng Anh căn bản quan trọng mà các bạn ...
May 21, 2023 — Thì quá khứ đơn (Past Simple): Định nghĩa, công thức, cách dùng và dấu ... trong tiếng Anh, công thức thì quá khứ đơn bao gồm cấu trúc câu ...
Aug 29, 2023 — – I started learning English 2 years ago. (Tôi bắt đầu học tiếng Anh 2 năm trước.) – Hung bought this car last week. (Hùng mua chiếc xe này ...
May 11, 2022 — Ví dụ: – We studied English last night. (Tối qua chúng tôi đã học tiếng Anh.) – He met his old friend near his house yesterday ...
Dec 27, 2023 — Thì quá khứ đơn (Past simple) là một trong những thì tiếng Anh ... Thì quá khứ đơn (Past Simple) - Cách dùng, Cấu trúc, Dấu hiệu & Bài tập ...
Past Simple Tense - Thì quá khứ đơn: Cấu trúc, cách dùng và bài tập ... trong Tiếng Anh, dùng để diễn tả hành động bắt đầu và kết thúc trong quá khứ không ...
Trên đây là toàn bộ lý thuyết và bài tập về thì quá khứ đơn – Past Simple Tense trong tiếng Anh giúp bạn dễ dàng luyện thi THPT Quốc gia cũng như kỳ thi IELTS.
Nov 1, 2023 — Thì quá khứ đơn (Past simple tense) là loại thì dùng để diễn tả một hành động hay sự việc đã diễn ra và kết thúc trong quá khứ.
Thì quá khứ đơn (Past Simple) - Công thức, Cách dùng và Bài tập có đáp án, thể khẳng định với động từ TOBE: S + was/ were + O, đồng từ thường S + V-ed/ VQK ...
Câu nghi vấn; Dấu hiệu nhận biết; Cách dùng thì quá khứ đơn ... Thì quá khứ đơn (Past simple) là một trong những thì tiếng Anh căn bản quan trọng mà các bạn ...
May 21, 2023 — Thì quá khứ đơn (Past Simple): Định nghĩa, công thức, cách dùng và dấu ... trong tiếng Anh, công thức thì quá khứ đơn bao gồm cấu trúc câu ...
Aug 29, 2023 — – I started learning English 2 years ago. (Tôi bắt đầu học tiếng Anh 2 năm trước.) – Hung bought this car last week. (Hùng mua chiếc xe này ...
May 11, 2022 — Ví dụ: – We studied English last night. (Tối qua chúng tôi đã học tiếng Anh.) – He met his old friend near his house yesterday ...
Dec 27, 2023 — Thì quá khứ đơn (Past simple) là một trong những thì tiếng Anh ... Thì quá khứ đơn (Past Simple) - Cách dùng, Cấu trúc, Dấu hiệu & Bài tập ...
Past Simple Tense - Thì quá khứ đơn: Cấu trúc, cách dùng và bài tập ... trong Tiếng Anh, dùng để diễn tả hành động bắt đầu và kết thúc trong quá khứ không ...
Aug 11, 2023 — Cách dùng 1: Dùng để diễn tả các hành động, sự việc, hiện tượng đã diễn ra ở trong quá khứ và có thời gian kết thúc (yesterday, two hours ago, ...
Thì quá khứ đơn trong tiếng anh: cấu trúc, cách dùng và bài tập | |
THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN (PAST SIMPLE) - CÔNG THỨC, CÁCH ...: | Tổng hợp công thức, cách dùng, dấu hiệu và bài tập có đáp án về thì quá khứ đơn (Past simple) giúp bạn thành thạo chỉ trong nháy mắt thì cơ bản trong tiếng ... |
Thì Quá Khứ đơn (Past Simple) - Khái Niệm, Cấu Trúc, Bài Tập: | Trên đây là toàn bộ lý thuyết và bài tập về thì quá khứ đơn – Past Simple Tense trong tiếng Anh giúp bạn dễ dàng luyện thi THPT Quốc gia cũng như kỳ thi IELTS. |
Thì quá khứ đơn (Simple Past): Công thức, dấu hiệu và bài ...: | Nov 1, 2023 — Thì quá khứ đơn (Past simple tense) là loại thì dùng để diễn tả một hành động hay sự việc đã diễn ra và kết thúc trong quá khứ. |
Thì quá khứ đơn (Past Simple) - Công thức, Cách dùng, Bài tập: | Thì quá khứ đơn (Past Simple) - Công thức, Cách dùng và Bài tập có đáp án, thể khẳng định với động từ TOBE: S + was/ were + O, đồng từ thường S + V-ed/ VQK ... |
Quá khứ đơn (Past simple) - Tất tần kiến thức và bài tập có ...: | Câu nghi vấn; Dấu hiệu nhận biết; Cách dùng thì quá khứ đơn ... Thì quá khứ đơn (Past simple) là một trong những thì tiếng Anh căn bản quan trọng mà các bạn ... |
Thì quá khứ đơn (past simple) - Lý thuyết và bài tập áp dụng: | May 21, 2023 — Thì quá khứ đơn (Past Simple): Định nghĩa, công thức, cách dùng và dấu ... trong tiếng Anh, công thức thì quá khứ đơn bao gồm cấu trúc câu ... |
Thì quá khứ đơn: Chi tiết cấu trúc, bài tập và đáp án! -tapchithuoc.com: | Aug 29, 2023 — – I started learning English 2 years ago. (Tôi bắt đầu học tiếng Anh 2 năm trước.) – Hung bought this car last week. (Hùng mua chiếc xe này ... |
Thì quá khứ đơn (Simple Past) - cách dùng, công thức và bài tập: | May 11, 2022 — Ví dụ: – We studied English last night. (Tối qua chúng tôi đã học tiếng Anh.) – He met his old friend near his house yesterday ... |
Thì quá khứ đơn (Past Simple) - Công thức, Dấu hiệu & Bài ...: | Dec 27, 2023 — Thì quá khứ đơn (Past simple) là một trong những thì tiếng Anh ... Thì quá khứ đơn (Past Simple) - Cách dùng, Cấu trúc, Dấu hiệu & Bài tập ... |
Thì quá khứ đơn (past simple tense) - Trọn bộ kiến thức kèm ...: | Past Simple Tense - Thì quá khứ đơn: Cấu trúc, cách dùng và bài tập ... trong Tiếng Anh, dùng để diễn tả hành động bắt đầu và kết thúc trong quá khứ không ... |
Thì Quá Khứ đơn (Past Simple) - Khái Niệm, Cấu Trúc, Bài Tập: | Trên đây là toàn bộ lý thuyết và bài tập về thì quá khứ đơn – Past Simple Tense trong tiếng Anh giúp bạn dễ dàng luyện thi THPT Quốc gia cũng như kỳ thi IELTS. |
Thì quá khứ đơn (Simple Past): Công thức, dấu hiệu và bài ...: | Nov 1, 2023 — Thì quá khứ đơn (Past simple tense) là loại thì dùng để diễn tả một hành động hay sự việc đã diễn ra và kết thúc trong quá khứ. |
Thì quá khứ đơn (Past Simple) - Công thức, Cách dùng, Bài tập: | Thì quá khứ đơn (Past Simple) - Công thức, Cách dùng và Bài tập có đáp án, thể khẳng định với động từ TOBE: S + was/ were + O, đồng từ thường S + V-ed/ VQK ... |
Quá khứ đơn (Past simple) - Tất tần kiến thức và bài tập có ...: | Câu nghi vấn; Dấu hiệu nhận biết; Cách dùng thì quá khứ đơn ... Thì quá khứ đơn (Past simple) là một trong những thì tiếng Anh căn bản quan trọng mà các bạn ... |
Thì quá khứ đơn (past simple) - Lý thuyết và bài tập áp dụng: | May 21, 2023 — Thì quá khứ đơn (Past Simple): Định nghĩa, công thức, cách dùng và dấu ... trong tiếng Anh, công thức thì quá khứ đơn bao gồm cấu trúc câu ... |
Thì quá khứ đơn: Chi tiết cấu trúc, bài tập và đáp án! -tapchithuoc.com: | Aug 29, 2023 — – I started learning English 2 years ago. (Tôi bắt đầu học tiếng Anh 2 năm trước.) – Hung bought this car last week. (Hùng mua chiếc xe này ... |
Thì quá khứ đơn (Simple Past) - cách dùng, công thức và bài tập: | May 11, 2022 — Ví dụ: – We studied English last night. (Tối qua chúng tôi đã học tiếng Anh.) – He met his old friend near his house yesterday ... |
Thì quá khứ đơn (Past Simple) - Công thức, Dấu hiệu & Bài ...: | Dec 27, 2023 — Thì quá khứ đơn (Past simple) là một trong những thì tiếng Anh ... Thì quá khứ đơn (Past Simple) - Cách dùng, Cấu trúc, Dấu hiệu & Bài tập ... |
Thì quá khứ đơn (past simple tense) - Trọn bộ kiến thức kèm ...: | Past Simple Tense - Thì quá khứ đơn: Cấu trúc, cách dùng và bài tập ... trong Tiếng Anh, dùng để diễn tả hành động bắt đầu và kết thúc trong quá khứ không ... |
Thì quá khứ đơn (Simple Past) - Cấu trúc và bài tập: | Aug 11, 2023 — Cách dùng 1: Dùng để diễn tả các hành động, sự việc, hiện tượng đã diễn ra ở trong quá khứ và có thời gian kết thúc (yesterday, two hours ago, ... |
CÔNG TY TNHH NỘI THẤT ÂU VIỆT FS:
– Hotline: 082 246 3333
– Showroom 1: 539 Đỗ Xuân Hợp, Phước Long B, Tp Thủ Đức, TpHCM.
– Showroom 2: 113 Nguyễn Văn Tăng, Long Thạnh Mỹ, Tp Thủ Đức, Tp HCM.
– Showroom 3: 246 GS1, KP Nhị Đồng 2, p. Dĩ An, Tp Dĩ An, Bình Dương.
– Showroom 4: Đường Trường Chinh, KP Phú Thịnh, Phường Tân Phú, TP Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
– Showroom 5: Thôn 10, xã Nam Bằng, Huyện Đắk Song, Tỉnh Đắk Nông.
Âu Việt FS: Showroom đèn trang trí lớn nhất TPHCM!
Website: tapchithuoc.com – Hotline: 0909263863
Showroom quận 9: 539 Đỗ Xuân Hợp, Phước Long B, Tp Thủ Đức, TpHCM
Showroom TPHCM: 113 Nguyễn Văn Tăng, Long Thạnh Mỹ, Tp Thủ Đức, Tp HCM
Showroom Bình Dương: 246 đường GS1, KP Nhị Đồng 2, p. Dĩ An, Tp Dĩ An, Bình Dương.
Showroom Bình Phước: Đường Trường Chinh, KP Phú Thịnh, Phường Tân Phú, TP Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
Showroom Đắk Nông: Thôn 10, xã Nam Bằng, Huyện Đắk Song, Tỉnh Đắk Nông.
Điện thoại: 0909263863
Email: [email protected]
Copyright © tapchithuoc.com 2023