1.2. Từ vựng về tính cách con người - tính cách tiêu cực · Aggressive /əˈɡrɛsɪv/ chỉ tính tình hung hăng, dữ tợn · Ambitious /æmˈbɪʃəs/ Tham vọng · Bad-tempered / ...
Bạn muốn nói về một ai đó thì không thể không sử dụng đến những từ vựng về tính cách con người. Trong tiếng Anh cũng như vậy, từ vựng về tính cách giúp cho việc giao tiếp hoặc viết một đoạn tả ai đó không còn là cơn ác mộng nữa. Hãy cùng Langmaster tìm hiểu kho từ vựng về chủ đề này trong bài viết dưới đây nhé.
Từ vựng về tính cách con người trong tiếng Anh được chia thành từ vựng chỉ tính cách tích cực và từ vựng chỉ tính cách tiêu cực.
Con người hay sự vật, sự việc đều không hoàn hảo và trọn vẹn. Luôn có tính hai mặt là tích cực và tiêu cực. Những từ vựng tiếng Anh nào dùng để nói về tính cách tích cực của con người? Tham khảo những từ vựng được liệt kê dưới đây:
XEM THÊM:
TỔNG HỢP 3000 TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG THEO CHỦ ĐỀ
Langmaster - 120 từ vựng miêu tả mọi tính cách của chúng ta (P2)
Bên cạnh những từ vựng tiếng Anh về tính cách tích cực, vẫn còn những từ vựng miêu tả những mặt chưa đẹp, chưa hoàn thiện của mỗi người. Bạn có thể vận dụng những tính từ dưới đây để diễn đạt nhé.
Bên cạnh những từ đơn lẻ, bạn có thể dùng những thành ngữ có chứa từ vựng tiếng Anh về tính cách dưới đây để miêu tả hay nói về một người.
Ví dụ:
Lan is a cool fish. She never speaks to anyone in the class.
(Lan mà một người lạnh lùng. Cô ấy không bao giờ nói chuyện với ai trong lớp.)
Ví dụ:
Thanh has a heart of gold.
(Thanh là một người tốt bụng.)
Ví dụ:
Linda has made a successful career out of her oddball humor.
(Linda đã thành công trong sự nghiệp của mình nhờ vào tính hài hước.)
Ví dụ:
She is a shady character. We need to be careful.
(Anh ấy là một kẻ đáng ngờ. Vì vậy chúng ta cần thật cẩn thận.)
Ví dụ:
She acts like all the people she works with are a pain in the neck.
(Cô ấy hành động giống như đang làm việc cùng những người gây phiền phức vậy.)
Ví dụ:
John such a cheap skate that he fixs his computer.
(John keo kệt ngay cả khi anh ta đi sửa chiếc máy tính của mình.)
Ví dụ:
Hoa is real a worrywart.
(Hoa là một người hết sức cẩn thận.)
Ví dụ:
Lan is the teacher’s pet. So even if she doesn't do her homework, she won't get scolded
(Lan là học trò cưng của thầy giáo. Vì vậy, dù cô ấy không làm bài tập về nhà cũng không bị mắng.)
ĐĂNG KÝ NGAY:
Trạng từ chỉ mức độ (so/ very/ quite/ really/ relatively/ a bit/ a little/ slightly) + tính từ tính cách.
Ví dụ:
Peter is very careful. So his parent don’t need to worry him much.
(Peter là một người rất cẩn thận. vì vậy bố mẹ cô ấy không phải lo lắng quá nhiều.)
Ví dụ:
Hoa is a very hard-working person. She usually works overtime until 8pm every day.
(Hoa là một người chăm chỉ. Cô ấy thường tăng ca đến 8 giờ tối mỗi ngày.)
Ví dụ:
She is not very hard-working.
(Cô ấy là người không được chăm chỉ cho lắm.)
XEM THÊM:
Đoạn 1:
I would say that I am a moody person. I would say that I am very generous; I take pleasure in sharing and feel some guilt when I’m in a position to share something but am not able to. And I would say that I sometimes lack self-control, and when I lose my temper it shows a dark side of me which I am increasingly aware of. It’s obvious to me that after I lose my temper, I feel guilty and sad. I have improved regarding myself control and continue to work on it.
Đoạn 2:
I would describe my personality as very outgoing and social. I like to make friends with many people so she can listen and talk about their stories. Besides, of course, I am a talkative girl, and I love to talk about almost every topic that I come across on social media. I can analyse the problem very carefully, and I always need to find the final conclusion.
Đoạn 3:
To me, my mother is the most wonderful woman. My mother is very capable. My mother not only works but also takes care of my family very well. Every morning, she gets up early to prepare breakfast for the whole family before going to work. Not only that, my mother is very considerate. Every mother is very careful, rarely makes errors. My mother is also a considerate person. She is like my friend, always talking and confiding with me. At work, the mother is an intelligent and acumen person. She does her work excellently and is praised and loved by her colleagues. I am very proud of my mother.
Trong bài viết trên, Langmaster đã tổng hợp và chia sẻ đến các bạn những từ vựng về tính cách con người trong tiếng Anh. Hy vọng với những kiến thức này sẽ giúp cho việc nói hoặc tả về một ai đó đơn giản hơn. Chúc bạn sớm chinh phục được đỉnh cao Anh ngữ. Đừng quên cập nhật những kiến thức tiếng Anh cơ bản được Langmaster update hàng hàng trên website: https://langmaster.edu.vn/
Từ vựng tiếng Anh về tính cách con người · ambitious. /æmˈbɪʃəs/. nhiều hoài bão · individualistic. /ˌɪndɪˌvɪdʒuəˈlɪstɪk/. theo chủ nghĩa cá nhân · emotional. / ...
Feb 9, 2023 — Tổng hợp các từ vựng tiếng Anh về tính cách con người · Rational /ˈræʃənl/ có đầu óc minh mẫn, tinh thông, sáng suốt · Reckless /ˈrɛkləs/ Hấp tấp, ...
Jun 20, 2023 — Hardworking /ˈhɑːdˌwɜːkɪŋ/ chăm chỉ · Honest /ˈɒnɪst/ trung thực · Humorous /ˈhjuːmərəs/ hài hước · Intelligent, wise, smart; /ɪnˈtɛlɪʤənt, waɪz, ...
Hardworking: Chăm chỉ. Kind: Tốt bụng. Out going: Cởi mở. Polite: Lịch sự. ... Smart = intelligent: Thông minh. Sociable: Hòa đồng. ... Talented: Tài năng, có tài.
1. Impartial: Công bằng, không thiên vị · 2. Intuitive: Đầy cảm tính · 3. Inventive: Có đầu óc sáng tạo · 4. Passionate: Nhiệt huyết · 5. Persistent: Kiên trì, bền ...
Jan 2, 2023 — 70 tu vung mieu ta tinh cach con nguoi. 70 từ vựng miêu tả tính cách con người trong tiếng Anh ... TỪ VỰNG TÍNH CÁCH TIÊU CỰC.
Oct 4, 2023 — 2. Tính từ chỉ tính cách tiêu cực ; Cagey, /'keidʒi/, Kín đáo, khó gần, không cởi mở ; Rude, /ruːd/, Thô lỗ ; Selfish, /ˈselfɪʃ/, Ích kỷ ; Sly, / ...
Từ vựng tiếng Anh về tính cách con người · ambitious. /æmˈbɪʃəs/. nhiều hoài bão · individualistic. /ˌɪndɪˌvɪdʒuəˈlɪstɪk/. theo chủ nghĩa cá nhân · emotional. / ...
Feb 9, 2023 — Tổng hợp các từ vựng tiếng Anh về tính cách con người · Rational /ˈræʃənl/ có đầu óc minh mẫn, tinh thông, sáng suốt · Reckless /ˈrɛkləs/ Hấp tấp, ...
Jun 20, 2023 — Hardworking /ˈhɑːdˌwɜːkɪŋ/ chăm chỉ · Honest /ˈɒnɪst/ trung thực · Humorous /ˈhjuːmərəs/ hài hước · Intelligent, wise, smart; /ɪnˈtɛlɪʤənt, waɪz, ...
Hardworking: Chăm chỉ. Kind: Tốt bụng. Out going: Cởi mở. Polite: Lịch sự. ... Smart = intelligent: Thông minh. Sociable: Hòa đồng. ... Talented: Tài năng, có tài.
1. Impartial: Công bằng, không thiên vị · 2. Intuitive: Đầy cảm tính · 3. Inventive: Có đầu óc sáng tạo · 4. Passionate: Nhiệt huyết · 5. Persistent: Kiên trì, bền ...
Jan 2, 2023 — 70 tu vung mieu ta tinh cach con nguoi. 70 từ vựng miêu tả tính cách con người trong tiếng Anh ... TỪ VỰNG TÍNH CÁCH TIÊU CỰC.
Oct 4, 2023 — 2. Tính từ chỉ tính cách tiêu cực ; Cagey, /'keidʒi/, Kín đáo, khó gần, không cởi mở ; Rude, /ruːd/, Thô lỗ ; Selfish, /ˈselfɪʃ/, Ích kỷ ; Sly, / ...
Armchair critic · Busy body · Cheap skate · Worrywart · Down to Earth · Behind the time · Have a heart of gold · A cold fish.
Từ vựng tiếng anh chủ đề tính cách con người | |
100+ TỪ VỰNG VỀ TÍNH CÁCH CON NGƯỜI - Langmaster: | 1.2. Từ vựng về tính cách con người - tính cách tiêu cực · Aggressive /əˈɡrɛsɪv/ chỉ tính tình hung hăng, dữ tợn · Ambitious /æmˈbɪʃəs/ Tham vọng · Bad-tempered / ... |
Từ vựng tiếng Anh về tính cách con người - Leerit: | Từ vựng tiếng Anh về tính cách con người · ambitious. /æmˈbɪʃəs/. nhiều hoài bão · individualistic. /ˌɪndɪˌvɪdʒuəˈlɪstɪk/. theo chủ nghĩa cá nhân · emotional. / ... |
100+ Từ vựng chỉ tính cách con người mà bạn nên thuộc lòng: | Feb 9, 2023 — Tổng hợp các từ vựng tiếng Anh về tính cách con người · Rational /ˈræʃənl/ có đầu óc minh mẫn, tinh thông, sáng suốt · Reckless /ˈrɛkləs/ Hấp tấp, ... |
Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề: Tính cách - TOPICA Native: | Jun 20, 2023 — Hardworking /ˈhɑːdˌwɜːkɪŋ/ chăm chỉ · Honest /ˈɒnɪst/ trung thực · Humorous /ˈhjuːmərəs/ hài hước · Intelligent, wise, smart; /ɪnˈtɛlɪʤənt, waɪz, ... |
80 TÍNH TỪ TIẾNG ANH VỀ TÍNH CÁCH THƯỜNG DÙNG: | Hardworking: Chăm chỉ. Kind: Tốt bụng. Out going: Cởi mở. Polite: Lịch sự. ... Smart = intelligent: Thông minh. Sociable: Hòa đồng. ... Talented: Tài năng, có tài. |
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về tính cách - IELTS Fighter: | 1. Impartial: Công bằng, không thiên vị · 2. Intuitive: Đầy cảm tính · 3. Inventive: Có đầu óc sáng tạo · 4. Passionate: Nhiệt huyết · 5. Persistent: Kiên trì, bền ... |
70 từ vựng miêu tả tính cách con người trong tiếng Anh: | Jan 2, 2023 — 70 tu vung mieu ta tinh cach con nguoi. 70 từ vựng miêu tả tính cách con người trong tiếng Anh ... TỪ VỰNG TÍNH CÁCH TIÊU CỰC. |
200+ từ vựng về tính cách trong tiếng Anh – Cách miêu tả tính ...: | Oct 4, 2023 — 2. Tính từ chỉ tính cách tiêu cực ; Cagey, /'keidʒi/, Kín đáo, khó gần, không cởi mở ; Rude, /ruːd/, Thô lỗ ; Selfish, /ˈselfɪʃ/, Ích kỷ ; Sly, / ... |
Từ vựng tiếng Anh về tính cách con người - Leerit: | Từ vựng tiếng Anh về tính cách con người · ambitious. /æmˈbɪʃəs/. nhiều hoài bão · individualistic. /ˌɪndɪˌvɪdʒuəˈlɪstɪk/. theo chủ nghĩa cá nhân · emotional. / ... |
100+ Từ vựng chỉ tính cách con người mà bạn nên thuộc lòng: | Feb 9, 2023 — Tổng hợp các từ vựng tiếng Anh về tính cách con người · Rational /ˈræʃənl/ có đầu óc minh mẫn, tinh thông, sáng suốt · Reckless /ˈrɛkləs/ Hấp tấp, ... |
Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề: Tính cách - TOPICA Native: | Jun 20, 2023 — Hardworking /ˈhɑːdˌwɜːkɪŋ/ chăm chỉ · Honest /ˈɒnɪst/ trung thực · Humorous /ˈhjuːmərəs/ hài hước · Intelligent, wise, smart; /ɪnˈtɛlɪʤənt, waɪz, ... |
80 TÍNH TỪ TIẾNG ANH VỀ TÍNH CÁCH THƯỜNG DÙNG: | Hardworking: Chăm chỉ. Kind: Tốt bụng. Out going: Cởi mở. Polite: Lịch sự. ... Smart = intelligent: Thông minh. Sociable: Hòa đồng. ... Talented: Tài năng, có tài. |
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về tính cách - IELTS Fighter: | 1. Impartial: Công bằng, không thiên vị · 2. Intuitive: Đầy cảm tính · 3. Inventive: Có đầu óc sáng tạo · 4. Passionate: Nhiệt huyết · 5. Persistent: Kiên trì, bền ... |
70 từ vựng miêu tả tính cách con người trong tiếng Anh: | Jan 2, 2023 — 70 tu vung mieu ta tinh cach con nguoi. 70 từ vựng miêu tả tính cách con người trong tiếng Anh ... TỪ VỰNG TÍNH CÁCH TIÊU CỰC. |
200+ từ vựng về tính cách trong tiếng Anh – Cách miêu tả tính ...: | Oct 4, 2023 — 2. Tính từ chỉ tính cách tiêu cực ; Cagey, /'keidʒi/, Kín đáo, khó gần, không cởi mở ; Rude, /ruːd/, Thô lỗ ; Selfish, /ˈselfɪʃ/, Ích kỷ ; Sly, / ... |
Học ngay bộ từ vựng tiếng Anh về tính cách con người: | Armchair critic · Busy body · Cheap skate · Worrywart · Down to Earth · Behind the time · Have a heart of gold · A cold fish. |
CÔNG TY TNHH NỘI THẤT ÂU VIỆT FS:
– Hotline: 082 246 3333
– Showroom 1: 539 Đỗ Xuân Hợp, Phước Long B, Tp Thủ Đức, TpHCM.
– Showroom 2: 113 Nguyễn Văn Tăng, Long Thạnh Mỹ, Tp Thủ Đức, Tp HCM.
– Showroom 3: 246 GS1, KP Nhị Đồng 2, p. Dĩ An, Tp Dĩ An, Bình Dương.
– Showroom 4: Đường Trường Chinh, KP Phú Thịnh, Phường Tân Phú, TP Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
– Showroom 5: Thôn 10, xã Nam Bằng, Huyện Đắk Song, Tỉnh Đắk Nông.
Âu Việt FS: Showroom đèn trang trí lớn nhất TPHCM!
Website: tapchithuoc.com – Hotline: 0909263863
Showroom quận 9: 539 Đỗ Xuân Hợp, Phước Long B, Tp Thủ Đức, TpHCM
Showroom TPHCM: 113 Nguyễn Văn Tăng, Long Thạnh Mỹ, Tp Thủ Đức, Tp HCM
Showroom Bình Dương: 246 đường GS1, KP Nhị Đồng 2, p. Dĩ An, Tp Dĩ An, Bình Dương.
Showroom Bình Phước: Đường Trường Chinh, KP Phú Thịnh, Phường Tân Phú, TP Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
Showroom Đắk Nông: Thôn 10, xã Nam Bằng, Huyện Đắk Song, Tỉnh Đắk Nông.
Điện thoại: 0909263863
Email: [email protected]
Copyright © tapchithuoc.com 2023