Từ vựng tiếng anh theo chủ đề ăn uống đầy đủ và chính xác nhất trong giao tiếp

Từ vựng tiếng anh theo chủ đề ăn uống đầy đủ và chính xác nhất trong giao tiếp
- tapchithuoc.com

100+ TỪ VỰNG VỀ ĐỒ ĂN TIẾNG ANH - AI MÊ ẨM THỰC ...

Ôn tập 70 từ vựng tiếng Anh giao tiếp theo chủ đề đồ ăn. Các từ vựng tiếng Anh theo chủ ... 100+ từ vựng về đồ ăn trong tiếng Anh đầy đủ và thông dụng nhất.

Thử tượng tượng bạn bước vào một nhà hàng đồ Tây, cầm cuốn thực đơn lên nhưng lại hoàn toàn “mù tịt" về những món ăn được ghi trên đó. Đừng lo, Langmaster ở đây để giúp bạn. Hôm nay, cùng tham khảo ngay trọn bộ 100+ từ vựng về đồ ăn trong tiếng Anh để có thể tự tin khi gọi món và dễ dàng yêu cầu thêm bớt nguyên liệu nào đó tại những nhà hàng đồ Âu, Mỹ nhé!

1. 100+ từ vựng về đồ ăn trong tiếng Anh đầy đủ và thông dụng nhất

1.1. Từ vựng về đồ ăn - một số loại thịt

  • bacon /ˈbeɪkən/ (n): thịt xông khói
  • beef /biːf/ (n): thịt bò
  • beef brisket /biːf ˈbrɪskɪt/ (n): gầu bò
  • beef chuck /biːf ʧʌk/ (n): nạc vai bò
  • beef plate /biːf pleɪt/ (n): ba chỉ bò
  • beefsteak /ˈbiːfˈsteɪk/ (n): bít tết thịt bò
  • breast fillet brɛst /ˈfɪlɪt/ (n): thăn lưng bò
  • chicken /ˈʧɪkɪn/ (n): thịt gà
  • chicken breast /ˈʧɪkɪn brɛst/ (n): ức gà
  • chicken drumstick /ˈʧɪkɪn ˈdrʌmstɪk/ (n): đùi gà
  • chicken gizzard /ˈʧɪkɪn ˈgɪzəd/ (n): mề gà
  • chicken leg /ˈʧɪkɪn lɛg/ (n): chân gà
  • chicken liver /ˈʧɪkɪn ˈlɪvə/ (n): gan gà
  • chicken tail  /ˈʧɪkɪn teɪl / (n): phao câu gà
  • chicken wing /ˈʧɪkɪn wɪŋ/ (n): cánh gà
  • chicken wing tip /ˈʧɪkɪn wɪŋ tɪp/ (n): đầu cánh gà
  • Chinese sausage /ˌʧaɪˈniːz ˈsɒsɪʤ/ (n): lạp xưởng
  • cutlet  /ˈkʌtlɪt/ (n): thịt cốt lết
  • chop /ʧɒp/ (n): thịt sườn
  • fat /fæt/ (n): thịt mỡ
  • goat  /gəʊt/ (n): thịt dê
  • ham /hæm/ (n): giăm bông
  • heart /hɑːt/ (n): tim
  • kidney /ˈkɪdni / (n): cật
  • lamb /læm/ (n): thịt cừu
  • lamb chop /læm ʧɒp/ (n): sườn cừu
  • lard  /lɑːd/ (n); mỡ heo
  • lean meat /liːn miːt/ (n): thịt nạc
  • liver /ˈlɪvə/ (n): gan
  • meat /miːt/ (n): thịt
  • meat ball /miːt bɔːl/ (n): thịt viên
  • minced pork /mɪnst pɔːk/ (n): thịt heo băm 
  • mutton /ˈmʌtn/ (n): thịt cừu già
  • inner fillet /ˈɪnə ˈfɪlɪt/ (n): thịt thăn trong
  • pig’s skin /pɪgz skɪn/ (n): da heo
  • pig’s tripe /pɪgz traɪp/ (n): bao tử heo
  • pork /pɔːk/ (n): thịt heo
  • pork cartilage /pɔːk ˈkɑːtɪlɪʤ/ (n): sụn heo
  • pork shank /pɔːk ʃæŋk/ (n): thịt chân giò heo
  • pork side /pɔːk saɪd/ (n): thịt ba rọi
  • quail /kweɪl/ (n): chim cút
  • ribs /rɪbz/ (n): sườn
  • roast  /rəʊst/ (n): thịt quay
  • sausage /ˈsɒsɪʤ/ (n): xúc xích
  • spare ribs /speə rɪbz/ (n): sườn non
  • thigh /θaɪ/ (n): mạng sườn
  • veal /viːl/ (n): thịt bê
  • venison /ˈvɛnzn/ (n): thịt nai
  • wild boar /waɪld bɔː/ (n): thịt heo rừng

Xem thêm bài viết về từ vựng:

=> TỔNG HỢP TỪ VỰNG TIẾNG ANH THEO CHỦ ĐỀ

=> TOP 1000+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG THEO CHỦ ĐỀ

1.2. Từ vựng về đồ ăn - một số loại hải sản

  • crab /kræb/ (n): cua
  • cod /kɒd/ (n): cá tuyết
  • fish /fɪʃ/ (n): cá
  • haddock /ˈhædək/ (n): cá tuyết chấm đen
  • herring /ˈhɛrɪŋ/ (n): cá trích
  • lobster /ˈlɒbstə/ (n): tôm hùm
  • mackerel /ˈmækrəl/ (n): cá thu
  • mussels /ˈmʌslz/ (n): con trai
  • octopus /ˈɒktəpəs/ (n): bạch tuộc
  • oysters /ˈɔɪstəz/ (n): hàu
  • sardine /sɑːˈdiːn/ (n): cá mòi
  • salmon /ˈsæmən/ (n): cá hồi
  • shrimps /ʃrɪmps/ (n): tôm
  • snail /sneɪl/ (n): ốc 
  • squid /skwɪd/ (n): mực ống
  • tuna /ˈtuːnə/ (n): cá ngừ

1.3. Từ vựng về đồ ăn - các loại đồ uống

  • Alcohol /ˈælkəhɒl/ (n): rượu bia
  • Beer /bɪər/ (n): bia
  • Champagne /ʃæmˈpeɪn/ (n): sâm banh
  • Champagne /ʃæmˈpeɪn/ (n): rượu sâm banh
  • Coffee /ˈkɒfi/ (n): cà phê
  • Cocktail /ˈkɒkteɪl/ (n): cốc-tai
  • Cocoa /ˈkəʊkəʊ/ (n): ca cao
  • Juice /dʒuːs/ (n): nước ép trái cây
  • Hot chocolate /hɒt ˈʧɒkəlɪt/ (n): sô cô la nóng
  • Mineral water /ˈmɪnərəl wɔːtə/ (n): nước khoáng
  • Milkshake /ˈmɪlkʃeɪk/ (n): sữa lắc
  • Iced tea /aɪst tiː/ (n): trà đá
  • Lemonade /ˌleməˈneɪd/ (n): nước chanh
  • Liquor /ˈlɪkər/ (n): đồ uống chưng cất
  • Rum /rʌm/ (n): rượu rum
  • Soft drink /ˌsɒft ˈdrɪŋk/ (n): nước ngọt
  • Smoothie /ˈsmuði/ (n): sinh tố
  • Squash /skwɑːʃ/ (n): nước hoa quả ép
  • Soda /ˈsoʊdə/ (n): nước uống có gas
  • Stout /staʊt/ (n): bia đen
  • Tea /tiː/ (n): trà
  • Wine /waɪn/ (n): rượu
  • Whisky (whiskey) /ˈ(h)wiskē/ (n): rượu whisky
  • White wine /(h)wīt wʌɪn/ (n): rượu trắng

Xem thêm bài viết về từ vựng:

=> TỔNG HỢP 3000 TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG THEO CHỦ ĐỀ

=> BỘ 1500 TỪ TIẾNG ANH THÔNG DỤNG NHẤT THEO CHỦ ĐỀ

1.4. Từ vựng về đồ ăn Việt Nam

  • Broken rice /ˈbrəʊkən raɪs/ (n): Cơm tấm
  • Chicken fried with citronella /ˈʧɪkɪn fraɪd wɪð citronella/ (n): Gà xào sả ớt
  • Crab rice noodles /kræb raɪs ˈnuːdlz/ (n): Bún cua, bánh canh cua
  • Curry chicken on steamed-rice /ˈkʌri ˈʧɪkɪn ɒn stiːmd-raɪs/ (n): Cơm cà-ri gà
  • Clam rice /klæm raɪs/ (n): Cơm hến
  • Five colored sweet gruel /faiv ˈkʌləd swiːt grʊəl/ (n): Chè ngũ sắc
  • Fried egg /fraɪd ɛg/ (n): Trứng chiên
  • Fried rice /fraɪd raɪs/ (n): Cơm chiên
  • Grilled fish /grɪld fɪʃ/ (n): Chả cá/cá nướng
  • Hot pot /hɒt pɒt/ (n)Lẩu
  • Hue style beef noodles /hjuː staɪl biːf ˈnuːdlz/ (n): Bún bò Huế
  • Salted vegetables /ˈsɔːltɪd ˈvɛʤtəb(ə)lz/ (n): Dưa muối
  • Steamed pork loaf /stiːmd pɔːk ləʊf/ (n): Chả lụa
  • Stew fish /stjuː fɪʃ/ (n): Cá kho
  • Stuffed pancake /stʌft ˈpænkeɪk/ (n): Bánh cuốn 
  • Mixed rice paper salad /mɪkst raɪs ˈpeɪpə ˈsæləd/ (n): Bánh tráng trộn
  • Pia cake /Pia keɪk/ (n): Bánh pía
  • Toasted coconut cake /ˈtəʊstɪd ˈkəʊkənʌt keɪk/ (n): Bánh dừa nướng

1.5. Từ vựng về đồ ăn nhanh

  • Chip /tʃɪp/ (n): khoai tây chiên
  • Fast food /ˌfɑːst ˈfuːd/ (n): đồ ăn nhanh
  • Ham /hæm/ (n): giăm bông
  • Hamburger / ˈhæmbɜːrɡə/ (n): bánh kẹp
  • Paté /ˈpæt.eɪ/ (n): pa-tê
  • Pizza /ˈpiːtsə/ (n): bánh Pizza
  • Toast /təʊst/ (n): bánh mì nướng
  • Sandwich /ˈsænwɪdʒ/ (n): bánh mì kẹp
  • Sausage /ˈsɒs.ɪdʒ/ (n): xúc xích

1.6. Từ vựng về đồ ăn đặc trưng của một số quốc gia trên thế giới

  • Croissants /ˈkwæs.ɒ̃/ (n): bánh sừng bò, món đặc trưng của Pháp
  • Macaron /ˌmæk.ərˈɒn/ (n): bánh macaron, món đặc trưng của Pháp
  • Goose liver paste /ɡuːs lɪv.ər peɪst/ (n): pa-tê gan ngỗng, món đặc trưng của Pháp
  • Borscht /bɔːʃt/ (n): súp củ cải đỏ, món đặc trưng của Nga
  • Fish and chips /fɪʃ ənd ʧɪps/ (n): cá tẩm bột và khoai tây chiên, món ăn đặc trưng của Anh
  • Kimchi /ˈkɪm.tʃi/ (n): Kimchi, món ăn đặc trưng của Hàn Quốc
  • Sushi /ˈsuː.ʃi/ (n): Sushi, món ăn đặc trưng của Hàn Quốc

Xem thêm:

=> 22 ĐỘNG TỪ DÙNG CHO NHÀ BẾP

=> 52 từ vựng về nhà bếp

2. Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh sử dụng từ vựng tiếng Anh về đồ ăn

  • This dish is very delicious! (Món này ngon tuyệt!)
  • Help yourself! (Cứ tự nhiên nhé!)
  • Enjoy your meal!/Tuck in!/Bon appetit! (Chúc bạn ngon miệng!)
  • I'm hungry/starving. (Tôi đói quá.)
  • I'm full. (Tôi no rồi.)
  • What would you like for dinner/lunch/breakfast/…? (Bạn muốn ăn gì cho bữa tối/bữa trưa/bữa sáng/…?)

3. Thành ngữ sử dụng từ vựng về đồ ăn

  • a piece of cake: dễ như ăn kẹo
    Ví dụ: I expected the final exam to be challenging but it was a piece of cake. (Tôi cứ tưởng kì thi cuối kì phải khó khăn lắm nhưng hoá ra lại dễ như ăn kẹo.)
  • cool as a cucumber: hết sức điềm tĩnh, thoải mái
    Ví dụ: My dad hardly gets nervous. He is as cool as a cucumber.
    (Bố tôi ít khi trở nên lo sợ. Ông ấy luôn hết sức điềm tĩnh, thoải mái.)

  • cup of tea: sở trường
    Ví dụ: Linda is really good at Math. It's her cup of tea.
    (Linda rất giỏi Toán. Đó là sở trường của cô ấy.) 

Như vậy, Langmaster đã vừa tổng hợp giúp bạn những từ vựng về đồ ăn bằng tiếng Anh hữu dụng nhất. Hy vọng đã có những phút giây học tập thư giãn. Nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào, hãy liên hệ ngay với Langmaster để nhận hỗ trợ chi tiết nhé! Còn nếu bạn yêu thích những bài viết tương tự, hãy thường xuyên cập nhật trên trang web hoặc kênh Youtube của chúng mình để tích lũy thêm thật nhiều chủ đề từ tiếng Anh nhé!

Tổng hợp kho từ vựng tiếng anh chủ đề đồ ăn bạn nên biết

Sep 1, 2023 — Từ vựng tiếng anh về các món ăn chính · Salad. : món rau trộn, món gỏi · Baguette. : bánh mì Pháp · Bread. : bánh mì · Salmon. : cá hồi nước mặn ...

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về Đồ ăn - Thức uống

Jan 22, 2023 — Bạn trăn trở chủ đề nào thường được đề cập trong một số cuộc đàm thoại tiếng Anh với người nước ngoài? Hôm nay hãy cùng IELTS Vietop khám phá từ ...

TẤT TẦN TẬT từ vựng tiếng Anh về thức ăn và đồ uống - Edupia

Dec 6, 2023 — Trong lúc chuẩn bị cơm tối cho cả nhà, bố mẹ có thể hướng dẫn và nhờ bé hỗ trợ nhặt/rửa rau. Hãy thử đố bé tên các loại rau bằng tiếng Anh dưới ...

Từ vựng Tiếng Anh trong nhà hàng - Full đầy đủ nhất (Cập ...

Đầy đủ từ vựng, mẫu giao tiếp, các câu nói thường dùng... ... Vocabulary chủ đề nhà hàng. 2. Từ vựng ... Entree (n) /ˈɑːn.treɪ/: món ăn chính trong bữa ăn ...

Tổng hợp tất cả từ vựng tiếng Anh về đồ uống đầy đủ nhất

Nov 15, 2023 — Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh dành cho khách hàng: Can I get a large Vodka for here?, Can I have this tea with no sugar?, Can you help me, please?

Giao tiếp trên bàn ăn: Chúc ngon miệng bằng tiếng Anh ấn ...

Jul 21, 2023 — Quay lại với chủ đề giao tiếp trên bàn ăn, ngoài việc chúc ngon miệng ... cập nhật những kiến thức và tài liệu tiếng Anh mới và đầy đủ nhất.

Trọn bộ từ vựng tiếng anh theo chủ đề phổ biến nhất năm 2023

Aug 23, 2023 — Hiểu được điều đó, PATADO đã giúp các bạn tổng hợp đầy đủ tài liệu học từ vựng IELTS theo chủ đề thông dụng nhất có phiên âm rõ ràng để bạn dễ ...

TUYỆT CHIÊU HỌC 1300+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHO ...

Sử dụng sticky notes. Hãy dán sticky notes lên khắp nơi trong nhà bạn, trên đồ vật, tường nhà, hậu bất cứ đâu mà bạn thích. Dán lên ...

Tổng hợp kho từ vựng tiếng anh chủ đề đồ ăn bạn nên biết

Sep 1, 2023 — Từ vựng tiếng anh về các món ăn chính · Salad. : món rau trộn, món gỏi · Baguette. : bánh mì Pháp · Bread. : bánh mì · Salmon. : cá hồi nước mặn ...

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về Đồ ăn - Thức uống

Jan 22, 2023 — Bạn trăn trở chủ đề nào thường được đề cập trong một số cuộc đàm thoại tiếng Anh với người nước ngoài? Hôm nay hãy cùng IELTS Vietop khám phá từ ...

TẤT TẦN TẬT từ vựng tiếng Anh về thức ăn và đồ uống - Edupia

Dec 6, 2023 — Trong lúc chuẩn bị cơm tối cho cả nhà, bố mẹ có thể hướng dẫn và nhờ bé hỗ trợ nhặt/rửa rau. Hãy thử đố bé tên các loại rau bằng tiếng Anh dưới ...

Từ vựng Tiếng Anh trong nhà hàng - Full đầy đủ nhất (Cập ...

Đầy đủ từ vựng, mẫu giao tiếp, các câu nói thường dùng... ... Vocabulary chủ đề nhà hàng. 2. Từ vựng ... Entree (n) /ˈɑːn.treɪ/: món ăn chính trong bữa ăn ...

Tổng hợp tất cả từ vựng tiếng Anh về đồ uống đầy đủ nhất

Nov 15, 2023 — Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh dành cho khách hàng: Can I get a large Vodka for here?, Can I have this tea with no sugar?, Can you help me, please?

Giao tiếp trên bàn ăn: Chúc ngon miệng bằng tiếng Anh ấn ...

Jul 21, 2023 — Quay lại với chủ đề giao tiếp trên bàn ăn, ngoài việc chúc ngon miệng ... cập nhật những kiến thức và tài liệu tiếng Anh mới và đầy đủ nhất.

Trọn bộ từ vựng tiếng anh theo chủ đề phổ biến nhất năm 2023

Aug 23, 2023 — Hiểu được điều đó, PATADO đã giúp các bạn tổng hợp đầy đủ tài liệu học từ vựng IELTS theo chủ đề thông dụng nhất có phiên âm rõ ràng để bạn dễ ...

TUYỆT CHIÊU HỌC 1300+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHO ...

Sử dụng sticky notes. Hãy dán sticky notes lên khắp nơi trong nhà bạn, trên đồ vật, tường nhà, hậu bất cứ đâu mà bạn thích. Dán lên ...

Tổng hợp từ vựng tiếng Đức theo chủ đề (100 chủ đề)

Ich komme etwas später: tôi đến muộn một chút. Es tut mir leid: xin lỗi. Das ist schade: thật là đáng tiếc. Das macht nichts: nó không quan trọng.

Từ vựng tiếng anh theo chủ đề ăn uống đầy đủ và chính xác nhất trong giao tiếp
100+ TỪ VỰNG VỀ ĐỒ ĂN TIẾNG ANH - AI MÊ ẨM THỰC ...: Ôn tập 70 từ vựng tiếng Anh giao tiếp theo chủ đề đồ ăn. Các từ vựng tiếng Anh theo chủ ... 100+ từ vựng về đồ ăn trong tiếng Anh đầy đủ và thông dụng nhất.
Tổng hợp kho từ vựng tiếng anh chủ đề đồ ăn bạn nên biết: Sep 1, 2023 — Từ vựng tiếng anh về các món ăn chính · Salad. : món rau trộn, món gỏi · Baguette. : bánh mì Pháp · Bread. : bánh mì · Salmon. : cá hồi nước mặn ...
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về Đồ ăn - Thức uống: Jan 22, 2023 — Bạn trăn trở chủ đề nào thường được đề cập trong một số cuộc đàm thoại tiếng Anh với người nước ngoài? Hôm nay hãy cùng IELTS Vietop khám phá từ ...
TẤT TẦN TẬT từ vựng tiếng Anh về thức ăn và đồ uống - Edupia: Dec 6, 2023 — Trong lúc chuẩn bị cơm tối cho cả nhà, bố mẹ có thể hướng dẫn và nhờ bé hỗ trợ nhặt/rửa rau. Hãy thử đố bé tên các loại rau bằng tiếng Anh dưới ...
Từ vựng Tiếng Anh trong nhà hàng - Full đầy đủ nhất (Cập ...: Đầy đủ từ vựng, mẫu giao tiếp, các câu nói thường dùng... ... Vocabulary chủ đề nhà hàng. 2. Từ vựng ... Entree (n) /ˈɑːn.treɪ/: món ăn chính trong bữa ăn ...
Tổng hợp tất cả từ vựng tiếng Anh về đồ uống đầy đủ nhất: Nov 15, 2023 — Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh dành cho khách hàng: Can I get a large Vodka for here?, Can I have this tea with no sugar?, Can you help me, please?
Giao tiếp trên bàn ăn: Chúc ngon miệng bằng tiếng Anh ấn ...: Jul 21, 2023 — Quay lại với chủ đề giao tiếp trên bàn ăn, ngoài việc chúc ngon miệng ... cập nhật những kiến thức và tài liệu tiếng Anh mới và đầy đủ nhất.
Trọn bộ từ vựng tiếng anh theo chủ đề phổ biến nhất năm 2023: Aug 23, 2023 — Hiểu được điều đó, PATADO đã giúp các bạn tổng hợp đầy đủ tài liệu học từ vựng IELTS theo chủ đề thông dụng nhất có phiên âm rõ ràng để bạn dễ ...
TUYỆT CHIÊU HỌC 1300+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHO ...: Sử dụng sticky notes. Hãy dán sticky notes lên khắp nơi trong nhà bạn, trên đồ vật, tường nhà, hậu bất cứ đâu mà bạn thích. Dán lên ...
Tổng hợp kho từ vựng tiếng anh chủ đề đồ ăn bạn nên biết: Sep 1, 2023 — Từ vựng tiếng anh về các món ăn chính · Salad. : món rau trộn, món gỏi · Baguette. : bánh mì Pháp · Bread. : bánh mì · Salmon. : cá hồi nước mặn ...
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về Đồ ăn - Thức uống: Jan 22, 2023 — Bạn trăn trở chủ đề nào thường được đề cập trong một số cuộc đàm thoại tiếng Anh với người nước ngoài? Hôm nay hãy cùng IELTS Vietop khám phá từ ...
TẤT TẦN TẬT từ vựng tiếng Anh về thức ăn và đồ uống - Edupia: Dec 6, 2023 — Trong lúc chuẩn bị cơm tối cho cả nhà, bố mẹ có thể hướng dẫn và nhờ bé hỗ trợ nhặt/rửa rau. Hãy thử đố bé tên các loại rau bằng tiếng Anh dưới ...
Từ vựng Tiếng Anh trong nhà hàng - Full đầy đủ nhất (Cập ...: Đầy đủ từ vựng, mẫu giao tiếp, các câu nói thường dùng... ... Vocabulary chủ đề nhà hàng. 2. Từ vựng ... Entree (n) /ˈɑːn.treɪ/: món ăn chính trong bữa ăn ...
Tổng hợp tất cả từ vựng tiếng Anh về đồ uống đầy đủ nhất: Nov 15, 2023 — Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh dành cho khách hàng: Can I get a large Vodka for here?, Can I have this tea with no sugar?, Can you help me, please?
Giao tiếp trên bàn ăn: Chúc ngon miệng bằng tiếng Anh ấn ...: Jul 21, 2023 — Quay lại với chủ đề giao tiếp trên bàn ăn, ngoài việc chúc ngon miệng ... cập nhật những kiến thức và tài liệu tiếng Anh mới và đầy đủ nhất.
Trọn bộ từ vựng tiếng anh theo chủ đề phổ biến nhất năm 2023: Aug 23, 2023 — Hiểu được điều đó, PATADO đã giúp các bạn tổng hợp đầy đủ tài liệu học từ vựng IELTS theo chủ đề thông dụng nhất có phiên âm rõ ràng để bạn dễ ...
TUYỆT CHIÊU HỌC 1300+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHO ...: Sử dụng sticky notes. Hãy dán sticky notes lên khắp nơi trong nhà bạn, trên đồ vật, tường nhà, hậu bất cứ đâu mà bạn thích. Dán lên ...
Tổng hợp từ vựng tiếng Đức theo chủ đề (100 chủ đề): Ich komme etwas später: tôi đến muộn một chút. Es tut mir leid: xin lỗi. Das ist schade: thật là đáng tiếc. Das macht nichts: nó không quan trọng.

CÔNG TY TNHH NỘI THẤT ÂU VIỆT FS:

– Hotline: 082 246 3333

– Showroom 1: 539 Đỗ Xuân Hợp, Phước Long B, Tp Thủ Đức, TpHCM.

– Showroom 2: 113 Nguyễn Văn Tăng, Long Thạnh Mỹ, Tp Thủ Đức, Tp HCM.

– Showroom 3: 246 GS1, KP Nhị Đồng 2, p. Dĩ An, Tp Dĩ An, Bình Dương.

– Showroom 4: Đường Trường Chinh, KP Phú Thịnh, Phường Tân Phú, TP Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước

– Showroom 5: Thôn 10, xã Nam Bằng, Huyện Đắk Song, Tỉnh Đắk Nông.

#vùng , #trong , #Anh , #tiếng , #theo , #ăn , #giao , #đầy , #đủ , #uống , #xác , #tiếp ,
Thời gian cập nhật: 2023-03-13 09:29:04

Tapchihuoc.com

Thiết bị vệ sinh cao cấp

Âu Việt FS: Showroom đèn trang trí lớn nhất TPHCM!

Website: tapchithuoc.com – Hotline: 0909263863

Showroom quận 9: 539 Đỗ Xuân Hợp, Phước Long B, Tp Thủ Đức, TpHCM

Showroom TPHCM: 113 Nguyễn Văn Tăng, Long Thạnh Mỹ, Tp Thủ Đức, Tp HCM

Showroom Bình Dương: 246 đường GS1, KP Nhị Đồng 2, p. Dĩ An, Tp Dĩ An, Bình Dương.

Showroom Bình Phước: Đường Trường Chinh, KP Phú Thịnh, Phường Tân Phú, TP Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước

Showroom Đắk Nông: Thôn 10, xã Nam Bằng, Huyện Đắk Song, Tỉnh Đắk Nông.

Điện thoại: 0909263863

Email: [email protected]

Copyright © tapchithuoc.com 2023

0909263863