Từ vựng tiếng anh theo chủ đề tiền tệ

Từ vựng tiếng anh theo chủ đề tiền tệ
- tapchithuoc.com

"Dắt túi" 27 từ vựng về chủ đề tiền tệ - Blog học tiếng anh

"Dắt túi" 27 từ vựng về chủ đề tiền tệ. Tiền là thứ thiết vô cùng quen thuộc đối với mỗi chúng ta, tuy nhiên trong tiếng anh, có rất nhiều từ vựng ứng ...

Tiền là thứ thiết vô cùng quen thuộc đối với mỗi chúng ta, tuy nhiên trong tiếng anh, có rất nhiều từ vựng ứng với mỗi hình thái khác nhau chỉ tiền tệ. Hôm nay, hãy cùng anh ngữ Athena khám phá 27 từ vựng chủ đề về tiền tệ để mở rộng vốn từ tiếng anh của chúng ta nhé!

 

MẤT GỐC TIẾNG ANH MUỐN ÔN THI TOEIC? XEM NGAY: KHÓA HỌC TOEIC 0 – 500+

 

 

1. Từ vựng về chủ đề tiền tệ

 

Cash /kæʃ/ : tiền mặt

Benjamins /’bendʤəmins/:  tờ 100 đôla

Bucks /bʌks/ : Đô la

Dime /daim/ : 10 Đô la

Fins/Fiver/Five-spots /fin /’faivə /faiv spɔts/ : tờ 5 Đô la

Grand /grænd/: 1.000 Đô la

Grant /ɡrænt/: Tiền trợ cấp

Quarter /’kwɔ:tə/: 25 Đô la

Two bits /tu: bits/ : 25 Cent

Wad /wɔd/:  cuộn tiền giấy

Cheque /tʃek/: séc

Credit (slang – plastic) /’kredit/:  thẻ tín dụng

Bank /bæɳk/ : ngân hàng

Bonus /ˈboʊnəs/: tiền thưởng

Cash machine/ATM /kæʃ mə’ʃi:n/: máy rút tiền tự động

Coin /kɔin/ : tiền đúc, tiền xu

Penny: 1 xu ( 1 penny = 1 cent)

Nickel: 5 cent ( 1 nickel = 5 cent

Commission /kəˈmɪʃn/: tiền hoa hồng

Compensation /ˌkɑmpənˈseɪʃn/: tiền bồi thường

Note /nout/:  tiền giấy

Piggy bank /’pigi bæɳk/:  lợn tiết kiệm

Purse /pə:s/ : ví tiền, hầu bao

Pocket money /ˈpɑkɪt ˌmʌni/: Tiền tiêu vặt

Pension /ˈpɛnʃn/ : Lương hưu

Profit /ˈprɑfət/: Tiền lợi nhuận, tiền lời

Safe /seif/ : két bạc, tủ sắt

Salary /ˈsæləri/: Tiền lương (tính theo tháng/năm)

Till /til/ : ngăn kéo để tiền

 

ĐỌC NGAY CÁC ĐỀ THI THỬ TOEIC, MẸO THI TOEIC TẠI: TÀI LIỆU LUYỆN THI TOEIC

 

2. Các cụm từ liên quan đến tiền tệ

 

- Break the bank: Dùng hết tiền tài của cải để làm việc gì đó

Ví dụ: They broke the bank to buy that villa.

Họ đã dành hết tiền tài để mua căn biệt thự đó.

– To be broke: Không một xu dính túi, ‘phá sản’

Ví dụ: Many people went broke because of the storm.

Nhiều người bị mất trắng, không một xu dính túi do cơn bão.

– Pay top dollar: Bỏ tiền ra rất nhiều cho một thứ gì đó, như đấu giá kỉ vật.

Ví dụ: Jame paid top dollar for that ancient bracelet.

Jame đã bỏ ra rất nhiều tiền để mua chiếc vòng tay cổ đó.

– A pretty penny: Chỉ sự đắt đỏ của một thứ gì đó.

Ví dụ: That dress costs a pretty penny.

Chiếc váy đó rất là đắt.

 Spend money like water: tiêu xài rất hoang phí

Ví dụ: Mike spends money like water beacause his father is so rich.

Mike tiêu tiền rất hoang phí bởi cha cậu ấy là người giàu có.

– Money talks: Nói về những người có tiền, người nào có tiền thì quyền lực của họ cũng lớn hơn và có ảnh hưởng hơn những người khác.

Ví dụ: Don’t worry. I have a way of getting things done. Money talks.

Đừng lo. Tôi có cách để những thứ này được hoàn thành. Có tiền là xong hết.

– Money doesn’t grow on tree: hàm ý tiền không phải tự nhiên mà có, nên không được phung phí, cần phải cân nhắc khi dùng.

Ví dụ: Learn how to save money right now, money doesn’t grow on trees, you know!

Hãy học cách tiết kiệm ngay từ bây giờ, tiền đâu phải tự nhiên mà có.

– Have money to burn: Có rất nhiều tiền để tiêu xài

Ví dụ: I don’t know what her job is but she certainly seems to have money to burn.

Tôi không biết cô ấy làm nghề gì nhưng có vẻ như là có nhiều tiền để xài lắm.

– Throw your money around / about: Ném tiền qua cửa sổ, hàm ý tiêu tiền phung phí

Ví dụ: Our work is unstable, so do not throw money around by buying these expensive things.

Công việc của chúng ta không ổn định, vì vậy đừng có ném tiền qua cửa sổ bằng việc mua những thứ đắt đỏ này.

– To have more money than sense/ Be burning a hole in the pocket: Lãng phí tiền bạc

Ví dụ: She just bought a fashion handbag. She has more money than sense.

Cô ấy mới mua một chiếc túi xách rất thời trang. Cô ta thật lãng phí tiền bạc.

 

SẴN SÀNG CHINH PHỤC NGAY: KHÓA HỌC THÀNH THẠO TOÀN DIỆN 4 KỸ NĂNG TOEIC 

 

Đó là những từ vựng và cụm từ về tiền tệ, chắc chắn qua những tù vựng này, bạn sẽ tự tin hơn trong giao tiếp, nhất là trong những hoàn cảnh liên quan đến tiền bạc. Hi vọng với những kiến thức trên sẽ giúp bạn nâng cao vốn từ của mình trong tiếng anh, chúc các bạn học tốt!

Dắt túi bộ từ vựng tiếng Anh về tiền tệ

Jan 4, 2023 — 2. Một số cụm từ, thành ngữ liên quan đến tiền · 1. Break the bank, Dùng hết tiền tài của cải để làm việc gì đó · 2. To be broke, Không một xu ...

Từ vựng tiếng anh về chủ đề tiền tệ - Trung Tâm Ngoại Ngữ EIU

Oct 13, 2022 — – cash point: tương tự cash machine nghĩa là máy rút tiền. tu-vung-tieng-anh-ve-chu-de-tien-. Khi đi mua hàng (Shopping) ...

Trọn bộ từ vựng chủ đề Tiền tệ (Money) - Du Học TMS

Feb 24, 2023 — 1. Từ vựng chủ đề Tiền tệ (Money) – Các loại tiền và thẻ ; Coin, Tiền xu, This coin is made of silver. Đồng xu kia được làm bằng bạc. ; Banknotes/ ...

TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ TIỀN (MONEY TOPIC)

Oct 22, 2023 — Từ vựng về tiền cần nhớ · money /ˈmʌni/ (n): tiền · coin /kɔin/ (n-countable) : tiền xu · cash /kæʃ/ (n – uncountable) : tiền mặt · note /nəʊt/ (n- ...

Từ vựng chủ đề Tiền tệ (Money) trong IELTS - Bài tập chi tiết

Feb 18, 2023 — 1. Tiền tệ nói chung · Savings = belt-tightening (n): tiết kiệm, thắt lưng buộc bụng · Pocket money: tiền tiêu vặt · Financial goals: mục tiêu về ...

Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh Về Tiền Tệ - StudyTiengAnh

1. Tổng hợp từ vựng tiếng anh về các loại tiền và thẻ ; Coin. Tiền xu. This coin is made of silver. Đồng xu kia được làm bằng bạc. ; Banknotes/ paper money. Tiền ...

[Topic] 6. Tiền (Money) - 2.Chủ đề Tieng Anh AZ

1. Các loại tiền tệ ; Money, (UK), (US) ; coin, /kɔɪn/ ; bill, /bɪl/ ; cash, /kæʃ/ ; credit card, /'kred.ɪt kɑd/, /'kred.ɪt kɑrd/ ...

Từ Vựng Chủ Đề “Thị Trường Tiền Tệ” (Money Markets)

Từ Vựng Chủ Đề “Thị Trường Tiền Tệ” (Money Markets) ; pension (n), /ˈpenʃn/, lương hưu ; commission (n), /kəˈmɪʃn/, tiền hoa hồng ; compensation (n), /ˌkɑːmpenˈse ...

"Dắt túi" 27 từ vựng về chủ đề tiền tệ - Blog học tiếng anh

"Dắt túi" 27 từ vựng về chủ đề tiền tệ. Tiền là thứ thiết vô cùng quen thuộc đối với mỗi chúng ta, tuy nhiên trong tiếng anh, có rất nhiều từ vựng ứng ...

Dắt túi bộ từ vựng tiếng Anh về tiền tệ

Jan 4, 2023 — 2. Một số cụm từ, thành ngữ liên quan đến tiền · 1. Break the bank, Dùng hết tiền tài của cải để làm việc gì đó · 2. To be broke, Không một xu ...

Từ vựng tiếng anh về chủ đề tiền tệ - Trung Tâm Ngoại Ngữ EIU

Oct 13, 2022 — – cash point: tương tự cash machine nghĩa là máy rút tiền. tu-vung-tieng-anh-ve-chu-de-tien-. Khi đi mua hàng (Shopping) ...

Trọn bộ từ vựng chủ đề Tiền tệ (Money) - Du Học TMS

Feb 24, 2023 — 1. Từ vựng chủ đề Tiền tệ (Money) – Các loại tiền và thẻ ; Coin, Tiền xu, This coin is made of silver. Đồng xu kia được làm bằng bạc. ; Banknotes/ ...

TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ TIỀN (MONEY TOPIC)

Oct 22, 2023 — Từ vựng về tiền cần nhớ · money /ˈmʌni/ (n): tiền · coin /kɔin/ (n-countable) : tiền xu · cash /kæʃ/ (n – uncountable) : tiền mặt · note /nəʊt/ (n- ...

Từ vựng chủ đề Tiền tệ (Money) trong IELTS - Bài tập chi tiết

Feb 18, 2023 — 1. Tiền tệ nói chung · Savings = belt-tightening (n): tiết kiệm, thắt lưng buộc bụng · Pocket money: tiền tiêu vặt · Financial goals: mục tiêu về ...

Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh Về Tiền Tệ - StudyTiengAnh

1. Tổng hợp từ vựng tiếng anh về các loại tiền và thẻ ; Coin. Tiền xu. This coin is made of silver. Đồng xu kia được làm bằng bạc. ; Banknotes/ paper money. Tiền ...

[Topic] 6. Tiền (Money) - 2.Chủ đề Tieng Anh AZ

1. Các loại tiền tệ ; Money, (UK), (US) ; coin, /kɔɪn/ ; bill, /bɪl/ ; cash, /kæʃ/ ; credit card, /'kred.ɪt kɑd/, /'kred.ɪt kɑrd/ ...

Từ Vựng Chủ Đề “Thị Trường Tiền Tệ” (Money Markets)

Từ Vựng Chủ Đề “Thị Trường Tiền Tệ” (Money Markets) ; pension (n), /ˈpenʃn/, lương hưu ; commission (n), /kəˈmɪʃn/, tiền hoa hồng ; compensation (n), /ˌkɑːmpenˈse ...

Từ vựng chủ đề tiền tệ, mua bán - VnExpress

Nov 12, 2022 — Học theo chủ đề vừa giúp bạn hệ thống lại vốn từ vựng vừa dễ dàng ghi nhớ. Loạt từ sau đây nói về tiền và mua bán, giao dịch. - VnExpress.

Từ vựng tiếng anh theo chủ đề tiền tệ
"Dắt túi" 27 từ vựng về chủ đề tiền tệ - Blog học tiếng anh: "Dắt túi" 27 từ vựng về chủ đề tiền tệ. Tiền là thứ thiết vô cùng quen thuộc đối với mỗi chúng ta, tuy nhiên trong tiếng anh, có rất nhiều từ vựng ứng ...
Dắt túi bộ từ vựng tiếng Anh về tiền tệ: Jan 4, 2023 — 2. Một số cụm từ, thành ngữ liên quan đến tiền · 1. Break the bank, Dùng hết tiền tài của cải để làm việc gì đó · 2. To be broke, Không một xu ...
Từ vựng tiếng anh về chủ đề tiền tệ - Trung Tâm Ngoại Ngữ EIU: Oct 13, 2022 — – cash point: tương tự cash machine nghĩa là máy rút tiền. tu-vung-tieng-anh-ve-chu-de-tien-. Khi đi mua hàng (Shopping) ...
Trọn bộ từ vựng chủ đề Tiền tệ (Money) - Du Học TMS: Feb 24, 2023 — 1. Từ vựng chủ đề Tiền tệ (Money) – Các loại tiền và thẻ ; Coin, Tiền xu, This coin is made of silver. Đồng xu kia được làm bằng bạc. ; Banknotes/ ...
TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ TIỀN (MONEY TOPIC): Oct 22, 2023 — Từ vựng về tiền cần nhớ · money /ˈmʌni/ (n): tiền · coin /kɔin/ (n-countable) : tiền xu · cash /kæʃ/ (n – uncountable) : tiền mặt · note /nəʊt/ (n- ...
Từ vựng chủ đề Tiền tệ (Money) trong IELTS - Bài tập chi tiết: Feb 18, 2023 — 1. Tiền tệ nói chung · Savings = belt-tightening (n): tiết kiệm, thắt lưng buộc bụng · Pocket money: tiền tiêu vặt · Financial goals: mục tiêu về ...
Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh Về Tiền Tệ - StudyTiengAnh: 1. Tổng hợp từ vựng tiếng anh về các loại tiền và thẻ ; Coin. Tiền xu. This coin is made of silver. Đồng xu kia được làm bằng bạc. ; Banknotes/ paper money. Tiền ...
[Topic] 6. Tiền (Money) - 2.Chủ đề Tieng Anh AZ: 1. Các loại tiền tệ ; Money, (UK), (US) ; coin, /kɔɪn/ ; bill, /bɪl/ ; cash, /kæʃ/ ; credit card, /'kred.ɪt kɑd/, /'kred.ɪt kɑrd/ ...
Từ Vựng Chủ Đề “Thị Trường Tiền Tệ” (Money Markets): Từ Vựng Chủ Đề “Thị Trường Tiền Tệ” (Money Markets) ; pension (n), /ˈpenʃn/, lương hưu ; commission (n), /kəˈmɪʃn/, tiền hoa hồng ; compensation (n), /ˌkɑːmpenˈse ...
"Dắt túi" 27 từ vựng về chủ đề tiền tệ - Blog học tiếng anh: "Dắt túi" 27 từ vựng về chủ đề tiền tệ. Tiền là thứ thiết vô cùng quen thuộc đối với mỗi chúng ta, tuy nhiên trong tiếng anh, có rất nhiều từ vựng ứng ...
Dắt túi bộ từ vựng tiếng Anh về tiền tệ: Jan 4, 2023 — 2. Một số cụm từ, thành ngữ liên quan đến tiền · 1. Break the bank, Dùng hết tiền tài của cải để làm việc gì đó · 2. To be broke, Không một xu ...
Từ vựng tiếng anh về chủ đề tiền tệ - Trung Tâm Ngoại Ngữ EIU: Oct 13, 2022 — – cash point: tương tự cash machine nghĩa là máy rút tiền. tu-vung-tieng-anh-ve-chu-de-tien-. Khi đi mua hàng (Shopping) ...
Trọn bộ từ vựng chủ đề Tiền tệ (Money) - Du Học TMS: Feb 24, 2023 — 1. Từ vựng chủ đề Tiền tệ (Money) – Các loại tiền và thẻ ; Coin, Tiền xu, This coin is made of silver. Đồng xu kia được làm bằng bạc. ; Banknotes/ ...
TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ TIỀN (MONEY TOPIC): Oct 22, 2023 — Từ vựng về tiền cần nhớ · money /ˈmʌni/ (n): tiền · coin /kɔin/ (n-countable) : tiền xu · cash /kæʃ/ (n – uncountable) : tiền mặt · note /nəʊt/ (n- ...
Từ vựng chủ đề Tiền tệ (Money) trong IELTS - Bài tập chi tiết: Feb 18, 2023 — 1. Tiền tệ nói chung · Savings = belt-tightening (n): tiết kiệm, thắt lưng buộc bụng · Pocket money: tiền tiêu vặt · Financial goals: mục tiêu về ...
Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh Về Tiền Tệ - StudyTiengAnh: 1. Tổng hợp từ vựng tiếng anh về các loại tiền và thẻ ; Coin. Tiền xu. This coin is made of silver. Đồng xu kia được làm bằng bạc. ; Banknotes/ paper money. Tiền ...
[Topic] 6. Tiền (Money) - 2.Chủ đề Tieng Anh AZ: 1. Các loại tiền tệ ; Money, (UK), (US) ; coin, /kɔɪn/ ; bill, /bɪl/ ; cash, /kæʃ/ ; credit card, /'kred.ɪt kɑd/, /'kred.ɪt kɑrd/ ...
Từ Vựng Chủ Đề “Thị Trường Tiền Tệ” (Money Markets): Từ Vựng Chủ Đề “Thị Trường Tiền Tệ” (Money Markets) ; pension (n), /ˈpenʃn/, lương hưu ; commission (n), /kəˈmɪʃn/, tiền hoa hồng ; compensation (n), /ˌkɑːmpenˈse ...
Từ vựng chủ đề tiền tệ, mua bán - VnExpress: Nov 12, 2022 — Học theo chủ đề vừa giúp bạn hệ thống lại vốn từ vựng vừa dễ dàng ghi nhớ. Loạt từ sau đây nói về tiền và mua bán, giao dịch. - VnExpress.

CÔNG TY TNHH NỘI THẤT ÂU VIỆT FS:

– Hotline: 082 246 3333

– Showroom 1: 539 Đỗ Xuân Hợp, Phước Long B, Tp Thủ Đức, TpHCM.

– Showroom 2: 113 Nguyễn Văn Tăng, Long Thạnh Mỹ, Tp Thủ Đức, Tp HCM.

– Showroom 3: 246 GS1, KP Nhị Đồng 2, p. Dĩ An, Tp Dĩ An, Bình Dương.

– Showroom 4: Đường Trường Chinh, KP Phú Thịnh, Phường Tân Phú, TP Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước

– Showroom 5: Thôn 10, xã Nam Bằng, Huyện Đắk Song, Tỉnh Đắk Nông.

#vùng , #Anh , #tiếng , #theo , #tiện , #tế ,
Thời gian cập nhật: 2023-03-11 23:35:13

Tapchihuoc.com

Thiết bị vệ sinh cao cấp

Âu Việt FS: Showroom đèn trang trí lớn nhất TPHCM!

Website: tapchithuoc.com – Hotline: 0909263863

Showroom quận 9: 539 Đỗ Xuân Hợp, Phước Long B, Tp Thủ Đức, TpHCM

Showroom TPHCM: 113 Nguyễn Văn Tăng, Long Thạnh Mỹ, Tp Thủ Đức, Tp HCM

Showroom Bình Dương: 246 đường GS1, KP Nhị Đồng 2, p. Dĩ An, Tp Dĩ An, Bình Dương.

Showroom Bình Phước: Đường Trường Chinh, KP Phú Thịnh, Phường Tân Phú, TP Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước

Showroom Đắk Nông: Thôn 10, xã Nam Bằng, Huyện Đắk Song, Tỉnh Đắk Nông.

Điện thoại: 0909263863

Email: [email protected]

Copyright © tapchithuoc.com 2023

0909263863