Dưới đây công ty chúng tôi tiếp tục cập nhật bảng giá vật tư xây dựng dựng hôm nay 2025 cơ bản để người tiêu dùng xem thêm nhé. Để báo giá chỉ vật liệu xây dựng dựng cần phân chia vật tư thành 2 mục: Vật liệu xây dựng hạng mục thô và vật liệu xây dựng khuôn khổ hoàn thiện để gia chủ tương lai dễ dàng thâu tóm và lựa chọn lựa.
Đá xây dựng là một vào những loại vật liệu thêm phần hoàn thiện phần thô sơ của công trình. Đá xây dựng gồm có thật nhiều chủng loại như đá dăm 1x2, 2x4, 4x6, 5x7, đá mini sàng, đá mini bụi. Những loại đá này được sử dụng vào việc làm đổ bê tông. Và trước khi đổ bê tông các bạn cần tổ chức vệ sinh đá tinh khiết sẽ, đảm bảo không có tạp chất sở dĩ đảm bảo độ kết dính ở mức độ cao nhất. Ngày nay, đá xây dựng trên thị trường xê dịch từ khoảng 240.000đ tới 400.000đ/m3 tùy vào từng loại và tùy vào số lượng khách hàng mua. Để toàn bộ người mang thêm nhiều thông tin để tìm hiểu thêm về giá bán đá xây dựng dựng cụ thể rộng xin mời toàn bộ người cùng xem thêm qua bảng dưới đây.
Bảng báo giá đá xây dựng thế hệ nhất 2023
:
TÊN VẬT LIỆU XÂY DỰNG | TÍNH M3 | GIÁ CÓ VAT (10%) |
Đá xây dựng dựng 5x7 | 270.000 | 280.000 |
Đá xây dựng dựng 1x2 (đen) | 270.000 | 280.000 |
Đá xây dựng dựng 1x2 (xanh) | 395.000 | 415.000 |
Đá mi bụi | 225.000 | 240.000 |
Đá mi sàng | 250.000 | 265.000 |
Đá xây dựng 0x4 loại 1 | 250.000 | 260.000 |
Đá xây dựng dựng 0x4 loại 2 | 220.000 | 235.000 |
Đá xây dựng 4x6 | 270.000 | 280.000 |
Lưu ý : Bảng giá chỉ trên nhưng Cửa Hàng chúng tôi mang ra chỉ mang tính chất tham khảo, đơn giá sẽ có sự chênh lệch theo yêu cầu của chủ đầu tư về kích cỡ xe vận chuyển, xe càng lớn thì đơn giá trên càng rẻ. Mức giá bán chênh lệch có thể từ 30.000 – 40.000đ/ m3 hàng hóa. bảng giá sắt xây dựng
Xi măng là thành phần nhà đạo làm nên độ kết dính của những vật tư khác lại với nhau. Nó mang mặt xuyên thấu các quy trình xây lắp của công trình. Tùy vào diện tích quy hoạnh và kết cấu của khu công trình người tiêu dùng muốn xây dựng nhưng cần tới khối lượng xi măng khác nhau và ngân sách khác nhau. Ngày nay, giá xi măng trên thi trường xê dịch trong vòng từ 900.000đ tới 1.800.000đ/ tấn tùy vào từng thương hiệu. Các quý khách có thể tham khảo bảng tiếp sau đây được sắp xếp theo giá:
Tên sản phẩm (bao) | Đơn giá (vnđ/tấn) |
Xi măng Vissai PCB40 | 1,000,000 |
Xi măng Vissai PCB30 | 930,000 |
Xi măng Hoàng Long PCB40 | 950,000 |
Xi măng Hoàng Long PCB30 | 900,000 |
Xi măng Xuân Thành PCB40 | 950,000 |
Xi măng Xuân Thành PCB30 | 890,000 |
Xi măng Duyên Hà PCB40 | 1,060,000 |
Xi măng Duyên Hà PCB30 | 980,000 |
Xi măng Bút Sơn PCB40 | 1,060,000 |
Xi măng Bút Sơn PCB30 | 1,030,000 |
Xi măng Bút Sơn MC25 | 895,000 |
Xi măng Insee Hòn Gai | 1,325,000 |
Xi măng Insee Đồng Nai | 1,670,000 |
Xi măng Insee Hiệp Phước | 1,650,000 |
Xi măng Insee Cát Lái | 1,705,000 |
Xi măng Chinfon PCB30 | 1,205,000 |
Xi măng Hoàng Thạch PCB30 | 1,297,000 |
Xi măng Tam Điệp PCB30 | 1,112,000 |
Xi măng Kiện Khê PCB30 | 840,000 |
Cát sử dụng trong quy trình xây dựng dựng được phân ra thành cát đen và cát vàng theo sắc tố và cát hạt nhỏ, cát tầm trung, cát hạt to theo kích thước. Tùy vào từng khuôn khổ khu công trình mà sử dụng loại cát khác nhau. Cát vàng thường được dùng vào việc đổ bê tông. Cát xanh dùng trong việc xây trát tường và hoàn thiện công trình. Ngày nay giá chỉ cát xấp xỉ trong mức 130.000đ đến 360.000đ/m3
TÊN VẬT LIỆU XÂY DỰNG | TÍNH M3 | GIÁ CÓ VAT(10%) |
Cát san lấp | 135.000 | 145.000 |
Cát xây tô | 145.000 | 150.000 |
Cát bê tông loại 1 | 200.000 | 220.000 |
Cát bê tông loại 2 | 180.000 | 200.000 |
Ngày nay, trên thị trường vật liệu xây dựng dựng gạch mang 2 loại là gạch nung và gạch không nung. Tuy theo công trình cũng như kết cấu nhưng mà gia chủ muốn xây dựng để lựa chọn loại gạch mang lại thích hợp. Gạch thường được xem theo viên. Vì vậy, trước khi quyết định hành động mua gạch, người mua cần dự tính chính xác diện tích cần xây dựng dựng sở dĩ mua gạch không biến thành thừa, tránh lãng phí. Giá gạch hiện nay trên thị trường vật tư xây dựng xê dịch trong vòng từ 950đ đến 1.200 đ/viên tùy vào từng nhà sản xuất.
SẢN PHẨM | QUY CÁCH | ĐƠN GIÁ (VND/VIÊN) |
Gạch ống Thành Tâm | 8x8x18 | 1,090 |
Gạch đinh Thành Tâm | 4x8x18 | 1,090 |
Gạch ống Phước Thành | 8x8x18 | 1,080 |
Gạch đinh Phước Thành | 4x8x18 | 1,080 |
Gạch ống Đồng Tâm 17 | 8x8x18 | 950 |
Gạch đinh Đồng Tâm 17 | 4x8x18 | 950 |
Gạch ống Tâm Quỳnh | 8x8x18 | 1,090 |
Gạch đinh Tâm Quỳnh | 4x8x18 | 1,090 |
Gạch ống Quốc Toàn | 8x8x18 | 1,090 |
Gạch đinh Quốc Toàn | 4x8x18 | 1,090 |
Gạch An Bình | 8x8x18 | 850 |
Gạch Hồng phát Đồng Nai | 4x8x18 | 920 |
Gạch Block | 100x190x390 | 5,500 |
Gạch Block | 190x190x390 | 11,500 |
Gạch Block | 19x19x19 | 5,800 |
Gạch bê tông ép thủy lực | 8x8x18 | 1,300 |
Gạch bê tông ép thủy lực | 4x8x18 | 1,280 |
Lưu ý bảng báo giá bán gạch xây dựng trên đây không bao gồm 10% phí VAT. Đồng thời, mức giá chỉ này có thể sẽ mang thể thay đổi theo sự biến động cộng đồng của thị trường hoặc thời gian mua hàng
Căn nhà nếu chỉ xây dựng phần thô sơ thì không thể đẹp. Gạch ốp lát là một vào những yếu tố quyết định hành động tới vẻ đẹp của căn phòng sau lúc hoàn thiện. Giá của gạch ốp tường lúc bấy giờ dao động trong khoảng từ 97.000đ đến 380.000đ/viên tùy vào từng kích thước và mẫu mã khách hàng lựa chọn.
Đây là nhiên liệu tạo ra sự khuông của khu công trình xây dựng dựng. Sắt được dùng trong những khuôn khổ khu công trình như đào móng, làm cột, đổ dầm, đổ kèo, thép chờ cột, thép giằng tường, thép chờ cầu thang… Mỗi một hoàng mục công trình lại dùng thép mang đường kính khác nhau như phi 10, phi 8, phi 20. Thép chia theo đơn vị phân phối bao gồm: Thép Hoà Phát, thép Việt Nhật, thép Việt Ý, thép miền Nam.
Thép sử dụng vào xây dựng dựng là loại thép phi 6, thép phi 8, thép phi 10, thép phi 12, thép phi 14, thép phi 16, thép phi 18, thép phi 20, thép phi 22, thép phi 25, thép phi 28 và thép phi 22. Mức giá tính xấp xỉ từ 8.900 đồng/kg tới 460.000 đồng/kg loại SD 295/CB300 và từ 8.900 đồng/kg đến 749.000 đồng/kg loại SD 390/CB400.Khi lựa chọn sắt thép để xây dựng công trình quý vị cần lưu ý lựa lựa chọn những thành phầm mang nguồn gốc từ thế giới hoặc từ hững thương hiệu nổi tiếng trong nước. Đừng vì tiết kiêm một vài đồng nhưng lựa chọn loại sắt thép đã qua sử dụng rồi, sắt thép tài chế… Sau khi mua về cần dữ gìn và bảo vệ tốt để tránh bị han gỉ, ảnh hưởng tới chất lượng công trình.
LOẠI THÉP | HÒA PHÁT CB300 | HÒA PHÁT CB400 |
Thép cuộn Ø 6 (vnd/kg) | 11,100 | 11,100 |
Thép cuộn Ø 8 (vnd/kg) | 11,100 | 11,100 |
Thép cây Ø 10 (vnd/cây 11,7m) | 70,484 | 77,995 |
Thép cây Ø 12 (vnd/cây 11,7m) | 110,323 | 110,323 |
Thép cây Ø 14 (vnd/cây 11,7m) | 152,208 | 152,208 |
Thép cây Ø 16 (vnd/cây 11,7m) | 192,752 | 199,360 |
Thép cây Ø 18 (vnd/cây 11,7m) | 251,776 | 251,776 |
Thép cây Ø 20 (vnd/cây 11,7m) | 311,024 | 307,664 |
Thép cây Ø 22 (vnd/cây 11,7m) | 374,364 | |
Thép cây Ø 25 (vnd/cây 11,7m) | 489,328 | |
Thép cây Ø 28 (vnd/cây 11,7m) | 615,552 | |
Thép cây Ø 32 (vnd/cây 11,7m) | 803,488 |
LOẠI THÉP | VIỆT NHẬT CB300 | VIỆT NHẬT CB400 |
Thép cuộn Ø 6 (vnd/kg) | 12,500 | 12,500 |
Thép cuộn Ø 8 (vnd/kg) | 12,500 | 12,500 |
Thép cây Ø 10 (vnd/cây 11,7m) | 87,641 | 91,838 |
Thép cây Ø 12 (vnd/cây 11,7m) | 124,169 | 130,446 |
Thép cây Ø 14 (vnd/cây 11,7m) | 166,788 | 240,000 |
Thép cây Ø 16 (vnd/cây 11,7m) | 218,940 | 257,424 |
Thép cây Ø 18 (vnd/cây 11,7m) | 275,643 | 287,820 |
Thép cây Ø 20 (vnd/cây 11,7m) | 340,956 | 355,470 |
Thép cây Ø 22 (vnd/cây 11,7m) | 428,901 | |
Thép cây Ø 25 (vnd/cây 11,7m) | 554,115 | |
Thép cây Ø 28 (vnd/cây 11,7m) | 696,549 | |
Thép cây Ø 32 (vnd/cây 11,7m) | 908,109 |
LOẠI THÉP | POMINA CB300 | POMINA CB400 |
Thép cuộn Ø 6 (vnd/kg) | 17,210 | 17,300 |
Thép cuộn Ø 8 (vnd/kg) | 17,210 | 17,300 |
Thép cây Ø 10 (vnd/cây 11,7m) | 78,425 | 90,394 |
Thép cây Ø 12 (vnd/cây 11,7m) | 122,191 | 128,368 |
Thép cây Ø 14 (vnd/cây 11,7m) | 162,745 | 171,336 |
Thép cây Ø 16 (vnd/cây 11,7m) | 212,745 | 223,729 |
Thép cây Ø 18 (vnd/cây 11,7m) | 193,483 | 283,440 |
Thép cây Ø 20 (vnd/cây 11,7m) | 332,445 | 349,490 |
Thép cây Ø 22 (vnd/cây 11,7m) | 421,927 | |
Thép cây Ø 25 (vnd/cây 11,7m) | 545,405 | |
Thép cây Ø 28 (vnd/cây 11,7m) | Liên hệ | |
Thép cây Ø 32 (vnd/cây 11,7m) | Liên hệ |
LOẠI THÉP | VIỆT ÚC CB300 | VIỆT ÚC CB400 |
Thép cuộn Ø 6 (vnd/kg) | 18,200 | 18,200 |
Thép cuộn Ø 8 (vnd/kg) | 18,200 | 18,200 |
Thép cây Ø 10 (vnd/cây 11,7m) | 113,400 | 126,700 |
Thép cây Ø 12 (vnd/cây 11,7m) | 178,000 | 179,900 |
Thép cây Ø 14 (vnd/cây 11,7m) | 244,600 | 147,300 |
Thép cây Ø 16 (vnd/cây 11,7m) | 309,700 | 323,900 |
Thép cây Ø 18 (vnd/cây 11,7m) | 404,600 | 409,100 |
Thép cây Ø 20 (vnd/cây 11,7m) | 499,800 | 505,400 |
Thép cây Ø 22 (vnd/cây 11,7m) | 609,100 | 609,100 |
Thép cây Ø 25 (vnd/cây 11,7m) | 795,100 | 795,100 |
Thép cây Ø 28 (vnd/cây 11,7m) | 1,000,200 | |
Thép cây Ø 32 (vnd/cây 11,7m) | 1,305,600 |
Để có thể lựa chọn được đơn vị cung cấp vật liệu xây dựng uy tín unique cần phụ thuộc vào những tiêu chí như sau:
Đánh giá chỉ qua website hoặc trang thông tin chính thống của đơn vị chức năng phân phối vật tư xây dựng. Với thời đại vạn vật liên kết thông qua internet như lúc này thì việc sở hữu một trang vấn đề với ý tưởng giao diện thân thiện với người dùng là vấn đề cộng lớn. Chỉ cần 1 nhấp chuột chuột mọi vấn đề hiện nay diện trước mắt sẽ mang lại người dùng hiểu được đơn vị chức năng công ty quan quan tâm đến khách hàng như vậy nào.
Giá của vật tư xây dựng luôn luôn mang sự dịch chuyển theo thị trường trong năm 2024 này. Theo từng thời gian và từng năm, giá chỉ vật tư xây dựng dựng mang thể tăng hoặc giảm. Vì vậy, việc khảo giá chỉ nên được thực hiện ngay thời gian chủ góp vốn đầu tư sẽ xác lập được lúc nào xây dựng nhà. Lúc này, việc báo giá nhưng đơn vị phân phối tiếp tục đảm bảo được vấn đề đúng mực để công ty đầu tư có thể so sánh và dự trù được kinh phí tốt nhất.
Vậy nên, khi quý khách có nhu yếu nhận báo giá chỉ hoặc cần tư vấn chủng loại vật liệu nên sử dụng mang đến khu công trình của mình.
CÔNG TY TNHH NỘI THẤT ÂU VIỆT FS:
– Hotline: 082 246 3333
– Showroom 1: 539 Đỗ Xuân Hợp, Phước Long B, Tp Thủ Đức, TpHCM.
– Showroom 2: 113 Nguyễn Văn Tăng, Long Thạnh Mỹ, Tp Thủ Đức, Tp HCM.
– Showroom 3: 246 GS1, KP Nhị Đồng 2, p. Dĩ An, Tp Dĩ An, Bình Dương.
– Showroom 4: Đường Trường Chinh, KP Phú Thịnh, Phường Tân Phú, TP Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
– Showroom 5: Thôn 10, xã Nam Bằng, Huyện Đắk Song, Tỉnh Đắk Nông.
Âu Việt FS: Showroom đèn trang trí lớn nhất TPHCM!
Website: tapchithuoc.com – Hotline: 0909263863
Showroom quận 9: 539 Đỗ Xuân Hợp, Phước Long B, Tp Thủ Đức, TpHCM
Showroom TPHCM: 113 Nguyễn Văn Tăng, Long Thạnh Mỹ, Tp Thủ Đức, Tp HCM
Showroom Bình Dương: 246 đường GS1, KP Nhị Đồng 2, p. Dĩ An, Tp Dĩ An, Bình Dương.
Showroom Bình Phước: Đường Trường Chinh, KP Phú Thịnh, Phường Tân Phú, TP Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
Showroom Đắk Nông: Thôn 10, xã Nam Bằng, Huyện Đắk Song, Tỉnh Đắk Nông.
Điện thoại: 0909263863
Email: [email protected]
Copyright © tapchithuoc.com 2023