Xem giá vật liệu xây dựng 2023 tại Bình Dương

Xem giá vật liệu xây dựng 2023 tại Bình Dương- tapchithuoc.com

Dưới đây công ty chúng tôi tiếp tục cập nhật bảng giá vật tư xây dựng dựng hôm nay 2025 cơ bản để người tiêu dùng xem thêm nhé. Để báo giá chỉ vật liệu xây dựng dựng cần phân chia vật tư thành 2 mục: Vật liệu xây dựng hạng mục thô và vật liệu xây dựng khuôn khổ hoàn thiện để gia chủ tương lai dễ dàng thâu tóm và lựa chọn lựa.

Đá xây dựng dựng 2023

Đá xây dựng là một vào những loại vật liệu thêm phần hoàn thiện phần thô sơ của công trình. Đá xây dựng gồm có thật nhiều chủng loại như đá dăm 1x2, 2x4, 4x6, 5x7, đá mini sàng, đá mini bụi. Những loại đá này được sử dụng vào việc làm đổ bê tông. Và trước khi đổ bê tông các bạn cần tổ chức vệ sinh đá tinh khiết sẽ, đảm bảo không có tạp chất sở dĩ đảm bảo độ kết dính ở mức độ cao nhất. Ngày nay, đá xây dựng trên thị trường xê dịch từ khoảng 240.000đ tới 400.000đ/m3 tùy vào từng loại và tùy vào số lượng khách hàng mua. Để toàn bộ người mang thêm nhiều thông tin để tìm hiểu thêm về giá bán đá xây dựng dựng cụ thể rộng xin mời toàn bộ người cùng xem thêm qua bảng dưới đây.

 

 

Bảng báo giá đá xây dựng thế hệ nhất 2023
:

TÊN VẬT LIỆU XÂY DỰNG TÍNH M3 GIÁ CÓ VAT (10%)
Đá xây dựng dựng 5x7 270.000 280.000
Đá xây dựng dựng 1x2 (đen) 270.000 280.000
Đá xây dựng dựng 1x2 (xanh) 395.000 415.000
Đá mi bụi 225.000 240.000
Đá mi sàng 250.000 265.000
Đá xây dựng 0x4 loại 1 250.000 260.000
Đá xây dựng dựng 0x4 loại 2 220.000 235.000
Đá xây dựng 4x6 270.000 280.000

Lưu ý : Bảng giá chỉ trên nhưng Cửa Hàng chúng tôi mang ra chỉ mang tính chất tham khảo, đơn giá sẽ có sự chênh lệch theo yêu cầu của chủ đầu tư về kích cỡ xe vận chuyển, xe càng lớn thì đơn giá trên càng rẻ. Mức giá bán chênh lệch có thể từ 30.000 – 40.000đ/ m3 hàng hóa. bảng giá sắt xây dựng

Xi măng xây dựng dựng

Xi măng là thành phần nhà đạo làm nên độ kết dính của những vật tư khác lại với nhau. Nó mang mặt xuyên thấu các quy trình xây lắp của công trình. Tùy vào diện tích quy hoạnh và kết cấu của khu công trình người tiêu dùng muốn xây dựng nhưng cần tới khối lượng xi măng khác nhau và ngân sách khác nhau. Ngày nay, giá xi măng trên thi trường xê dịch trong vòng từ 900.000đ tới 1.800.000đ/ tấn tùy vào từng thương hiệu. Các quý khách có thể tham khảo bảng tiếp sau đây được sắp xếp theo giá:

Tên sản phẩm (bao) Đơn giá (vnđ/tấn)
 Xi măng Vissai PCB40 1,000,000
 Xi măng Vissai PCB30 930,000
 Xi măng Hoàng Long PCB40 950,000
 Xi măng Hoàng Long PCB30 900,000
 Xi măng Xuân Thành PCB40 950,000
 Xi măng Xuân Thành PCB30 890,000
 Xi măng Duyên Hà PCB40 1,060,000
 Xi măng Duyên Hà PCB30 980,000
 Xi măng Bút Sơn PCB40 1,060,000
 Xi măng Bút Sơn PCB30 1,030,000
 Xi măng Bút Sơn MC25 895,000
 Xi măng Insee Hòn Gai 1,325,000
 Xi măng Insee Đồng Nai 1,670,000
 Xi măng Insee Hiệp Phước 1,650,000
 Xi măng Insee Cát Lái 1,705,000
 Xi măng Chinfon PCB30 1,205,000
 Xi măng Hoàng Thạch PCB30 1,297,000
 Xi măng Tam Điệp PCB30 1,112,000
 Xi măng Kiện Khê PCB30 840,000

 

 

Cát xây dựng

Cát sử dụng trong quy trình xây dựng dựng được phân ra thành cát đen và cát vàng theo sắc tố và cát hạt nhỏ, cát tầm trung, cát hạt to theo kích thước. Tùy vào từng khuôn khổ khu công trình mà sử dụng loại cát khác nhau. Cát vàng thường được dùng vào việc đổ bê tông. Cát xanh dùng trong việc xây trát tường và hoàn thiện công trình. Ngày nay giá chỉ cát xấp xỉ trong mức 130.000đ đến 360.000đ/m3

TÊN VẬT LIỆU XÂY DỰNG TÍNH M3 GIÁ CÓ VAT(10%)
Cát san lấp 135.000 145.000
Cát xây tô 145.000 150.000
Cát bê tông loại 1 200.000 220.000
Cát bê tông loại 2 180.000 200.000

 

 

Bảng giá bán Gạch xây dựng dựng

Ngày nay, trên thị trường vật liệu xây dựng dựng gạch mang 2 loại là gạch nung và gạch không nung. Tuy theo công trình cũng như kết cấu nhưng mà gia chủ muốn xây dựng để lựa chọn loại gạch mang lại thích hợp. Gạch thường được xem theo viên. Vì vậy, trước khi quyết định hành động mua gạch, người mua cần dự tính chính xác diện tích cần xây dựng dựng sở dĩ mua gạch không biến thành thừa, tránh lãng phí. Giá gạch hiện nay trên thị trường vật tư xây dựng xê dịch trong vòng từ 950đ đến 1.200 đ/viên tùy vào từng nhà sản xuất.

SẢN PHẨM QUY CÁCH ĐƠN GIÁ (VND/VIÊN)
Gạch ống Thành Tâm 8x8x18 1,090
Gạch đinh Thành Tâm 4x8x18 1,090
Gạch ống Phước Thành 8x8x18 1,080
Gạch đinh Phước Thành 4x8x18 1,080
Gạch ống Đồng Tâm 17 8x8x18 950
Gạch đinh Đồng Tâm 17 4x8x18 950
Gạch ống Tâm Quỳnh 8x8x18 1,090
Gạch đinh Tâm Quỳnh 4x8x18 1,090
Gạch ống Quốc Toàn 8x8x18 1,090
Gạch đinh Quốc Toàn 4x8x18 1,090
Gạch An Bình 8x8x18 850
Gạch Hồng phát Đồng Nai 4x8x18 920
Gạch Block 100x190x390 5,500
Gạch Block 190x190x390 11,500
Gạch Block 19x19x19 5,800
Gạch bê tông ép thủy lực 8x8x18 1,300
Gạch bê tông ép thủy lực 4x8x18 1,280

Lưu ý bảng báo giá bán gạch xây dựng trên đây không bao gồm 10% phí VAT. Đồng thời, mức giá chỉ này có thể sẽ mang thể thay đổi theo sự biến động cộng đồng của thị trường hoặc thời gian mua hàng

 

 

Gạch lát nền, ốp tường

Căn nhà nếu chỉ xây dựng phần thô sơ thì không thể đẹp. Gạch ốp lát là một vào những yếu tố quyết định hành động tới vẻ đẹp của căn phòng sau lúc hoàn thiện. Giá của gạch ốp tường lúc bấy giờ dao động trong khoảng từ 97.000đ đến 380.000đ/viên tùy vào từng kích thước và mẫu mã khách hàng lựa chọn.

 

 

Báo giá bán vật liệu xây dựng dựng gạch đá ốp sàn 2023

 

 

Báo giá vật liệu xây dựng gạch ốp tường 2023

 

 

Sắt, thép xây dựng dựng

Đây là nhiên liệu tạo ra sự khuông của khu công trình xây dựng dựng. Sắt được dùng trong những khuôn khổ khu công trình như đào móng, làm cột, đổ dầm, đổ kèo, thép chờ cột, thép giằng tường, thép chờ cầu thang… Mỗi một hoàng mục công trình lại dùng thép mang đường kính khác nhau như phi 10, phi 8, phi 20. Thép chia theo đơn vị phân phối bao gồm: Thép Hoà Phát, thép Việt Nhật, thép Việt Ý, thép miền Nam.

Thép sử dụng vào xây dựng dựng là loại thép phi 6, thép phi 8, thép phi 10, thép phi 12, thép phi 14, thép phi 16, thép phi 18, thép phi 20, thép phi 22, thép phi 25, thép phi 28 và thép phi 22. Mức giá tính xấp xỉ từ 8.900 đồng/kg tới 460.000 đồng/kg loại SD 295/CB300 và từ 8.900 đồng/kg đến 749.000 đồng/kg loại SD 390/CB400.Khi lựa chọn sắt thép để xây dựng công trình quý vị cần lưu ý lựa lựa chọn những thành phầm mang nguồn gốc từ thế giới hoặc từ hững thương hiệu nổi tiếng trong nước. Đừng vì tiết kiêm một vài đồng nhưng lựa chọn loại sắt thép đã qua sử dụng rồi, sắt thép tài chế… Sau khi mua về cần dữ gìn và bảo vệ tốt để tránh bị han gỉ, ảnh hưởng tới chất lượng công trình.

 

 

Bảng báo giá chỉ vật liệu xây dựng – Thép Hòa Phát 2023

LOẠI THÉP HÒA PHÁT CB300 HÒA PHÁT CB400
Thép cuộn Ø 6 (vnd/kg) 11,100 11,100
Thép cuộn Ø 8 (vnd/kg) 11,100 11,100
Thép cây Ø 10 (vnd/cây 11,7m) 70,484 77,995
Thép cây Ø 12 (vnd/cây 11,7m) 110,323 110,323
Thép cây Ø 14 (vnd/cây 11,7m) 152,208 152,208
Thép cây Ø 16 (vnd/cây 11,7m) 192,752 199,360
Thép cây Ø 18 (vnd/cây 11,7m) 251,776 251,776
Thép cây Ø 20 (vnd/cây 11,7m) 311,024 307,664
Thép cây Ø 22 (vnd/cây 11,7m)   374,364
Thép cây Ø 25 (vnd/cây 11,7m)   489,328
Thép cây Ø 28 (vnd/cây 11,7m)   615,552
Thép cây Ø 32 (vnd/cây 11,7m)   803,488

Bảng báo giá bán vật liệu xây dựng – Thép Việt Nhật 2023

LOẠI THÉP VIỆT NHẬT CB300 VIỆT NHẬT CB400
Thép cuộn Ø 6 (vnd/kg) 12,500 12,500
Thép cuộn Ø 8 (vnd/kg) 12,500 12,500
Thép cây Ø 10 (vnd/cây 11,7m) 87,641 91,838
Thép cây Ø 12 (vnd/cây 11,7m) 124,169 130,446
Thép cây Ø 14 (vnd/cây 11,7m) 166,788 240,000
Thép cây Ø 16 (vnd/cây 11,7m) 218,940 257,424
Thép cây Ø 18 (vnd/cây 11,7m) 275,643 287,820
Thép cây Ø 20 (vnd/cây 11,7m) 340,956 355,470
Thép cây Ø 22 (vnd/cây 11,7m)   428,901
Thép cây Ø 25 (vnd/cây 11,7m)   554,115
Thép cây Ø 28 (vnd/cây 11,7m)   696,549
Thép cây Ø 32 (vnd/cây 11,7m)   908,109

Bảng báo giá bán vật tư xây dựng – Thép Pomina 2023

LOẠI THÉP POMINA CB300 POMINA CB400
Thép cuộn Ø 6 (vnd/kg) 17,210 17,300
Thép cuộn Ø 8 (vnd/kg) 17,210 17,300
Thép cây Ø 10 (vnd/cây 11,7m) 78,425 90,394
Thép cây Ø 12 (vnd/cây 11,7m) 122,191 128,368
Thép cây Ø 14 (vnd/cây 11,7m) 162,745 171,336
Thép cây Ø 16 (vnd/cây 11,7m) 212,745 223,729
Thép cây Ø 18 (vnd/cây 11,7m) 193,483 283,440
Thép cây Ø 20 (vnd/cây 11,7m) 332,445 349,490
Thép cây Ø 22 (vnd/cây 11,7m)   421,927
Thép cây Ø 25 (vnd/cây 11,7m)   545,405
Thép cây Ø 28 (vnd/cây 11,7m)   Liên hệ
Thép cây Ø 32 (vnd/cây 11,7m)   Liên hệ

Bảng báo giá chỉ vật liệu xây dựng – Thép Việt Úc 2023

LOẠI THÉP VIỆT ÚC CB300 VIỆT ÚC CB400
Thép cuộn Ø 6 (vnd/kg) 18,200 18,200
Thép cuộn Ø 8 (vnd/kg) 18,200 18,200
Thép cây Ø 10 (vnd/cây 11,7m) 113,400 126,700
Thép cây Ø 12 (vnd/cây 11,7m) 178,000 179,900
Thép cây Ø 14 (vnd/cây 11,7m) 244,600 147,300
Thép cây Ø 16 (vnd/cây 11,7m) 309,700 323,900
Thép cây Ø 18 (vnd/cây 11,7m) 404,600 409,100
Thép cây Ø 20 (vnd/cây 11,7m) 499,800 505,400
Thép cây Ø 22 (vnd/cây 11,7m) 609,100 609,100
Thép cây Ø 25 (vnd/cây 11,7m) 795,100 795,100
Thép cây Ø 28 (vnd/cây 11,7m)   1,000,200
Thép cây Ø 32 (vnd/cây 11,7m)   1,305,600

Bảng báo giá vật tư xây dựng – Thép Việt Mỹ 2023

Bảng báo giá chỉ vật tư xây dựng – Thép Miền Nam 2023

Kinh nghiệm lựa đơn vị cung cấp báo giá chỉ chuẩn xác và chất lượng

Để có thể lựa chọn được đơn vị cung cấp vật liệu xây dựng uy tín unique cần phụ thuộc vào những tiêu chí như sau:

 

 

  • Kinh nghiệm là tiêu chuẩn đầu tiên sở dĩ lựa lựa chọn đơn vị chức năng phân phối vật liệu xây dựng dựng. Kinh nghiệm của đơn vị chức năng sẽ trợ giúp đến đơn vị chức năng links với nguồn đáp ứng rộng lớn trên hiện tại nay. Kinh nghiệm mang thể hiểu là việc đơn vị thông tỏ về unique vật tư ấy như vậy nào? Để tư vấn lựa chọn phù hợp dành riêng đến khách hàng.
  • Quy mô của công ty cũng là tiêu chí thứ 2. Quy mô doanh nghiệp càng lớn tiếp tục có mối link đơn vị sản xuất, phân phối. Với việc links này trợ giúp cho đơn vị chức năng nhận được mức báo giá chỉ có phần hời rộng so với báo giá bán trên thị trường hiện nay.
  • Tiêu chí thứ 3 là: Đội ngũ tư vấn viên. Giải đáp thắc mắc, cung ứng vấn đề cơ hội đơn cử rõ ràng, minh bạch giúp mang lại gia chủ yên tâm rộng về chất lượng, nguồn gôc xuất xứ.

Đánh giá chỉ qua website hoặc trang thông tin chính thống của đơn vị chức năng phân phối vật tư xây dựng. Với thời đại vạn vật liên kết thông qua internet như lúc này thì việc sở hữu một trang vấn đề với ý tưởng giao diện thân thiện với người dùng là vấn đề cộng lớn. Chỉ cần 1 nhấp chuột chuột mọi vấn đề hiện nay diện trước mắt sẽ mang lại người dùng hiểu được đơn vị chức năng công ty quan quan tâm đến khách hàng như vậy nào.

Làm thế nào sở dĩ lựa lựa chọn được đơn vị phân phối vật liệu xây dựng giá rẻ, uy tín chất lượng

Giá của vật tư xây dựng luôn luôn mang sự dịch chuyển theo thị trường trong năm 2024 này. Theo từng thời gian và từng năm, giá chỉ vật tư xây dựng dựng mang thể tăng hoặc giảm. Vì vậy, việc khảo giá chỉ nên được thực hiện ngay thời gian chủ góp vốn đầu tư sẽ xác lập được lúc nào xây dựng nhà. Lúc này, việc báo giá nhưng đơn vị phân phối tiếp tục đảm bảo được vấn đề đúng mực để công ty đầu tư có thể so sánh và dự trù được kinh phí tốt nhất.

Vậy nên, khi quý khách có nhu yếu nhận báo giá chỉ hoặc cần tư vấn chủng loại vật liệu nên sử dụng mang đến khu công trình của mình.

 

CÔNG TY TNHH NỘI THẤT ÂU VIỆT FS:

– Hotline: 082 246 3333

– Showroom 1: 539 Đỗ Xuân Hợp, Phước Long B, Tp Thủ Đức, TpHCM.

– Showroom 2: 113 Nguyễn Văn Tăng, Long Thạnh Mỹ, Tp Thủ Đức, Tp HCM.

– Showroom 3: 246 GS1, KP Nhị Đồng 2, p. Dĩ An, Tp Dĩ An, Bình Dương.

– Showroom 4: Đường Trường Chinh, KP Phú Thịnh, Phường Tân Phú, TP Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước

– Showroom 5: Thôn 10, xã Nam Bằng, Huyện Đắk Song, Tỉnh Đắk Nông.

Thời gian cập nhật: 2023-03-22 16:29:23

Tapchihuoc.com

Thiết bị vệ sinh cao cấp

Âu Việt FS: Showroom đèn trang trí lớn nhất TPHCM!

Website: tapchithuoc.com – Hotline: 0909263863

Showroom quận 9: 539 Đỗ Xuân Hợp, Phước Long B, Tp Thủ Đức, TpHCM

Showroom TPHCM: 113 Nguyễn Văn Tăng, Long Thạnh Mỹ, Tp Thủ Đức, Tp HCM

Showroom Bình Dương: 246 đường GS1, KP Nhị Đồng 2, p. Dĩ An, Tp Dĩ An, Bình Dương.

Showroom Bình Phước: Đường Trường Chinh, KP Phú Thịnh, Phường Tân Phú, TP Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước

Showroom Đắk Nông: Thôn 10, xã Nam Bằng, Huyện Đắk Song, Tỉnh Đắk Nông.

Điện thoại: 0909263863

Email: [email protected]

Copyright © tapchithuoc.com 2023

0909263863