Dưới đây công ty chúng tôi sẽ cập nhật bảng giá vật liệu xây dựng hôm nay 2024 cơ bản để khách hàng tham khảo nhé. Để báo giá vật liệu xây dựng cần phân chia vật liệu thành 2 mục: Vật liệu xây dựng dựng hạng mục thô và vật tư xây dựng hạng mục hoàn thiện để gia công ty tương lai thuận tiện thâu tóm và lựa chọn lựa.
Đá xây dựng là một vào những loại vật liệu góp phần hoàn thiện phần thô sơ của công trình. Đá xây dựng dựng gồm có thật nhiều chủng loại như đá dăm 1x2, 2x4, 4x6, 5x7, đá mini sàng, đá mini bụi. Những loại đá này được dùng vào công việc đổ bê tông. Và trước khi đổ bê tông quý vị cần tiến hành vệ sinh đá sạch sẽ sẽ, đáp ứng không mang tạp chất sở dĩ đáp ứng độ kết dính ở mức độ cao nhất. Ngày nay, đá xây dựng dựng trên thị trường giao động từ khoảng tầm 240.000đ đến 400.000đ/m3 tùy vào từng loại và tùy vào số lượng người mua mua. Để tất cả người có thêm nhiều vấn đề sở dĩ tìm hiểu thêm về giá đá xây dựng dựng đơn cử rộng xin mời mọi người cùng tham khảo qua bảng dưới đây.
Bảng báo giá chỉ đá xây dựng mới nhất 2024
:
TÊN VẬT LIỆU XÂY DỰNG | TÍNH M3 | GIÁ CÓ VAT (10%) |
Đá xây dựng dựng 5x7 | 270.000 | 280.000 |
Đá xây dựng dựng 1x2 (đen) | 270.000 | 280.000 |
Đá xây dựng 1x2 (xanh) | 395.000 | 415.000 |
Đá mi bụi | 225.000 | 240.000 |
Đá mi sàng | 250.000 | 265.000 |
Đá xây dựng dựng 0x4 loại 1 | 250.000 | 260.000 |
Đá xây dựng dựng 0x4 loại 2 | 220.000 | 235.000 |
Đá xây dựng 4x6 | 270.000 | 280.000 |
Lưu ý : Bảng giá bán trên mà Cửa Hàng chúng tôi đưa ra chỉ mang tính chất tham khảo, đơn giá sẽ mang sự chênh lệch theo yêu cầu của nhà đầu tư về kích cỡ xe vận chuyển, xe càng lớn thì đơn giá trên càng rẻ. Mức giá chênh lệch mang thể từ 30.000 – 40.000đ/ m3 hàng hóa.
Xi măng là thành phần chủ đạo làm ra độ kết dính của các vật tư khác lại với nhau. Nó có mặt xuyên thấu những công đoạn xây dựng của công trình. Tùy vào diện tích và kết cấu của công trình người tiêu dùng muốn xây dựng mà cần tới khối lượng xi măng không giống nhau và chi phí khác nhau. Ngày nay, giá bán xi-măng trên thi trường xấp xỉ trong khoảng từ 900.000đ đến 1.800.000đ/ tấn tùy vào từng thương hiệu. Các bạn có thể tham khảo bảng dưới đây được sắp xếp theo giá:
Tên thành phầm (bao) | Đơn giá chỉ (vnđ/tấn) |
Xi măng Vissai PCB40 | 1,000,000 |
Xi măng Vissai PCB30 | 930,000 |
Xi măng Hoàng Long PCB40 | 950,000 |
Xi măng Hoàng Long PCB30 | 900,000 |
Xi măng Xuân Thành PCB40 | 950,000 |
Xi măng Xuân Thành PCB30 | 890,000 |
Xi măng Duyên Hà PCB40 | 1,060,000 |
Xi măng Duyên Hà PCB30 | 980,000 |
Xi măng Bút Sơn PCB40 | 1,060,000 |
Xi măng Bút Sơn PCB30 | 1,030,000 |
Xi măng Bút Sơn MC25 | 895,000 |
Xi măng Insee Hòn Gai | 1,325,000 |
Xi măng Insee Đồng Nai | 1,670,000 |
Xi măng Insee Hiệp Phước | 1,650,000 |
Xi măng Insee Cát Lái | 1,705,000 |
Xi măng Chinfon PCB30 | 1,205,000 |
Xi măng Hoàng Thạch PCB30 | 1,297,000 |
Xi măng Tam Điệp PCB30 | 1,112,000 |
Xi măng Kiện Khê PCB30 | 840,000 |
Cát sử dụng vào quy trình xây dựng được phân ra thành cát đen và cát vàng theo sắc tố và cát hạt nhỏ, cát tầm trung, cát hạt to theo kích thước. Tùy vào từng hạng mục khu công trình nhưng sử dụng loại cát khác nhau. Cát vàng thường được dùng trong việc đổ bê tông. Cát xanh dùng vào việc xây trát tường và hoàn thiện công trình. Ngày nay giá chỉ cát xấp xỉ trong mức 130.000đ đến 360.000đ/m3
TÊN VẬT LIỆU XÂY DỰNG | TÍNH M3 | GIÁ CÓ VAT(10%) |
Cát san lấp | 135.000 | 145.000 |
Cát xây tô | 145.000 | 150.000 |
Cát bê tông loại 1 | 200.000 | 220.000 |
Cát bê tông loại 2 | 180.000 | 200.000 |
Ngày nay, trên thị trường vật liệu xây dựng gạch mang 2 loại là gạch nung và gạch không nung. Tuy theo công trình và kết cấu mà gia nhà muốn xây dựng dựng sở dĩ lựa chọn loại gạch cho yêu thích hợp. Gạch thường được xem theo viên. Vì vậy, trước lúc quyết định hành động mua gạch, người mua cần dự trù đúng mực diện tích quy hoạnh cần xây dựng dựng để mua gạch không xẩy ra thừa, tránh lãng phí. Giá gạch lúc bấy giờ trên thị trường vật tư xây dựng xê dịch trong mức từ 950đ tới 1.200 đ/viên tùy vào từng nhà sản xuất.
SẢN PHẨM | QUY CÁCH | ĐƠN GIÁ (VND/VIÊN) |
Gạch ống Thành Tâm | 8x8x18 | 1,090 |
Gạch đinh Thành Tâm | 4x8x18 | 1,090 |
Gạch ống Phước Thành | 8x8x18 | 1,080 |
Gạch đinh Phước Thành | 4x8x18 | 1,080 |
Gạch ống Đồng Tâm 17 | 8x8x18 | 950 |
Gạch đinh Đồng Tâm 17 | 4x8x18 | 950 |
Gạch ống Tâm Quỳnh | 8x8x18 | 1,090 |
Gạch đinh Tâm Quỳnh | 4x8x18 | 1,090 |
Gạch ống Quốc Toàn | 8x8x18 | 1,090 |
Gạch đinh Quốc Toàn | 4x8x18 | 1,090 |
Gạch An Bình | 8x8x18 | 850 |
Gạch Hồng phát Đồng Nai | 4x8x18 | 920 |
Gạch Block | 100x190x390 | 5,500 |
Gạch Block | 190x190x390 | 11,500 |
Gạch Block | 19x19x19 | 5,800 |
Gạch bê tông ép thủy lực | 8x8x18 | 1,300 |
Gạch bê tông ép thủy lực | 4x8x18 | 1,280 |
Lưu ý bảng báo giá gạch xây dựng dựng trên đây chưa gồm có 10% phí VAT. Đồng thời, mức giá chỉ này có thể tiếp tục có thể thay đổi theo sự biến động cộng đồng của thị trường hoặc thời điểm mua hàng
Căn nhà nếu như chỉ xây dựng phần thô sơ thì không thể đẹp. Gạch ốp lát là một trong những yếu tố quyết định đến vẻ đẹp của căn phòng sau khi hoàn thiện. Giá của gạch ốp tường lúc bấy giờ dao động trong mức từ 97.000đ đến 380.000đ/viên tùy vào từng kích thước cũng như mẫu mã người tiêu dùng lựa chọn.
Đây là nguyên liệu tạo ra sự khuông của công trình xây dựng dựng. Sắt được sử dụng vào những hạng mục khu công trình như đào móng, làm cột, đổ dầm, đổ kèo, thép chờ cột, thép giằng tường, thép chờ cầu thang… Mỗi một hoàng mục khu công trình lại dùng thép có đường kính không giống nhau như phi 10, phi 8, phi 20. Thép chia theo hãng sản xuất bao gồm: Thép Hoà Phát, thép Việt Nhật, thép Việt Ý, thép miền Nam.
Thép sử dụng trong xây dựng dựng là loại thép phi 6, thép phi 8, thép phi 10, thép phi 12, thép phi 14, thép phi 16, thép phi 18, thép phi 20, thép phi 22, thép phi 25, thép phi 28 và thép phi 22. Mức giá bán tính xê dịch từ 8.900 đồng/kg tới 460.000 đồng/kg loại SD 295/CB300 và từ 8.900 đồng/kg đến 749.000 đồng/kg loại SD 390/CB400.Khi lựa lựa chọn sắt thép để xây dựng khu công trình quý vị cần lưu ý lựa chọn những thành phầm mang nguồn gốc từ quốc tế hoặc từ hững thương hiệu nổi tiếng vào nước. Đừng vì tiết kiêm một vài đồng nhưng mà lựa chọn loại sắt thép đã qua sử dụng rồi, sắt thép tài chế… Sau lúc mua về cần bảo quản tốt sở dĩ tránh bị han gỉ, tác động đến chất lượng công trình.
LOẠI THÉP | HÒA PHÁT CB300 | HÒA PHÁT CB400 |
Thép cuộn Ø 6 (vnd/kg) | 11,100 | 11,100 |
Thép cuộn Ø 8 (vnd/kg) | 11,100 | 11,100 |
Thép cây Ø 10 (vnd/cây 11,7m) | 70,484 | 77,995 |
Thép cây Ø 12 (vnd/cây 11,7m) | 110,323 | 110,323 |
Thép cây Ø 14 (vnd/cây 11,7m) | 152,208 | 152,208 |
Thép cây Ø 16 (vnd/cây 11,7m) | 192,752 | 199,360 |
Thép cây Ø 18 (vnd/cây 11,7m) | 251,776 | 251,776 |
Thép cây Ø 20 (vnd/cây 11,7m) | 311,024 | 307,664 |
Thép cây Ø 22 (vnd/cây 11,7m) | 374,364 | |
Thép cây Ø 25 (vnd/cây 11,7m) | 489,328 | |
Thép cây Ø 28 (vnd/cây 11,7m) | 615,552 | |
Thép cây Ø 32 (vnd/cây 11,7m) | 803,488 |
LOẠI THÉP | VIỆT NHẬT CB300 | VIỆT NHẬT CB400 |
Thép cuộn Ø 6 (vnd/kg) | 12,500 | 12,500 |
Thép cuộn Ø 8 (vnd/kg) | 12,500 | 12,500 |
Thép cây Ø 10 (vnd/cây 11,7m) | 87,641 | 91,838 |
Thép cây Ø 12 (vnd/cây 11,7m) | 124,169 | 130,446 |
Thép cây Ø 14 (vnd/cây 11,7m) | 166,788 | 240,000 |
Thép cây Ø 16 (vnd/cây 11,7m) | 218,940 | 257,424 |
Thép cây Ø 18 (vnd/cây 11,7m) | 275,643 | 287,820 |
Thép cây Ø 20 (vnd/cây 11,7m) | 340,956 | 355,470 |
Thép cây Ø 22 (vnd/cây 11,7m) | 428,901 | |
Thép cây Ø 25 (vnd/cây 11,7m) | 554,115 | |
Thép cây Ø 28 (vnd/cây 11,7m) | 696,549 | |
Thép cây Ø 32 (vnd/cây 11,7m) | 908,109 |
LOẠI THÉP | POMINA CB300 | POMINA CB400 |
Thép cuộn Ø 6 (vnd/kg) | 17,210 | 17,300 |
Thép cuộn Ø 8 (vnd/kg) | 17,210 | 17,300 |
Thép cây Ø 10 (vnd/cây 11,7m) | 78,425 | 90,394 |
Thép cây Ø 12 (vnd/cây 11,7m) | 122,191 | 128,368 |
Thép cây Ø 14 (vnd/cây 11,7m) | 162,745 | 171,336 |
Thép cây Ø 16 (vnd/cây 11,7m) | 212,745 | 223,729 |
Thép cây Ø 18 (vnd/cây 11,7m) | 193,483 | 283,440 |
Thép cây Ø 20 (vnd/cây 11,7m) | 332,445 | 349,490 |
Thép cây Ø 22 (vnd/cây 11,7m) | 421,927 | |
Thép cây Ø 25 (vnd/cây 11,7m) | 545,405 | |
Thép cây Ø 28 (vnd/cây 11,7m) | Liên hệ | |
Thép cây Ø 32 (vnd/cây 11,7m) | Liên hệ |
LOẠI THÉP | VIỆT ÚC CB300 | VIỆT ÚC CB400 |
Thép cuộn Ø 6 (vnd/kg) | 18,200 | 18,200 |
Thép cuộn Ø 8 (vnd/kg) | 18,200 | 18,200 |
Thép cây Ø 10 (vnd/cây 11,7m) | 113,400 | 126,700 |
Thép cây Ø 12 (vnd/cây 11,7m) | 178,000 | 179,900 |
Thép cây Ø 14 (vnd/cây 11,7m) | 244,600 | 147,300 |
Thép cây Ø 16 (vnd/cây 11,7m) | 309,700 | 323,900 |
Thép cây Ø 18 (vnd/cây 11,7m) | 404,600 | 409,100 |
Thép cây Ø 20 (vnd/cây 11,7m) | 499,800 | 505,400 |
Thép cây Ø 22 (vnd/cây 11,7m) | 609,100 | 609,100 |
Thép cây Ø 25 (vnd/cây 11,7m) | 795,100 | 795,100 |
Thép cây Ø 28 (vnd/cây 11,7m) | 1,000,200 | |
Thép cây Ø 32 (vnd/cây 11,7m) | 1,305,600 |
Để có thể lựa lựa chọn được đơn vị đáp ứng vật liệu xây dựng uy tín chất lượng cần nhờ vào những tiêu chí như sau:
Đánh giá qua website hoặc trang thông tin chính thống của đơn vị phân phối vật liệu xây dựng. Với thời đại vạn vật liên kết thông qua internet như lúc bấy giờ thì việc sở hữu một trang thông tin với thiết kế giao diện thân thiện với người dùng là vấn đề cộng lớn. Chỉ cần 1 nhấp chuột chuột mọi thông tin hiện diện trước mắt sẽ đến người dùng hiểu được đơn vị công ty quan quan tâm đến khách hàng như thế nào.
Giá của vật liệu xây dựng dựng luôn mang sự dịch chuyển theo thị trường trong năm 2023 này. Theo từng thời điểm và từng năm, giá chỉ vật tư xây dựng dựng có thể tăng hoặc giảm. Vì vậy, việc khảo giá chỉ nên được thực hiện gần thời điểm công ty đầu tư sẽ xác định được lúc nào xây nhà. Lúc này, việc báo giá nhưng đơn vị phân phối sẽ đáp ứng được vấn đề đúng chuẩn để nhà góp vốn đầu tư có thể so sánh và dự trù được ngân sách đầu tư tốt nhất.
Vậy nên, khi quý vị mang nhu cầu nhận báo giá bán hoặc cần tư vấn chủng loại vật liệu nên sử dụng đến công trình của mình.
CÔNG TY TNHH NỘI THẤT ÂU VIỆT FS:
– Hotline: 082 246 3333
– Showroom 1: 539 Đỗ Xuân Hợp, Phước Long B, Tp Thủ Đức, TpHCM.
– Showroom 2: 113 Nguyễn Văn Tăng, Long Thạnh Mỹ, Tp Thủ Đức, Tp HCM.
– Showroom 3: 246 GS1, KP Nhị Đồng 2, p. Dĩ An, Tp Dĩ An, Bình Dương.
– Showroom 4: Đường Trường Chinh, KP Phú Thịnh, Phường Tân Phú, TP Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
– Showroom 5: Thôn 10, xã Nam Bằng, Huyện Đắk Song, Tỉnh Đắk Nông.
Âu Việt FS: Showroom đèn trang trí lớn nhất TPHCM!
Website: tapchithuoc.com – Hotline: 0909263863
Showroom quận 9: 539 Đỗ Xuân Hợp, Phước Long B, Tp Thủ Đức, TpHCM
Showroom TPHCM: 113 Nguyễn Văn Tăng, Long Thạnh Mỹ, Tp Thủ Đức, Tp HCM
Showroom Bình Dương: 246 đường GS1, KP Nhị Đồng 2, p. Dĩ An, Tp Dĩ An, Bình Dương.
Showroom Bình Phước: Đường Trường Chinh, KP Phú Thịnh, Phường Tân Phú, TP Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
Showroom Đắk Nông: Thôn 10, xã Nam Bằng, Huyện Đắk Song, Tỉnh Đắk Nông.
Điện thoại: 0909263863
Email: [email protected]
Copyright © tapchithuoc.com 2023